divan trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ divan trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divan trong Tiếng pháp.
Từ divan trong Tiếng pháp có các nghĩa là chính phủ, ghế đi văng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ divan
chính phủnoun (phòng họp hội đồng nhà vua) |
ghế đi văngnoun |
Xem thêm ví dụ
Arthur dort sur le divan. Arthur ngủ trên ghế rồi. |
Comme je n’avais nulle part où dormir, je me rendais au café du village où j’attendais que le dernier client soit parti, en général après minuit ; je dormais sur un divan, et je me levais très tôt le lendemain matin avant que le patron commence à servir les boissons. Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng. |
Et on sera tout les deux sur le divan. Và cả hai sẽ nằm trên ghế bành |
Il n'y a pas de magazine sous le divan, pas de paquet de clopes dans les toilettes, pas de porno dans le magnéto? Vậy không có cuốn tạp chí nào dưới chiếc ghế hoặc thuốc lá để phía sau bồn cầu hoặc một cuốn video " bẩn " trong đầu máy? |
Elle attendait avec impatience de s’asseoir avec sa mère sur le divan, pour apprendre l’Évangile de Jésus-Christ et comment le vivre. Chị hăng hái tham gia ngồi trên chiếc ghế tràng kỷ với mẹ chị và học hỏi về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và cách thức sống theo phúc âm. |
Jéhovah peut nous soutenir sur “ le divan de douleur ”. Đức Giê-hô-va có thể nâng đỡ chúng ta “trên giường rũ-liệt” |
Une jeune femme sur un divan. Một thiếu phụ trên ghế sofa. |
4 Couchés sur des lits d’ivoire+ et mollement étendus sur des divans+, 4 Chúng nằm trên giường bằng ngà+ và duỗi dài trên tràng kỷ,+ |
Quand je vois comment ils se recoupent dans des maladies comme les trois exemples que je viens de décrire, je pense parfois que c'est comme pendant ces grands moments d'opéra ou le héros réalise qu'il aime l'héroine au moment même où elle est étendue morte sur le divan. Khi nhìn nhận vào sự tương tác của hai lĩnh vực trong những tình trạng mà tôi vừa miêu tả, Đôi lúc tôi nghĩ nó giống như những cảnh trong vở nhạc kịch khi một vị anh hùng nhận ra mình đã yêu vị nữ anh hùng ngay tại thời điểm vị nữ anh hùng nằm hấp hối trên ghế trường kỉ (Cười) Chúng ta phải suy nghĩ làm sao để mình cảm nhận được về tất cả các hướng giải quyết. |
Il avait empilé des chaises en guise de poteaux et sautait par-dessus un manche à balai posé dessus et se servait d’un divan pour amortir sa réception. Nó tự làm tạm hai cái cột chống bằng cách chồng ghế lên nhau, và nó đang nhảy qua cái cán chổi đặt ngang qua chồng ghế, trong khi dùng cái ghế xôfa làm đệm đỡ sau khi nó nhảy xuống. |
J'ai le regret de dire que ce divan et moi, on est de vieux amis. Tôi và cái ghế bành đó là bạn cũ của nhau. |
Le divan est à moi. Ghế bành của tôi. |
Il s'est fendu le menton contre le bras du divan. Nó đã té dập cằm trên tay vịn cái ghế sofa đó |
Pourquoi y a-t-il un Pakistanais mort sur mon divan? Sao trên ghế của tôi lại có một gã Pakistan chết thế này? |
8 Quand le roi revint du jardin du palais et rentra dans la salle où avait lieu le banquet, il vit qu’Aman s’était jeté sur le divan où Esther était allongée. 8 Vua từ vườn thượng uyển trở vào phòng tiệc rượu thì thấy Ha-man chồm lên ghế dài nơi Ê-xơ-tê đang ngồi. |
Je peux dormir sur le divan. Em có thể ngủ ở ghế. |
Je peux dormir sur ton divan? Tớ ngủ trên sôpha đc ko? |
Nous avons vérifié ces paroles du psalmiste : “ Jéhovah lui- même le soutiendra sur le divan de douleur. ” — Psaume 41:3. Chúng tôi nghiệm thấy lời người viết Thi-thiên là đúng: “Đức Giê-hô-va sẽ nâng-đỡ người tại trên giường rũ-liệt”.—Thi-thiên 41:3. |
Gregor avait poussé sa tête vers l'avant juste au bord du divan et observait elle. Gregor đã đẩy đầu chỉ để cạnh của chiếc ghế dài và được quan sát của mình. |
“ Sur le divan de douleur ” “Tại trên giường rũ-liệt” |
Il n’était pas allongé sur un divan ni vautré dans un fauteuil. Ông không nằm trên chiếc ghế dài hoặc ngồi ngả người ra trên ghế. |
Il y a un chien sur mon divan! Có một con chó trên đệm của tớ. |
Hirobo Obeketang se cale dans son divan et sourit. Hirobo Obeketang ngồi trên cái ghế dài của mình và mỉm cười. |
13 Quand je dis : “Mon divan me consolera, 13 Khi con nói: ‘Giường con nằm sẽ an ủi con, |
Tu te retrouveras à dormir sur mon divan bossu. Cuối cùng cậu sẽ phải ngủ trên ghế bành nhà tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divan trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới divan
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.