दुश्मनी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ दुश्मनी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दुश्मनी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ दुश्मनी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ghét, căm thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ दुश्मनी
ghétnoun अन्य परिवार गहरी जड़ोंवाली दुश्मनी को ख़ामोशी की आड़ में छिपाकर रखते हैं। Nhiều gia đình khác thì che đậy một sự hờn ghét lâu dài sau một bức màn im lặng lạnh nhạt. |
căm thùnoun |
Xem thêm ví dụ
(1 पतरस 2:22) भले ही उसके दुश्मन आरोप लगाते हैं कि वह सब्त के नियम का तोड़नेवाला, पियक्कड़ है और उसमें दुष्टात्मा है, मगर उनके झूठ से यीशु के नाम पर कोई दाग नहीं लगा। (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
बहन इज़बेल वेनराइट ने कहा, “शुरू में ऐसा लगा कि हमारे दुश्मन को हम पर बहुत बड़ी जीत मिल गयी है। Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
9 अगर तुम दुश्मनों से युद्ध करने के लिए कहीं छावनी डालते हो, तो उस दौरान तुम ध्यान रखना कि तुम किसी भी तरह से दूषित न हो जाओ। 9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu. |
यहाँ तक कि पहले जो दुश्मन थे, वे भी अकसर ऐसी घड़ियों में कंधे-से-कंधा मिलाकर काम करते हैं। Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác. |
परमेश्वर के दुश्मनों का हमेशा से क्या मकसद रहा है? Mục tiêu chính của kẻ thù Đức Chúa Trời vẫn là gì? |
दुश्मनों की ज़बरदस्त कोशिशों के बावजूद, यहोवा यहूदा के लोगों को किस बात का यकीन दिलाता है? Đức Giê-hô-va bảo đảm điều gì với Giu-đa bất chấp nỗ lực mãnh liệt của kẻ thù của họ? |
परमेश्वर दुश्मनों को हराता है Đức Chúa Trời bắt kẻ thù quy phục |
12 उनके आस-पास रहनेवाले यहूदी जब भी मरम्मत करने यरूशलेम आते, तो हमसे बार-बार* कहते, “दुश्मन चारों तरफ से हम पर हमला कर देंगे।” 12 Mỗi khi những người Do Thái sống gần chúng đến, họ nói đi nói lại* với chúng tôi rằng: “Chúng sẽ tấn công chúng ta từ mọi hướng”. |
34 दाविद स्वर्ग नहीं गया, मगर वह खुद कहता है, ‘यहोवा* ने मेरे प्रभु से कहा, “तू तब तक मेरे दाएँ हाथ बैठ, 35 जब तक कि मैं तेरे दुश्मनों को तेरे पाँवों की चौकी न बना दूँ।”’ 34 Vì Đa-vít không lên trời, nhưng chính người nói: ‘Đức Giê-hô-va* phán cùng Chúa tôi: “Hãy ngồi bên tay hữu ta 35 cho đến khi ta đặt quân thù con làm bệ chân con”’. |
मगर जल्द ही दुश्मनों ने उनका काम रोक दिया। Tuy nhiên, ít lâu sau kẻ thù bắt họ ngưng việc. |
8 यशायाह के ज़रिए, यहोवा बताता है कि यहूदा के दुश्मन किस तरह हमला करने की सोच रहे हैं। 8 Qua Ê-sai, Đức Giê-hô-va tiết lộ chiến lược của kẻ thù của Giu-đa. |
+ 44 जैसे यहोवा ने उनके पुरखों से वादा किया था,+ उसने इसराएलियों को चारों तरफ से चैन दिया और उनका एक भी दुश्मन उनके खिलाफ खड़ा न रह सका। + 44 Ngoài ra, Đức Giê-hô-va còn ban cho họ sự bình yên tứ bề, đúng như ngài đã thề với tổ phụ họ. + Không một kẻ thù nào của dân Y-sơ-ra-ên có thể chống cự họ. |
• दुश्मन हमारे प्रचार काम को रोकने में क्यों नाकाम रहे हैं? • Tại sao kẻ chống đối không thể ngăn chận hoạt động làm chứng của chúng ta? |
इसमें यह भी बताया गया है कि परमेश्वर के इस दुश्मन में, जिसे कोई इंसान नहीं देख सकता, बुराई कूट-कूटकर भरी है और वह बस यही चाहता है कि किसी भी तरह परमेश्वर के साथ हमारे रिश्ते को तोड़ दे। Sách còn tiết lộ bản tính gian ác của kẻ thù vô hình này, và cả ý đồ xấu xa muốn phá hủy mối quan hệ của chúng ta với Đức Chúa Trời. |
दुश्मनी बढ़ी SỰ THÙ NGHỊCH GIA TĂNG |
जब दुश्मन नगर की शहरपनाह को तोड़ने लगेंगे तो “दोहाई का शब्द पहाड़ों तक पहुंचेगा।” Khi quân thù bắt đầu phá vỡ tường thành thì sẽ có “tiếng kêu đến núi”. |
इस्राएल का उत्तरी राज्य, यहूदा का पक्का दुश्मन बन चुका था, हालाँकि वे एक-दूसरे के रिश्तेदार थे। Nước Y-sơ-ra-ên ở phía bắc, dù là anh em, cũng là kẻ thù không đội trời chung. |
7 जब राजा दाविद अपने महल में रहने लगा+ और यहोवा ने उसे आस-पास के सभी दुश्मनों से राहत दिलायी, 2 तो राजा ने भविष्यवक्ता नातान+ से कहा, “देख, मैं तो देवदार से बने महल में रह रहा हूँ,+ जबकि सच्चे परमेश्वर का संदूक कपड़े से बने तंबू में रखा हुआ है।” 7 Khi vua Đa-vít đã ở yên ổn trong cung điện mình+ và Đức Giê-hô-va đã ban cho ông sự bình an, thoát khỏi mọi kẻ thù xung quanh, 2 ông nói với nhà tiên tri Na-than+ rằng: “Này, ta đang ở trong cung điện bằng gỗ tuyết tùng,+ còn Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời thì ở trong lều bằng vải”. |
12 उसी दिन हेरोदेस और पीलातुस के बीच दोस्ती हो गयी, जबकि अब तक उनमें दुश्मनी थी। 12 Hê-rốt và Phi-lát vốn nghịch thù nhau, nhưng trong chính ngày đó họ lại trở thành bạn của nhau. |
मगर दूसरी तरफ, जब प्रचार में लोग हमारी बात नहीं सुनते, तब हम निराश हो सकते हैं। या फिर सच्ची उपासना के दुश्मन जब हमें धमकाते हैं, तब हम घबरा सकते हैं। Mặt khác, chúng ta có thể thất vọng vì công việc rao giảng của mình không được đáp ứng hoặc thậm chí lo lắng trước sự đe dọa của kẻ chống đối sự thờ phượng thật. |
31 हे यहोवा, तेरे सब दुश्मन इसी तरह मिट जाएँ,+ 31 Ôi Đức Giê-hô-va, nguyện mọi kẻ thù ngài tan biến thể ấy,+ |
(२ राजा १६:५, ६) एदोमी और पलिश्ती भी उसके दुश्मन थे, उन्होंने यहूदा पर धावा बोला और उसके कुछ नगरों पर भी कब्ज़ा कर लिया। (2 Các Vua 16:5, 6) Dân Ê-đôm và dân Phi-li-tin đột nhập vào xứ Giu-đa và thậm chí chiếm được vài thành phố. |
6 यीशु के दुश्मनों का मानना था कि यीशु मर चुका है, लेकिन हकीकत कुछ और ही थी। 6 Sự sống lại của Chúa Giê-su tác động sâu xa đến các môn đồ. |
और यह प्रेम वे सिर्फ अपने भाइयों तक ही सीमित नहीं रखते बल्कि वे अपने दुश्मनों से भी प्रेम करते हैं।—मत्ती 5:44-48; यूहन्ना 13:35. Nhưng tình yêu thương của họ còn bao quát hơn nữa vì nó giúp họ yêu ngay cả kẻ thù của họ.—Ma-thi-ơ 5:44-48; Giăng 13:35. |
जिसे मैं बहुत प्यार करता था, उसे मैंने उसके दुश्मनों के हाथों कर दिया है। Ta đã phó dân rất yêu dấu của ta trong tay kẻ thù nó. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दुश्मनी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.