duct trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ duct trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duct trong Tiếng Anh.
Từ duct trong Tiếng Anh có các nghĩa là ống, ống dẫn, kênh, đường ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ duct
ốngnoun I'll need you when we get to the other end of this duct. Tại vì chúng tôi cần ông khi ta tới đầu kia của cái ống. |
ống dẫnverb The metalworkers, for the most part, do ducts behind the ceilings and stuff. Các công nhân luyện kim, chủ yếu làm ống dẫn đằng sau trần nhà và các đồ điện. |
kênhnoun |
đường ngầmverb |
Xem thêm ví dụ
Duct tester airtightness measurements are presented in a number of different formats including but not limited to: CFM25 is defined as the air flow (in cubic feet per minute) needed to create a 25 Pascal pressure change in the ductwork. Độ kín khí cửa thổi gió đo được trình bày trong một số định dạng khác nhau, bao gồm nhưng không giới hạn: CFM50 được định nghĩa là dòng chảy không khí (trong feet khối mỗi phút) cần thiết để tạo ra một 50 - pascal áp lực thay đổi trong phần bao tòa nhà. |
Then we simply connect... the muscles, tear ducts, and nerve endings Xong chỉ việc nối các thứ cơ, tuyến lệ và đầu mút thần kinh lại |
Recent studies suggest that HRAS mutations are common in thyroid, salivary duct carcinoma, epithelial-myoepithelial carcinoma, and kidney cancers. Các nghiên cứu gần đây cho thấy đột biến HRAS có liên quan với ugn thư biểu mô tuyến giáp, ống nước bọt, epithelial-myoepithelial carcinoma,và ung thư thận. |
As you can see, rusted bolts, rubber, wood and neon pink duct tape. Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng. |
The metalworkers, for the most part, do ducts behind the ceilings and stuff. Các công nhân luyện kim, chủ yếu làm ống dẫn đằng sau trần nhà và các đồ điện. |
I'll need you when we get to the other end of this duct. Tại vì chúng tôi cần ông khi ta tới đầu kia của cái ống. |
The Italian word canale (plural canali) can mean "canal", "channel", "duct" or "gully". Canale trong tiếng Ý (số nhiều canali) có nghĩa là "canal" (kênh đào, kênh rạch nhân tạo) hoặc "channel" (kênh tự nhiên) canali. |
The channels on the surface of the skin are connected by way of ducts to another network of channels below, that is, within the lizard’s skin. Các rãnh nằm trên bề mặt da thằn lằn được nối với một hệ thống rãnh khác dưới da nhờ các ống dẫn. |
The police released photographs during the news conference which show the exposed unconnected wire in the duct between the two apartments. Cảnh sát đã nói rằng các bức ảnh được đội giám định chụp được công bố trong cuộc họp báo cho thấy dây điện không bị lộ ra trong ống dẫn giữa hai căn hộ. |
But anyway, I used this for a cover for the Nine Inch Nails DVD, and I've also now fixed the bomb shelter with duct tape, and it's ready. Dù sao đi nữa, tôi dùng nó để làm bìa đĩa DVD cho Nine Inch Nails, đầu tiên sửa nó bằng băng keo dán, rồi chụp hình cho nó lên bìa, vậy là xong. |
With Sjögren 's , the body 's immune system mistakenly attacks tear ducts and saliva glands , leading to chronically dry eyes and dry mouth ( called xerostomia ) . Khi bị hội chứng này thì hệ miễn dịch của cơ thể tấn công nhầm tuyến lệ và tuyến nước bọt , làm cho mắt ráo hoảnh và miệng khô kinh niên ( gọi là chứng khô miệng ) . |
You see the sunbeams coming from the ventilation ducts and the train approaching. Các bạn thấy những tia nắng từ lỗ thông hơi và đoàn tàu đang tiến đến gần. |
Stefán Karl announced in October 2016 that he had been diagnosed with bile duct cancer; a GoFundMe campaign was subsequently created by LazyTown head writer Mark Valenti to pay his living costs when he became too ill to work. Stefansson thông báo vào tháng 10 năm 2016 rằng anh đã bị chẩn đoán mắc bệnh ung thư ống mật; một chiến dịch GoFundMe đã được tạo ra bởi trưởng biên kịch LazyTown Mark Velenti nhằm trả tiền cho chi phí sinh sống khi anh trở nên quá yếu để làm việc. |
Five years after Wirsung's death, a former student of his, Moritz Hoffman (1622-1698) claimed that it was he, not Wirsung, who was the actual discoverer of the duct. Năm năm sau khi Wirsung mất, một cựu sinh viên của ông, Moritz Hoffman (1622-1698) khẳng định rằng chính là anh ta chứ không phải Wirsung, là người thật sự khám phá ra ống tụy. |
No, I just have, like, a condition with my tear ducts. Không, tôi chỉ gặp chút vấn đề với tuyến lệ. |
In the limited run of vehicles Koenigsegg produces, the One:1 has side-mirror internals, air ducts, titanium exhaust components, and complete turbocharger assemblies that were 3D printed as part of the manufacturing process. Trong phiên bản giới hạn của xe Koenigsegg sản xuất, One: 1 có bên trong gương bên trong, ống dẫn khí, các bộ phận xả titan, và các bộ tăng áp hoàn chỉnh được in 3D như là một phần của quá trình sản xuất. |
The carburetor intake was much larger, a long duct like that on the Nakajima B6N Tenzan was added, and a large spinner—like that on the Yokosuka D4Y Suisei with the Kinsei 62—was mounted. Cửa lấy gió cho bộ chế hòa khí lớn hơn nhiều, thêm một ống dẫn dài tương tự như trên chiếc Nakajima B6N Tenzan và một mũ cánh quạt lớn hơn giống như kiểu Yokosuka D4Y Suisei trang bị động cơ Kinsei 62. |
It kills parasites relatively slowly, and in those with very heavy infestations, it can cause some parasites to migrate out of the digestive system, leading to appendicitis, bile duct problems, or intestinal perforation. Nó giết chết ký sinh trùng tương đối chậm, và ở những người bị nhiễm rất nặng, nó có thể làm một số ký sinh trùng di chuyển ra khỏi hệ tiêu hóa, dẫn đến viêm ruột thừa, các vấn đề về đường mật, hoặc thủng ruột. |
The only other access is through the air conditioning duct. Lối vào duy nhất là qua đường ống điều hoà không khí. |
That solid wall behind it is a pipe chase -- a pipe canyon -- and so it was an opportunity that I seized, because I didn't have to have any protruding ducts or vents or things in this form. Và đằng sau cái tường chắc chắn là 1 đường rãnh đặt ống nước -- như 1 khe hẻm và đây chính là cơ hội cần nắm bắt, vì tôi không phải có các đường ống thò ra dưới dạng này. |
He traced this fluid to the thoracic duct, which he then followed to a chyle-filled sac he called the chyli receptaculum, which is now known as the cisternae chyli; further investigations led him to find that lacteals' contents enter the venous system via the thoracic duct. Ông bắt nguồn từ chất lỏng này để ống ngực, sau đó ông theo một túi chứa đầy dưỡng trấp ông gọi là receptaculum chyli, mà bây giờ được gọi là chyli cisternae; điều tra thêm đã dẫn ông để thấy rằng nội dung lacteals 'nhập hệ thống tĩnh mạch qua ống ngực. |
They have enough moisture to protect their eyes, but tears appear after several weeks when their tear ducts develop fully. Chúng có đủ độ ẩm để bảo vệ đôi mắt, nhưng sau vài tuần, khi lệ đạo phát triển đầy đủ thì chúng khóc ra nước mắt. |
And I'm out of duct tape. Tôi cũng hết băng dính rồi. |
In all venomous snakes, these glands open through ducts into grooved or hollow teeth in the upper jaw. Ở tất cả các loài rắn có nọc, các tuyến này đổ thông qua các ống dẫn vào các răng rỗng hay răng có khía ở hàm trên. |
First, infrasound propagates over vast distances through the Earth's atmosphere as a result of very low atmospheric absorption and of refractive ducting that enables propagation by way of multiple bounces between the Earth's surface and the stratosphere. Đầu tiên, hạ âm lan truyền qua khoảng cách lớn của khí quyển Trái đất, kết quả của sự hấp thụ khí quyển thấp và ống dẫn khúc xạ cho phép sự lan truyền bởi nhiều bước nhảy giữ bề mặt Trái đất và tầng bình lưu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duct trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới duct
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.