eastern trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eastern trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eastern trong Tiếng Anh.
Từ eastern trong Tiếng Anh có các nghĩa là đông, người miền đông, phía đông, đông Phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eastern
đôngadjective verb noun We've uncovered signs of tunnels on the eastern edge of the city. Chúng ta tìm được những đường hầm ở phía đông. |
người miền đôngadjective The city of Dili came under siege, and many easterners fled for their lives. Thành phố Dili bị bao vây, và nhiều người miền đông phải bỏ trốn để giữ mạng. |
phía đôngadjective We've uncovered signs of tunnels on the eastern edge of the city. Chúng ta tìm được những đường hầm ở phía đông. |
đông Phươngadjective Eastern religions have left people in spiritual darkness. Các tôn giáo Đông phương để cho thiên hạ ở trong sự tối tăm. |
Xem thêm ví dụ
The Witnesses in Eastern Europe have been following what pattern set by Jesus? Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su? |
Rajuvula is thought to have invaded the last of the Indo-Greek territories in the eastern Punjab, and replaced the last of the Indo-Greek kings, Strato II and Strato III. Rajuvula còn được cho là đã xâm lược những vùng lãnh thổ cuối cùng của người Ấn-Hy Lạp ở miền đông Punjab, và sát hại các vị vua cuối cùng của người Ấn-Hy Lạp, Strato II và con trai ông. |
A newspaper reporter stationed in eastern Africa wrote: “Young people choose to elope to escape excessive dowries demanded by tenacious in-laws.” Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
In 1996, warfare erupted in the eastern region of the Democratic Republic of Congo. Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-gô. |
The County is located just east of the San Francisco Bay Area and serves as a bedroom community for those who work in the eastern part of the Bay Area. Quận nằm ngay phía đông của Vùng Vịnh San Francisco và phục vụ như một cộng đồng phòng ngủ cho những người làm việc ở phần phía Đông của Vùng Vịnh. ^ "Stanislaus County". |
The bergfried (the keep, built in the 12th century) and parts of the eastern side are the oldest. Ngã ba (lưu giữ, được xây dựng vào thế kỷ 12) và các bộ phận của phía đông là lâu đời nhất. |
Eastern Seaboard. Bờ biển phía Tây. |
In 1812, Bessarabia, previously the eastern half of the Principality of Moldavia, was annexed by the Russian Empire following the defeat of the Ottoman Empire in the Russo-Turkish War between 1806 and 1812 (see Treaty of Bucharest (1812)). Năm 1912, Besarabia, trước đây là nửa phía đông của Công quốc Moldova, đã được sát nhập vào đế quốc Nga sau thất bại của Đế chế Ottoman trong chiến tranh Nga-Thổ Nhĩ Kì trong những năm 1806-1812 (xem Hiệp ước Bucharest). |
Bhatri: Spoken in South-western Odisha and eastern-south Chhattisgarh. Bhatri: nói tại tây nam Orissa và đông nam Chhattisgarh. |
The European political landscape changed drastically, with several former Eastern Bloc countries joining NATO and the European Union, resulting in stronger economic and social integration with Western Europe and the United States. Các cảnh quan chính trị châu Âu đã quyết liệt thay đổi, với rất nhiều nước Đông Âu gia nhập NATO và hội nhập kinh tế mạnh mẽ hơn châu Âu và xã hội tiếp đó. |
Reichskommissariat Ukraine (RKU) (formerly Soviet-occupied eastern Poland, and Soviet Ukraine minus District of Galicia, Romanian Transnistria and the Crimea, and in late May 1941 was extended eastward up to the Volga); 1941–1944. Reichskommissariat Ukraina (RKU) (trước đây thuộc Liên Xô chiếm đóng Ba Lan, và Liên Xô Ukraine trừ Quận Galicia, Rumani Transnistria và Crimea, và vào cuối tháng 5 năm 1941 đã được mở rộng về phía đông lên đến Volga); 1941–1944. |
Lesser known is the role that nonviolent action has played and continues to play in undermining the power of repressive political regimes in the developing world and the former eastern bloc. Bất bạo động cũng đóng một vai trò trong việc làm suy giảm quyền lực của chính quyền muốn đàn áp các phong trào ở các nước đang phát triển và các nước Đông Âu trước đây. |
Under the direction of Theodoros Negris, they set down a proto-constitution for the region, the "Legal Order of Eastern Continental Greece" (Νομική Διάταξις της Ανατολικής Χέρσου Ελλάδος), and established a governing council, the Areopagus of Eastern Continental Greece, composed of 71 notables from Eastern Greece, Thessaly and Macedonia. Dưới sự chỉ đạo của Theodoros Negris, họ lập ra một bản hiến pháp sơ khởi cho khu vực, gọi là "Luật lệ của xứ Hy Lạp nội địa miền đông" (Νομική Διάταξις της Ανατολικής Χέρσου Ελλάδος), và thiết lập một hội đồng quản lý, gọi là Areopagus, bao gồm 71 nhân sỹ từ miền Đông Hy Lạp, Thessaly và Macedonia. |
Their territory extended through present-day the south part of Albacete, Almería, Granada, the eastern part of Málaga, and the southeastern part of Jaén, as well as the western part of the Murcia Region in the southeastern region of the Iberian Peninsula. Lãnh thổ của họ trải dài trên khu vực ngày nay là phía nam của Albacete, Almería, Granada, phía đông Málaga, và phía đông nam của Jaén, cũng như phía tây của vùng Murcia ở khu vực phía đông nam của bán đảo Iberia. |
So now I want to introduce you to my new hero in the global climate change war, and that is the eastern oyster. Giờ tôi muốn giới thiệu đến các bạn anh hùng mới của tôi trong cuộc chiến chống lại sự thay đổi khí hậu toàn cầu và đó là hàu phương Đông. |
Horses of this breed were amongst the protagonists of the last successful classical cavalry charge in history in August 1942 near Isbushensky on the Don river by a cavalry unit of the Italian Expeditionary Corps in Russia (Corpo di Spedizione Italiano in Russia, or CSIR) on the Eastern Front. Ngựa của giống này nằm trong số các nhân vật chính của đội kỵ binh cổ điển thành công cuối cùng trong lịch sử tháng 8 năm 1942 gần Isbushensky trên sông Don bởi một đơn vị kỵ binh của Đoàn quân kỵ Ý ở Nga (Corpo di Spedizione Italiano ở Nga, hoặc CSIR) trên Mặt trận phía Đông. |
The C.I was a successful design, and it was used on Western and Eastern Fronts, Macedonia, Salonika and Palestine. Thiết kế của C.I vô cùng thành công, và kiểu máy bay này được sử dụng trên cả hai mặt trận Đông và Tây, Macedonia, Salonika và Palestine. |
Beginning in eastern Birmingham, I-59 continues on its own northeast, passing by Gadsden and Fort Payne in the foothills of the Appalachian Mountains, before entering Georgia. Từ thành phố Birmingham, I-59 tiếp tục đi hướng đông bắc đến gần Gadsden và Fort Payne trước khi vào tiểu bang Georgia. |
While Roman Catholic, Eastern Orthodox, and Muslim communities in that tragic land fight for territory, many individuals long for peace, and some have found it. Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình. |
It is found from the western part of the Iberian Peninsula through western, central and eastern Europe to the Ural. Loài này có ở khu vực miền tây của bán đảo Iberia qua tây, trung và đông Âu đến Ural. |
In the case of Eastern Europe, for example, all of these assumptions would be incorrect. Ví dụ, trong trường hợp của Đông Âu , tất cả các giả định này sẽ không chính xác. |
They are a serious pest of the sunflower, Helianthus annuus, in eastern Europe and Ukraine and a potential sunflower pest in France. Nó được tìm thấy ở châu Âu, Nga, Anatolia, Trung Đông và Tây Phi.Đây là một serious pest of the sunflower, Helianthus annuus, ở Đông Âu và the Ukraina và a potential sunflower pest in Pháp. |
The city lies in the north-western corner of the Bay of Plenty, on the south-eastern edge of Tauranga Harbour. Thành phố nằm ở góc tây bắc của Vịnh Plenty, ở rìa phía nam-đông của bến cảng Tauranga. |
Since he intended to keep the eastern portion of the country in any case, Stalin could be certain that any revived Poland would be unfriendly. Bởi muốn giữ vùng phía tây đất nước trong mọi tình huống, Stalin có thể chắc chắn rằng một nước Ba Lan được khôi phục sẽ không thể thân thiện. |
Warfare in the Eastern theater began poorly for the Union as the Confederates won at Manassas Junction (Bull Run), just outside Washington. Chiến sự tại mặt trận miền Đông khởi sự thật tệ đối với phe Liên bang miền Bắc khi quân Liên minh miền Nam chiến thắng tại Manassas Junction (Bull Run), nằm ngay bên ngoài Washington. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eastern trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eastern
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.