drench trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drench trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drench trong Tiếng Anh.
Từ drench trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm ướt sũng, ngâm, bắt uống thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drench
làm ướt sũngverb |
ngâmverb |
bắt uống thuốcverb |
Xem thêm ví dụ
However, he survived, having been drenched after falling into a pool of water just before this incident. Tuy nhiên, nó đã sống sót và bị ướt sau khi rơi xuống một vũng nước ngay trước khi sự cố này đến. |
16 This appears to be especially necessary today in view of the bizarre music with which Satan is drenching this world. 16 Chúng ta đặc biệt cần điều này ngày nay khi thấy loại âm nhạc lạ lùng mà Sa-tan phổ biến trên khắp thế gian. |
Did you get drenched? Bà bị ướt hết rồi phải không? |
According to William of Newburgh, in May 1198 Richard and the labourers working on the castle were drenched in a "rain of blood". Theo như William xứ Newburgh, vào tháng 5, 1198, Richard và những nhân công làm việc trong lâu đài bị ngập trong một "cơn mưa máu". |
It ignited as though it had been drenched in gasoline. Nó bốc cháy như thể đã được tẩm xăng. |
And it was that compassion which bothered them, because when he saw -- in fact, he told me about eight or nine years ago how he was driving his own car -- he drives his own car by the way -- and he saw in the rain, a family like the one that I showed to you getting drenched with an infant. Và chính lòng trắc ẩn đó đã khiến họ phải quan tâm, bởi vì khi anh ấy nhìn thấy, thực tế là anh ấy kể với tôi khoảng 8 hay 9 năm trước khi đang lái xe trên đường -- anh ấy tự lái xe của mình nhé -- và anh ấy nhìn thấy trong cơn mưa, một gia đình như trong tấm hình tôi cho các bạn xem vừa nãy bị ướt hết và với một đứa trẻ sơ sinh. |
So the Great Bear Rainforest is just over the hill there, within a few miles, we go from these dry boreal forests of 100-year-old trees, maybe 10 inches across, and soon, we're in the coastal temperate rainforest, rain-drenched, 1,000-year-old trees, 20 feet across, a completely different ecosystem. Vì vậy, Rừng mưa Great Bear nơi chỉ xa hơn ngọn đồi đằng kia, trong một vài dặm, chúng ta đi từ những khu rừng phía bắc khô của những cái cây 100 tuổi, đường kính khoảng 25 cm và chẳng bao lâu chúng tôi đang ở trong khu rừng mưa ôn đới ven biển, đẫm mưa, những cái cây 1.000 tuổi, đường kính 50 cm, một hệ sinh thái hoàn toàn khác. |
When kids fall on their way to school like they often do, their clothes and books get drenched. Đôi khi, các bị ngã trên đường đến trường khiến quần áo và sách vở ướt sũng. |
Are you prepared to have your hands drenched in blood? Ngài có sẵn sàng nhúng tay vào máu không đấy? |
The next album, Children of the World released in September 1976, was drenched in Barry's new-found falsetto and Weaver's synthesizer disco licks. Album tiếp theo, Children of the World phát hành vào tháng 9 năm 1976 đã kết hợp giọng falsetto mới khám phá của Barry và các đoạn phô diễn guitar nhạc disco của Weaver. |
And he looked out of his car at this bedraggled, rain-drenched German teenager, took pity on her, and said, "Never forget ... only for you." Và ông ta nhìn ra ngoài xe nhìn cô gái Đức tuổi teen thảm hại vì ướt sũng, thương hại cô, ông nói, "Đừng bao giờ quên ... chỉ vì cô." |
Many religious organizations are mired in political intrigue and moral hypocrisy and are drenched in innocent blood from countless religious wars. Nhiều tổ chức tôn giáo lún sâu vào các mưu đồ chính trị và đạo đức giả, đẫm huyết vô tội trong biết bao cuộc chiến tranh tôn giáo. |
He's sitting in the middle of a street in Saigon circa 1963 in the orange robes of his Buddhist order, and he's drenched himself in gasoline. Ông ấy đang ngồi ngay tại 1 ngã tư đường của Sài Gòn vào năm 1963 trong chiếc áo cà sa màu cam của phật môn, và trên cơ thể mình tẩm đầy xăng. |
I know that the abscess that grew around my wound after the operation, the 16 ounces of puss, is the contaminated Gulf of Mexico, and there were oil-drenched pelicans inside me and dead floating fish. Tôi biết rằng những vết rổ mọc xung quanh vết thương sau khi phẫu thuật, 16 cái miệng, là vịnh Mexico ô nhiễm, và có những con bồ nông bị uống no dầu cư ngụ bên trong tôi và cả những con cá nổi lềnh bềnh nữa. |
This country will be drenched in blood, and God only knows how it will end. Đất nước này sẽ ngập máu, và chỉ có Trời mới biết kết quả như thế nào. |
"Tropical Storm Faxai Drenches Parts of Japan". Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014. ^ “Tropical Storm Faxai Drenches Parts of Japan”. |
Raging fevers, her sheets spattered with crimson, drenched with sweat. Sốt dữ dội, máu rơi bắn tung tóe đỏ thẩm chân cô ấy, |
It has seen the earth drenched with the blood of millions. Loài người đã chứng kiến trái đất đẫm máu của hàng triệu người. |
Immediately fire from Jehovah shot down from heaven and consumed the water-drenched animal sacrifice. Lập tức Đức Giê-hô-va giáng lửa từ trời xuống và thiêu đốt con vật dâng làm của-lễ đã được đổ nước lên. |
In fact, much of the plutonium-drenched scrap it receives is packaged just that way. Thực tế phần lớn lượng phế thải ngậm Pluton đều được nhà máy đóng gói theo cách nói trên. |
You're filled with so many worries. & lt; i& gt; Change up that frustration. & lt; i& gt; A completely empty wallet. & lt; i& gt; You're drenched in despair. & lt; i& gt; I know how that feels. & lt; i& gt; But with your... & lt; i& gt; Heart afire! & lt; i& gt; Sometimes you have to face it head on. & lt; i& gt; Sometimes you've got to cry, that is youth. & lt; i& gt; Just kick it out. & lt; i& gt; Sometimes you have to face it head on. & lt; i& gt; Sometimes you've got to cry, that is youth. & lt; i& gt; That's what it is! Chỉ đầy những lo âu. & lt; i& gt; Bùng lên sự tức giận. & lt; i& gt; Một chiếc ví rỗng không. & lt; i& gt; Nhét đầy nỗi tuyệt vọng của bạn. & lt; I& gt; Tôi hiểu nỗi lòng đó. & lt; I& gt; Nhưng với trái tim của bạn... & lt; I& gt; đầy nhiệt huyết! & lt; i& gt; Đôi lúc phải gặp khó khăn & lt; i& gt; Có đôi lúc bạn phải khóc, đó mới là tuổi trẻ. & lt; i& gt; Cứ thoải mái khóc đi. & lt; i& gt; Đôi lúc phải gặp khó khăn & lt; i& gt; Có đôi lúc bạn phải khóc, đó mới là tuổi trẻ. & lt; i& gt; Mới là sống trong tuổi trẻ! |
I'm drenched, Merton. Em ướt hết rồi, Merton. |
He was drenched fore and aft with what the host recognized as his best olive oil. Người hắn cả đằng trước lẫn đằng sau ướt đẫm một thứ nước nhờn mà chủ quán nhận ra đó là loại dầu ô-liu hảo hạng. |
This world is drenched in wickedness, and human governments are failing to care for even the basic needs of their citizens. Thế gian ngày nay đầy dẫy tội ác, và các chính phủ của con người không đảm bảo được ngay cả những nhu cầu cơ bản của người dân. |
Their land will be drenched in blood, Đất sẽ ướt đẫm máu, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drench trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drench
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.