dispiacere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dispiacere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispiacere trong Tiếng Ý.
Từ dispiacere trong Tiếng Ý có các nghĩa là bực mình, lòng thương tiếc, nỗi đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dispiacere
bực mìnhverb L’indomani mattina quando tornammo per parlare col capo della polizia, questi fu dispiaciuto di apprendere che eravamo stati fermati. Sáng hôm sau, khi chúng tôi trở lại gặp cảnh sát trưởng, ông rất bực mình khi nghe chúng tôi bị cảnh sát chặn lại. |
lòng thương tiếcverb |
nỗi đau đớnverb |
Xem thêm ví dụ
Di nuovo, senza capire il perchè, provai uno strano dispiacere. Và lần nữa, chẳng hiểu tại sao, tôi cảm thấy một mối sầu kỳ quặc. |
Abbiamo condiviso le loro gioie e i loro dispiaceri. Chúng tôi chia sẻ với họ mọi niềm vui và nỗi buồn. |
La condotta dell'Imperatore causò molto dispiacere, ed Yelu Timur, figlio di Ananda che già aveva tentato di prendere il trono nel 1307, assieme al Lama, formò un complotto per togliere di mezzo l'Imperatore regnante; i due però vennero scoperti e pesantemente puniti. Hành vi của Hoàng đế gây ra nhiều bất mãn, và Yelu Timur, con trai của Ananda, người đã cố gắng lên ngôi năm 1307, kết hợp với những người đứng đầu tôn giáo Lạt ma ở Trung Quốc, thành lập một âm mưu để lật đổ Văn Tông; nhưng điều này đã bị phát hiện, và ông ta đã bị Văn Tông giết chết. |
Come possiamo amare giorni pieni di dispiaceri? Làm thế nào chúng ta có thể ưa thích những ngày đầy đau khổ? |
Al contrario, alcuni compratori cercano l’affare e altri ancora spendono senza conto solo per poi accorgersi, con gran dispiacere, che la loro scelta era sbagliata. Trái lại, có một số người đi mua sắm thì tìm cách mặc cả, còn những người khác thì tiêu tiền thoải mái, để rồi về sau chán nản—khi biết rằng sự chọn lựa của mình thật là tồi tệ. |
Il modo più efficace per tenerli a freno è quello di edificare un santo timore di dispiacere a Dio. Phương cách hữu hiệu nhất để đè bẹp chúng là xây dựng một lòng kính sợ Đức Chúa Trời, sợ làm phật ý Đức Giê-hô-va. |
Dispiacere? Xin lỗi? |
Chi si dispiacerà per lei?’ Có ai sẽ cảm thương nó?’. |
6 Ma Dio, che conforta chi è abbattuto,+ ci ha confortato con la presenza di Tito; 7 e non solo con la sua presenza, ma anche con il conforto che lui aveva trovato a motivo vostro. Infatti ci ha riferito del vostro vivo desiderio di vedermi, del vostro profondo dispiacere e della vostra grande premura* nei miei confronti, e così mi sono rallegrato ancora di più. 6 Nhưng Đức Chúa Trời, đấng an ủi những người ngã lòng,+ đã an ủi chúng tôi qua sự hiện diện của Tít; 7 không chỉ qua sự hiện diện của anh ấy thôi, mà cũng qua sự an ủi anh ấy nhận được bởi anh em, vì anh ấy có kể cho chúng tôi về việc anh em mong mỏi được gặp tôi, về nỗi buồn rầu của anh em và lòng quan tâm chân thành* của anh em đối với tôi; vì thế, tôi càng vui mừng hơn. |
Il cordoglio, le grida e il dolore causato da malattie, dispiaceri e cose simili saranno cose del passato. Những sự than khóc, kêu ca và đau đớn sinh ra bởi bệnh tật, những sự buồn rầu và những điều tương tợ sẽ là chuyện quá khứ. |
Provo soltanto un grande dispiacere nel lasciarvi in questo difficile momento di crisi. Thần rất đau lòng phải rời bỏ Bệ hạ trong khoảng thời gian khủng hoảng nặng nề này. |
È un “divertimento” che offre emozioni forti per alcune ore ma che può arrecare dispiaceri che dureranno nel tempo? Có phải là một hình thức “vui chơi” mang tính chất khích động, có lẽ trong vài giờ nhưng đem lại đau lòng lâu dài không? |
Come dovremmo comportarci se qualcuno o qualcosa ci offende o ci causa dispiacere? Chúng ta nên phản ứng thế nào nếu có người hoặc hoàn cảnh nào làm chúng ta phiền lòng hoặc không vui? |
Dal racconto della conversione di Alma, gli studenti hanno imparato che il peccato può portare grande dolore e dispiacere. Từ câu chuyện cải đạo của An Ma, học sinh đã học được rằng tội lỗi có thể dẫn đến nỗi đau đớn và ân hận lớn lao. |
" Ti dispiacerà di me quando sono morta, Bernard ", mi dissi a me stessa. Tôi tự nói với mình: " Anh sẽ hối hận khi tôi chết, Bernard. " |
Ciò non significa che nella vita non avremo dispiaceri. Điều này không có nghĩa là cuộc sống của chúng ta sẽ không có buồn phiền. |
(Ecclesiaste 5:18-20; 9:7-10) Tutti abbiamo qualche dispiacere, ma se teniamo gli occhi aperti possiamo ancora vedere i “raggi del sole”, anche se c’è qualche “nube”. (Truyền-đạo 5:18-20; 9:7-10). Chẳng ai trong chúng ta không có ít nhiều buồn-rầu, nhưng nếu chúng ta mở mắt mình ra, chúng ta vẫn có thể nhìn thấy “ánh nắng mặt trời” dù qua những “đám mây”. |
Ho sentito un dolore intenso nel mio cuore pieno di rimorso e di dispiacere per ciò a cui Egli stava andando incontro per me. Tôi cảm thấy lòng mình đau đớn mãnh liệt, vô cùng đau buồn và đau khổ về điều Ngài sắp trải qua cho tôi. |
(Proverbi 23:22) Cercate di capire il dispiacere che provano vedendovi seguire una fede che a loro sembra strana. Sa-lô-môn nói: “Hãy nghe lời cha đã sanh ra con, chớ khinh-bỉ mẹ con” (Châm-ngôn 23:22). |
12 Che grandiosa prospettiva è questa: vivere per sempre su una terra paradisiaca dove non esisteranno più malvagità, criminalità, malattie, dispiaceri e dolore! 12 Thật là một triển vọng tuyệt vời khi được sống đời đời trong địa đàng trên đất, không còn mọi sự gian ác, bệnh tật, buồn rầu và đau đớn! |
+ 14 Appena sentì questo, il re provò un grande dispiacere e cercò un modo per liberare Daniele; fino al tramonto fece di tutto per salvarlo. + 14 Nghe vậy, vua rất đau buồn và cố nghĩ cách cứu Đa-ni-ên. Cho đến khi mặt trời lặn, vua làm mọi điều để cứu Đa-ni-ên. |
Vi aiuteranno a fortificare la vostra coscienza affinché vi guidi in maniera giusta, evitandovi molti dispiaceri. Họ sẽ giúp bạn củng cố lương tâm để nó hướng dẫn bạn một cách đúng đắn và tránh được nhiều phiền toái. |
Potrai evitarti molti dispiaceri negli anni successivi. — Proverbi 29:15, 17. Có lẽ bạn sẽ tránh được phiền muộn trong những năm về sau (Châm-ngôn 29:15, 17). |
Ignorare questi princìpi potrebbe, per il momento, eliminare in apparenza il problema, ma probabilmente in seguito causerà dispiaceri. Bỏ qua những nguyên tắc đó dường như tạm thời làm vấn đề được nhẹ bớt nhưng có thể sẽ đưa đến sự đau lòng về sau (Thi-thiên 127:1; Châm-ngôn 29:15). |
Ma ho appreso con dispiacere che questo iter esiste solo per chi aveva donato per un trapianto. Nhưng tôi đã thất vọng khi biết quá trình này chỉ có ở những người hiến tạng để cấy ghép. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispiacere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dispiacere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.