divest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ divest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divest trong Tiếng Anh.
Từ divest trong Tiếng Anh có các nghĩa là tước đoạt, cởi quần áo, gạt bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ divest
tước đoạtverb |
cởi quần áoverb |
gạt bỏverb |
Xem thêm ví dụ
Conversely, you might find that you perform really well in one marketplace and not in another, so you might want to reconsider your strategy and divest from all but one or two marketplace campaigns. Ngược lại, bạn có thể nhận thấy rằng bạn hoạt động thực sự tốt ở một thị trường và không tốt ở thị trường khác, do đó bạn có thể muốn xem xét lại chiến lược của mình và rút khỏi tất cả ngoại trừ một hoặc hai chiến dịch thị trường. |
In October 1947, the Higashikuni and the other branches of the Imperial Family were divested of their titles and privileges during the American occupation of Japan and became commoners. Vào tháng 10 năm 1947, nhánh Higashikuni và các nhánh khác của Hoàng gia đã từ bỏ tước hiệu và đặc quyền của họ trong thời kỳ Mỹ chiếm đóng Nhật Bản và trở thành thường dân. |
Before separating, the group drafted a new appeal with a more revolutionary message: The Mongolian nobility would be divested of its hereditary power, to be replaced by a democratic government headed by the Bogd Khaan as a limited monarch. Trước khi phân tách, nhóm soạn thảo lời thỉnh cầu mới với một thông điệp mang tính cách mạng hơn: quý tộc Mông Cổ sẽ bị tước bỏ quyền lực thế tập, thay thế bằng một chính phủ dân chủ do Bogd Khaan đứng đầu với vị thế là một quân chủ hạn chế. |
On December 14, 1998, Red Hat made its first divestment, when Intel and Netscape acquired undisclosed minority stakes in the company. Ngày 14/12/1998, Red Hat đã thực hiện cắt bỏ đầu tiên, khi Intel và Netscape mua lại cổ phần thiểu số không được tiết lộ trong công ty. |
On his return to Constantinople, Tzimiskes celebrated a triumph, built the Church of Christ of the Chalkè as thanksgiving, divested the captive Bulgarian Emperor Boris II of the Imperial symbols, and proclaimed Bulgaria annexed. Trên đường trở về Constantinopolis, Tzimiskes làm lễ ca khúc khải hoàn, cho xây Nhà thờ Chúa Kitô Chalkè để tạ ơn, đoạt lấy biểu tượng hoàng gia của Hoàng đế Boris II xứ Bulgaria bị cầm tù, và tuyên bố sáp nhập Bulgaria vào cương thổ của đế chế. |
living heads were hanging on either side of him like ghastly trophies at his saddle - bow, still apparently as firmly fastened as ever, and he was endeavoring with feeble struggles, being without feelers and with only the remnant of a leg, and I know not how many other wounds, to divest himself of them; which at length, after half an hour more, he accomplished. Thủ trưởng sống đã được treo ở hai bên của anh ta thích danh hiệu khủng khiếp tại cung yên của mình, vẫn có vẻ như vững chắc gắn chặt bao giờ hết, và ông đã nỗ lực với cuộc đấu tranh yếu ớt, mà không cần thăm dò và chỉ còn sót lại của một chân, và tôi không biết bao nhiêu vết thương, để gạt bỏ bản thân của họ; chiều dài, sau nửa giờ hơn, ông thực hiện. |
* Unlike Peter of Bruys and Henry of Lausanne, he was a layman, but he valued God’s Word so much that he divested himself of his material goods and arranged for portions of the Bible to be translated into a language commonly spoken in southeastern France. Khác với Peter thành Bruys và Henry thành Lausanne, Waldo là một giáo dân bình thường. Dù vậy, ông yêu quý Lời Đức Chúa Trời đến mức đã thanh lý hết tài sản và tổ chức dịch một phần của Kinh Thánh sang ngôn ngữ thông dụng tại miền đông nam nước Pháp. |
The same year, her husband divested from the company. Cùng năm đó, chồng cô thoái vốn khỏi công ty. |
In November 2016, Thales announced its intention to divest from its transport ticketing, revenue collection, road toll and car park management business. Vào tháng 11 năm 2016, Thales thông báo rằng tập đoàn sẽ bán mảng bán vé giao thông, thu phí, quản lý phí đường bộ và đỗ xe. |
Might it be to your advantage simply to divest yourself of certain belongings? Có thể nào tốt hơn là bạn nên giản dị bỏ bớt một số đồ vật của bạn không? |
Dishonest get-rich-quick schemes divest gullible investors of their life savings or worse. Các âm mưu lừa đảo để làm giàu nhanh chóng cướp sạch tiền dành dụm cả đời của những người đầu tư cả tin, hay đôi khi còn tệ hơn nữa. |
Beginning in mid-2011, SOCOM began divesting the Mk 11 Mod 0 from their inventory and replacing it with the SSR Mk 20, the sniper variant of the FN SCAR. Vào giữa năm 2011, SOCOM đã thay thế Mk11 Mod 0 bằng SSR Mk 20, một biến thể bắn tỉa của FN SCAR. |
In May 2005, SK Telecom divested 60 percent of SK Teletech stock to cellphone maker Pantech. Vào tháng 5 năm 2005, SK Telecom đã thoái 60% cổ phần SK Teletech cho nhà sản xuất điện thoại di động Pantech. |
Further divestments included BBC Books (sold to Random House in 2006); BBC Outside Broadcasts Ltd (sold in 2008. to Satellite Information Services); Costumes and Wigs (stock sold in 2008 to Angels The Costumiers); and BBC Magazines (sold to Immediate Media Company in 2011). Các hoạt động bán lại trong thập kỷ này bao gồm BBC Books (bán cho Random House vào năm 2006), BBC Outside Broadcasts Ltd (bán trong năm 2008 cho Satellite Information Services), Costumes and Wigs (cổ phần đã bán cho Angels The Costumiers vào năm 2008), và tạp chí BBC (bán cho Immediate Media Company vào năm 2011). |
He should select the one who is to administer the oil, and the one who is to be mouth in prayer, and he should not feel that because there are present presiding authorities in the Church that he is therefore divested of his rights to direct the administration of that blessing of the gospel in his home. Người cha cần phải chọn một người thực hiện lễ xức dầu và một người dâng lời cầu nguyện và ông không nên nghĩ rằng vì có các vị thẩm quyền trong Giáo Hội đang hiện diện chủ tọa nên ông đã bị cất bỏ quyền của mình để hướng dẫn sự thực hiện phước lành đó của phúc âm trong nhà mình. |
She has since divested her interests in the chain and is no longer affiliated with Nickels, as of 1997. Từ đó, cô tước bỏ niềm hứng thú với chuỗi nhà hàng này và đến năm 1997 thì không còn liên kết với Nickels. |
On January 29, 2014, Google announced that it would divest Motorola Mobility to Lenovo for $2.91 billion, a fraction of the original $12.5 billion price paid by Google to acquire the company. Vào ngày 29 tháng 1 năm 2014, Google đã thông báo rằng họ sẽ thoái vốn Motorola Mobility cho Lenovo với giá 2,91 tỷ đô la, một phần nhỏ so với mức giá 12,5 tỷ đô la ban đầu mà Google phải trả để mua lại công ty. |
The decision to divest fully out of VINAMILK is a step in the direction and more other similar divestitures will strengthen the credibility of the Government’s reform efforts. Quyết định thoái vốn hoàn toàn khỏi VINAMILK là bước đi theo hướng này; nếu thực hiện tiếp các bước tương tự, mức độ tín nhiệm của Chính phủ về cải cách sẽ được nâng lên. |
According to the plan for the Sho-ichi go operation, both carriers were divested of aircraft and successfully used to decoy the main body of the American fleet away from the landing beaches in the Philippines. Căn cứ vào kế hoạch của chiến dịch Sho-ichi go, cả hai chiếc tàu sân bay được cho di tản hết máy bay và được sử dụng làm mồi nhữ một cách rất thành công lực lượng tàu sân bay chủ yếu của hạm đội Mỹ ra khỏi các bãi đổ bộ trên bờ biển Philippines. |
5 March 2012: ICAN launches "Don't Bank on the Bomb" global divestment initiative. Ngày 5 tháng 3 năm 2012: ICAN ra mắt sáng kiến thoái vốn toàn cầu "Do not Bank on the Bomb".. |
It seems Conrad is seeking to divest you of your stock in the company. Có vẻ Conrad đang tìm cách để tước bỏ cổ phần của bà trong công ty. |
Though no firm conclusion was drawn, regulators are to consult the two companies about what they need to do to comply with competition regulations and they have indicated that this will likely lead to the forced divestment of some services to an independent operator. Mặc dù chưa có kết luận chắc chắn, các cơ quan quản lý phải hỏi ý kiến hai công ty về những gì họ cần làm để tuân thủ các quy định cạnh tranh và họ đã chỉ ra rằng điều này có thể sẽ dẫn đến việc thoái vốn một số dịch vụ cho một nhà điều hành độc lập. |
It's now an issue for faith-based organizations, under very good leadership from Pope Francis, and indeed, the Church of England, which is divesting from fossil fuels. Bây giờ đây là một vấn đề cho các tổ chức tôn giáo, dưới sự lãnh đạo tuyệt vời từ Đức Giáo hoàng Francis và thực tế là, Giáo hội Anh, đang giảm đầu tư vào nhiên liệu hóa thạch. |
They have launched a divestment campaign that has now convinced, I think, 55 universities in 22 states to divest their holdings of stocks with regard to companies doing business in Sudan. Họ đã phát động một chiến dịch rút vốn và thuyết phục được 55 trường đại học ở 22 bang rút cổ phần của những trường này khỏi các công ty làm ăn ở Xu-đăng. |
Novartis divested its agrochemical and genetically modified crops business in 2000 with the spinout of Syngenta in partnership with AstraZeneca, which also divested its agrochemical business. Novartis đã thoái vốn kinh doanh cây trồng nông nghiệp và biến đổi gen vào năm 2000 với sự chuyển giao của Syngenta trong quan hệ đối tác với AstraZeneca, công ty cũng thoái vốn kinh doanh hóa chất nông nghiệp của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới divest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.