échéancier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ échéancier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ échéancier trong Tiếng pháp.
Từ échéancier trong Tiếng pháp có nghĩa là sổ kỳ hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ échéancier
sổ kỳ hạnnoun (kế toán) sổ kỳ hạn) |
Xem thêm ví dụ
En outre, vous ne serez pas en mesure de reporter le paiement du mois en cours si vous avez spécifié un report de votre échéancier des paiements après le 20 de ce mois. Ngoài ra, bạn sẽ không thể hoãn thanh toán của tháng hiện tại nếu bạn đặt lệnh tạm ngưng trong lịch thanh toán sau ngày 20 của tháng đó. |
En savoir plus sur l'échéancier des paiements Tìm hiểu thêm về lịch thanh toán. |
Vos paiements reprendront conformément à l'échéancier des paiements, à condition que le solde de votre compte ait atteint le seuil de paiement. Thanh toán của bạn sẽ tiếp tục tùy theo lịch thanh toán, miễn là số dư tài khoản của bạn đã đạt đến ngưỡng thanh toán. |
Pour plus d'informations, reportez-vous à l'échéancier des paiements AdMob. Hãy tham khảo lịch thanh toán của AdMob. |
Si vous avez opté pour le transfert électronique de fonds (TEF) comme mode de paiement, examinez cet échéancier mensuel pour connaître les différentes étapes de paiement et découvrir quand vous serez payé chaque mois. Hãy xem lại lịch hàng tháng này để biết các mốc thanh toán và để tìm hiểu thời điểm thanh toán hàng tháng nếu bạn đã chọn hình thức thanh toán Chuyển Khoản Điện tử (EFT). |
Cliquez sur votre mode de paiement ci-dessous pour voir votre échéancier personnalisé des paiements. Nhấp vào hình thức thanh toán bên dưới để xem lịch trình thanh toán được tùy chỉnh của bạn. |
Pour vérifier ce montant, consultez le centre de paiement, modifiez le profil de paiement, puis vérifiez le seuil indiqué par l'échéancier des paiements. Bạn có thể xem số dư này bằng cách truy cập vào Trung tâm thanh toán, chỉnh sửa hồ sơ thanh toán, rồi xem ngưỡng được liệt kê theo lịch thanh toán. |
Quand vos revenus dus atteignent le seuil de paiement et si vous avez suivi les étapes de configuration de vos paiements, Google vous envoie vos revenus conformément à l'échéancier des paiements. Khi thu nhập chưa được thanh toán của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán và bạn đã hoàn tất các bước để nhận thanh toán, Google sẽ thanh toán khoản thu nhập theo lịch thanh toán. |
Découvrez comment ajouter ou modifier votre compte bancaire principal, valider votre compte bancaire ou consulter votre échéancier des paiements. Bạn có thể tìm hiểu thêm về cách thêm hoặc thay đổi tài khoản ngân hàng chính, xác minh tài khoản ngân hàng hoặc về lịch thanh toán cho người bán của bạn. |
Pour obtenir des informations plus détaillées sur les délais de paiement AdSense, consultez cet article relatif à l'échéancier des paiements. Để biết thông tin chi tiết về khi nào bạn sẽ nhận được thanh toán cho thu nhập AdSense, hãy đọc về lịch trình thanh toán của chúng tôi. |
Cliquez sur votre mode de paiement ci-dessous pour voir votre échéancier des paiements personnalisé. Hãy nhấp vào hình thức thanh toán bên dưới để xem lịch thanh toán được tùy chỉnh của bạn. |
Oui, mais on a changé nos calendriers de tests. Vous dépassez le nouvel échéancier d'une semaine. Ừ, chúng tôi đã thay đổi tiêu chuẩn mới và theo nó thì anh vẫn còn yếu. |
Le paiement des commandes passées en devises locales suit l'échéancier des paiements standard. Việc thanh toán cho các đơn đặt hàng được thực hiện bằng đồng nội tệ sẽ tuân theo lịch thanh toán thông thường. |
L'échéancier n'est jamais repoussé? Vẫn lâu như thế phải không? |
Pour savoir quand vous recevrez vos paiements, consultez l'article Échéancier des paiements. Để biết thêm thông tin về thời điểm bạn sẽ được thanh toán, hãy xem tiến trình thanh toán. |
En savoir plus sur l'échéancier des paiements. Tìm hiểu thêm về lịch thanh toán. |
En savoir plus sur les montants minimaux et les échéanciers des paiements, ainsi que sur les valeurs des seuils en fonction de la devise. Hãy tìm hiểu thêm về thời hạn thanh toán và mức tối thiểu và giá trị ngưỡng cụ thể cho mỗi loại đơn vị tiền tệ. |
Pour le moment, vous n'avez pas la possibilité de modifier l'échéancier des paiements. Hiện tại, chúng tôi không cho phép thay đổi đối với lịch thanh toán. |
L’échéancier des travaux a été établi: il s’étendait sur 20 jours, du 4 au 23 mars 1995, date retenue pour l’inauguration de la Salle du Royaume. Chương trình được dự trù hoàn tất trong 20 ngày, từ ngày 4 đến 23 tháng 3, 1995, ngày mà Phòng Nước Trời sẽ được khánh thành. |
Si vous souhaitez modifier l'échéancier des paiements afin de minimiser les frais facturés par votre banque, vous pouvez reporter temporairement vos paiements. Nếu bạn muốn điều chỉnh lịch thanh toán để giảm thiểu tối đa các khoản phí do ngân hàng tính, bạn có thể tạm ngưng thanh toán của mình. |
L'échéancier des paiements peut varier selon votre produit et le seuil de paiement défini dans votre profil de paiement. Lịch biểu thanh toán của người bán có thể thay đổi tùy thuộc vào sản phẩm của bạn và ngưỡng thanh toán bạn đã đặt trong hồ sơ thanh toán của mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ échéancier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới échéancier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.