दंभी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ दंभी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दंभी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ दंभी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vênh váo, dương dương tự đắc, bạo dạn, dầy, tự cho là đúng đắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ दंभी
vênh váo(vainglorious) |
dương dương tự đắc(vainglorious) |
bạo dạn
|
dầy
|
tự cho là đúng đắn(self-righteous) |
Xem thêm ví dụ
“अनेक लोग भूल से पुरुषत्व की समानता कठोर प्रभुत्व, बेरहमी, या पौरुष-दंभ से करते हैं,” वक्ता ने कहा। Diễn giả nói: “Nhiều người lầm tưởng nam tính có nghĩa là chuyên chế độc đoán, cứng rắn hoặc có tính hung hăng của đàn ông. |
११ जबकि हम ईमानदारी से पवित्रता की आदत डालने की कोशिश करते हैं, हमें अहंकारी और दंभी प्रतीत नहीं होना चाहिए, विशेषकर परिवार के अविश्वासी सदस्यों के साथ व्यवहार करते वक़्त। 11 Trong khi chúng ta cố gắng sống thánh thiện, chúng ta không nên ra vẻ tự cao tự đại, nhất là khi cư xử với những người nhà không tin đạo. |
और जब दंभी लोगों ने खाने और पीने के लिए उसकी आलोचना की, यीशु ने उनके नज़रिये और तरीक़ों को अस्वीकार किया। Và khi những người tự cho mình là công bình chỉ trích ngài ăn uống, Giê-su bác bỏ quan điểm và đường lối của họ (Lu-ca 5:29-31; 7:33-36). |
पवित्र होने का अर्थ दंभी होना क्यों नहीं है? Tại sao sống thánh thiện không có nghĩa là tự cao tự đại? |
लेकिन अपने इंसान होने में, मैने अपने दंभ को भी बीच में आने दिया है। Nhưng với bản chất của mình, tôi cũng cho phép lòng tự trọng của mình len lỏi vào. |
(हँसी) और बिल भाई, अगर आप यहाँ हैं, हम नहीं मानते कि आप दंभ से भरे हैं। (Cười) Và Bill, nếu bạn ở đây, không có ai nghĩ bạn là người hoang tưởng tự đại cả. |
ये दंभ है Đó chính là thói đua đòi học làm sang. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दंभी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.