do without trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ do without trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ do without trong Tiếng Anh.
Từ do without trong Tiếng Anh có các nghĩa là không có, không cần đến, xoay xở, xoay xở, nhịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ do without
không cóverb I don't know what I would do without you. Tớ cũng không biết tớ sẽ làm gì khi không có cậu. Oh. |
không cần đếnverb I can do without the king's affection. Ta có thể làm bất cứ gì mà không cần đến Hoàng đế |
xoay xởverb |
xoay xở, nhịnverb (cụm động từ) |
Xem thêm ví dụ
There's only so much I can do without them asking questions. Tôi chỉ có thể tiếp tục... nếu như họ không hỏi. |
SL: I could do without things like cockroaches and snakes. SL: mẹ sẽ không nuôi những con vật như gián hay rắn. |
9. (a) What did the nations do without regard for the Kingdom message? 9. a) Các nước đã làm gì, chứng tỏ họ không đếm xỉa đến thông điệp Nước Trời? |
We'll have to do without it. Chúng ta sẽ bỏ qua cuốn sách đó. |
I can't imagine what I'd do without Claire, or if she didn't remember who I was. Tôi không thể tưởng tượng tôi làm được gì nếu không có Claire hoặc nếu cô ấy không nhớ được tôi là ai. |
I can do without the king's affection. Ta có thể làm bất cứ gì mà không cần đến Hoàng đế |
We could actually do without the employee. Chúng tôi có thể làm được mà không cần nhân viên. |
We can't do without government, but we do need it to be more effective. Chúng ta không thể làm vậy nếu không có chính phủ, chúng ta cần nó để đạt được hiệu quả hơn. |
Then you'll have to do without. Thì cứ làm mà không có nó đi. |
To do without to be is hypocrisy, or feigning to be what one is not—a pretender. Làm mà không thật lòng là đạo đức giả, giả vờ là một người nào đó—là một kẻ giả đò. |
"What would you do without me, Curly?" Em sẽ làm gì?" nếu Rhett bỏ cô. |
What would I do without you, Paulina? Tôi phải làm gì để cám ơn bà đây, bà Paulina? |
Gas can not do without a word Không rời khỏi được chữ khí |
I can do without some sleep. Tôi không cần ngủ mà vẫn khỏe. |
I don't know what I would do without you. Tớ cũng không biết tớ sẽ làm gì khi không có cậu. Oh. |
I don't know what we'd do without his level head. Tôi không biết chúng tôi phải làm gì nếu thiếu tài trí sáng suốt của anh ấy. |
What would I do without you? Tao biết làm gì nếu không có mày? |
Oh, I don't know what we'd do without you, Hiro. Em không biết tụi em sẽ làm gì nếu không có anh, Hiro. |
I can do without it in my leisure time. Tôi có thể giải trí mà không cần tới cái chết. |
Neither should you arrogantly presume that you can do without discipline. Cũng đừng nên kiêu căng nghĩ rằng bạn có thể sống mà không cần kỷ luật. |
WHAT would we do without light? CHÚNG TA sẽ làm gì nếu không có ánh sáng? |
We cannot do the difficult things we have been asked to do without help. Chúng ta không thể làm những việc khó khăn mà đã được yêu cầu phải làm nhưng không được giúp đỡ. |
Paul realized that there was only so much he could do without help from a higher source. Phao-lô nhận ra rằng ông sẽ chẳng làm được nhiều nếu không có sự trợ giúp của một nguồn cao hơn. |
She has difficulty taking advice and often does things she wants to do without listening to others. Cô gặp khó khăn trong việc đưa ra lời khuyên và thường làm những điều cô ấy muốn làm mà không cần lắng nghe người khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ do without trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới do without
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.