domador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ domador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ domador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người dạy, người dạy thú, người huấn luyện, người luyện, người luyện tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ domador

người dạy

(trainer)

người dạy thú

(tamer)

người huấn luyện

(trainer)

người luyện

người luyện tập

Xem thêm ví dụ

Todas as escolas eram uma grande tenda de circo, e a ordem hierárquica ia desde os acrobatas aos domadores de leões, dos palhaços aos feirantes, todos eles muito diferentes do que nós éramos.
Mỗi trường học đều có một nhóm xiếc thú và phân chia giai cấp từ người làm xiếc đến gã huấn luyện sư tử, từ anh hề cho đến những kẻ phụ việc, tất cả chúng đều khác hẳn chúng ta.
Bem, nem todos podem ser domadores de leões.
Không phải ai cũng dạy sư tử được.
Não são domador e fera, mas sim como dois irmãos.
Không giống quan hệ giữa chủ nhân và thú nuôi
Um dia o domador o maltratou e ele ficou muito furioso.
Một ngày kia, người huấn luyện viên của nó đã ngược đãi nó, và nó trở nên điên loạn.
O leão de circo aprende a se sentar porque tem medo do chicote do domador.
Ngay cả một con sư tử ở rạp xiếc cũng biết ngồi trên ghế vì sợ roi điện.
Quantas vezes tens tragado Do soberbo Oriente dos domadores!
Đông Phổ kèm theo số lượng lớn của vùng đất tổ tiên của những người Phổ cổ Baltic.
domador de grilo!
Thả con dế đi.
Algo se passara com o domador de leões.
Có chuyện xảy ra với người nuôi hổ.
O Homem Forte fizera respiração boca a boca ao domador e salvara-lhe a vida.
Anh ấy đã hô hấp nhân tạo để cứu mạng ông.
Que digam que eu vivi na época de Heitor... o domador de cavalos.
Hãy nói ta đã sống cùng thời với Hector, Tướng lĩnh của trăm ngàn đạo quân hùng dũng...
O que você é, domador de leões?
Vậy ra anh là gì, một người dạy sư tử sao?
É o melhor domador de cavalos do Texas.
Anh chỉ biết hắn là người thuần hóa ngựa giỏi nhất ở Texas.
Quando finalmente o leão relaxou o maxilar, o domador caiu ao chão, imóvel.
Khi con sư tử thả lỏng hàm của mình, Người nuôi sư tử ngã xuống đất, bất động.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.