diplomatic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diplomatic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diplomatic trong Tiếng Anh.
Từ diplomatic trong Tiếng Anh có các nghĩa là có tài ngoại giao, hữu hảo, khôn khéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diplomatic
có tài ngoại giaoadjective |
hữu hảoadjective |
khôn khéoadjective That's a diplomatic answer. Câu trả lời khôn khéo đấy. |
Xem thêm ví dụ
Under the new Meiji government, Kuroda became a pioneer-diplomat to Karafuto, claimed by both Japan and the Russian Empire in 1870. Dưới chính quyền Meiji mới, Kuroda trở thành nhà ngoại giao tiên phong cho vấn đề Karafuto, được cả Nhật Bản và Nga tuyên bố chủ quyền năm 1870. |
His diplomatic career spans more than 30 years, including posts in various embassies. Sự nghiệp ngoại giao của ông kéo dài hơn 30 năm, bao gồm những chức vụ trong các đại sứ quán khác nhau. |
The King then sent him off to Russia as a diplomat in 1526. Nhà vua sau đó đã đưa ông sang Nga làm nhà ngoại giao năm 1526. |
Finally, in 1620, a diplomatic incident in which the Iranian ambassador refused to bow down in front of the Emperor Jahangir led to war. Cuối cùng, năm 1620, một sự cố ngoại giao là sứ thần Ba Tư không chịu quỳ khi yết kiến Hoàng đế Jahangir đã dẫn đến cuộc chiến tranh giữa Ấn Độ và Ba Tư. |
If you have followed diplomatic news in the past weeks, you may have heard of a kind of crisis between China and the U.S. regarding cyberattacks against the American company Google. Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google. |
He is suspected of leaking 620,000 diplomatic and military documents . Anh ta bị tình nghi tiết lộ 620.000 tài liệu ngoại giao và quân sự . |
Though Vietnam remains an officially communist country and maintains diplomatic relations with North Korea, growing South Korean investment in Vietnam has prompted Hanoi to quietly permit the transit of North Korean refugees to Seoul. Mặc dù Việt Nam vẫn còn là nhà nước cộng sản và duy trì quan hệ ngoại giao với Bắc Triều Tiên, việc phát triển đầu tư Hàn Quốc vào Việt Nam đã khiến Hà Nội lặng lẽ cho phép người tị nạn Bắc Triều Tiên quá cảnh để đến Seoul. |
Rexhep Qemal Meidani (listen (help·info); born on 17 August 1944) is an Albanian physics professor, diplomat and politician. Rexhep Qemal Meidani (listen (trợ giúp·chi tiết); sinh ngày 17 tháng 8 năm 1944) là một giáo sư vật lý, nhà ngoại giao và chính trị gia người Albania. |
All Russian diplomats go through FSB counter-intel training. Tất cả các nhà ngoại giao Nga đều được huấn luyện phản gián ở FSB. |
Israel and the US have alleged also that Arafat was involved in the 1973 Khartoum diplomatic assassinations, in which five diplomats and five others were killed. Israel và Hoa Kỳ cũng đã cho rằng Arafat dình líu tới những vụ ám sát ngoại giao Khartoum năm 1973, trong đó năm nhà ngoại giao và năm người khác đã bị giết hại. |
A diplomat, she was elected president unanimously by members of the Federal Parliamentary Assembly on 25 October 2018. Bà được bầu làm tổng thống nhất trí bởi các thành viên của Quốc hội Liên bang vào ngày 25 tháng 10 năm 2018. |
Clays later became Costa Rica's first female diplomat and was in charge of several missions in the United States. Clays sau này trở thành nhà ngoại giao nữ đầu tiên của Costa Rica và phụ trách một số nhiệm vụ ở Hoa Kỳ. |
D — diplomatic passports S — service passports Sp — special passports O — official passports Visa not required for holders of passport of United Nations (laissez passer) traveling on duty. D — hộ chiếu ngoại giao O — hộ chiếu công vụ S — hộ chiếu công vụ Sp — hộ chiếu đặc biệt C — hộ chiếu lãnh sự Miễn thị thực đối với người Liên hợp quốc có hộ chiếu laissez passer đi công tác. |
It was now common knowledge that Edward was dying, and foreign diplomats suspected that some scheme to debar Mary was under way. Bấy giờ việc Edward sẽ băng hà là chuyện không còn nghi ngờ gì nữa, và các nhà ngoại giao nước ngoài nghi ngờ rằng một kế hoạch để ngăn cản Mary đang được tiến hành. |
Monroe had been formally expelled from France on his last diplomatic mission, and the choice to send him again conveyed a sense of seriousness. Monroe trước đây từng bị Pháp trục xuất trong sứ mệnh ngoại giao cuối cùng, và việc chọn lựa phái ông đi Paris lần nữa có ý nghĩa truyền đạt cho người Pháp thấy sự nghiêm chỉnh của cuộc thương lượng. |
The new treaty with the United States in 1859 allowed more ports to be opened to diplomatic representatives, unsupervised trade at four additional ports, and foreign residences in Osaka and Edo. Hiệp ước mới với Hoa Kỳ năm 1859 cho phép mở cửa thêm nhiều cảng cho đại diện ngoại giao, không kiểm tra hàng hóa tại bốn cảng nữa, và người nước ngoài được định cư ở Osaka và Edo. |
Bismarck's diplomatic moves relied on a victorious Prussian military, and these two men gave Bismarck the victories he needed to convince the smaller German states to join Prussia. Các động thái ngoại giao của Bismarck đều trông cậy vào một bộ máy quân sự Phổ bách chiến bách thắng, và hai vị thủ lĩnh quân sự này đã mang lại cho Bismarck những thắng lợi mà ông cần thiết để thuyết phục các bang Đức hợp nhất dưới sự lãnh đạo của Phổ. |
Although the partitioning of Poland which erased the Polish state from the map in 1795 prevented the establishment of official diplomatic relations between Poland and the new American state, Poland, which enacted the world's second oldest constitution in 1791, always considered the United States a positive influence, and even in the 18th century, important Polish figures such as Tadeusz Kościuszko and Kazimierz Pułaski became closely involved with shaping US history. Mặc dù cuộc chia cắt Ba Lan đã xóa sổ nhà nước Ba Lan khỏi bản đồ năm 1795 nhằm ngăn cản việc thiết lập quan hệ ngoại giao chính thức giữa Ba Lan và tân nhà nước Hoa Kỳ, Ba Lan, đã ban hành hiến pháp lâu đời thứ hai nhất của thế giới năm 1791 luôn xem Hoa Kỳ là một sự ảnh hưởng tích cực, và ngay cả vào thế kỷ 18, các nhân vật Ba Lan quan trọng như Tadeusz Kościuszko và Kazimierz Pułaski trở thành chặt chẽ với việc định hình của lịch sử Hoa Kỳ. |
This site has also released a cable titled Reykjavik 13 that summarised US diplomats ' discussions with Icelandic officials about that country 's financial troubles , and a video of a 2007 helicopter attack in Iraq that killed two Reuters . Trang này cũng công bố một tin mật có tựa Reykjavik 13 tóm tắt các thảo luận giữa các nhà ngoại giao Mỹ với các viên chức Ai-len về những khó khăn tài chính của đất nước này cùng với một vi-đi-ô về vụ tấn công trực thăng ở Iraq làm hai nhân viên của hãng tin Reuters bị thiệt mạng vào năm 2007 . |
When the government of the People's Republic of China obtained its seat in the United Nations as a result of the UN General Assembly Resolution 2758 in 1971, it began to act diplomatically on the sovereignty issues of Hong Kong and Macau. Khi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa giành được ghế tại Liên Hợp Quốc do Nghị quyết Đại hội đồng Liên hợp quốc 2758 năm 1971, nó bắt đầu hành động ngoại giao về các vấn đề chủ quyền của Hồng Kông và Ma Cao. |
During World War II, Afghanistan remained neutral and pursued a diplomatic policy of non-alignment. Trong suốt Thế chiến II, Afghanistan chủ trương trung lập và theo đuổi một chính sách ngoại giao không liên kết. |
Mojaddedi, as head of the Interim Afghan Government, met with then Vice President of the United States George H. W. Bush, achieving a critical diplomatic victory for the Afghan resistance. Mojaddedi, với tư cách lãnh đạo Chính phủ Lâm thời Afghanistan, đã gặp gỡ với Tổng thống Hoa Kỳ khi ấy là George H. W. Bush, đây được coi là một thắng lợi ngoại giao quan trọng của phe kháng chiến Afghanistan. |
In Papua New Guinea and Fiji, the local missions are known as the "Trade Mission of the Republic of China (Taiwan) in Papua New Guinea" and "Trade Mission of the Republic of China (Taiwan) to the Republic of Fiji" respectively, despite both countries having diplomatic relations with the People's Republic of China. Tuy nhiên, tại Papua New Guinea và Fiji, phái bộ tại địa phương mang tên "Phái đoàn Mậu dịch Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) tại Papua New Guinea" và "Phái đoàn Mậu dịch Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) tại nước Cộng hòa Fiji", dù hai quốc gia đều có quan hệ ngoại giao với nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. |
The diplomatic policy of non-alignment regarded the Cold War as a tragic and frustrating facet of international affairs, obstructing the overriding task of consolidating fledgling states and their attempts to end economic backwardness, poverty, and disease. Chính sách đối ngoại không liên kết coi Chiến tranh Lạnh là một khía cạnh bi kịch và xấu xa của các vấn đề quốc tế, ngăn cản việc thực hiện trách nhiệm tối cao là hỗ trợ các chế độ đang phát triển và sự tụt hậu kinh tế, nghèo đói và bệnh tật của họ. |
Two of the leading figures of the interwar and early Cold War period who viewed international relations from a "realist" perspective, diplomat George Kennan and theologian Reinhold Niebuhr, were troubled by Dulles' moral-ism and the method by which he analyzed Soviet behavior. Hai trong những nhân vật hàng đầu ở giai đoạn giữa hai cuộc chiến và đầu thời kỳ Chiến tranh Lạnh xem xét các quan hệ quốc tề từ một quan điểm "hiện thực", nhà ngoại giao George Kennan và nhà lý luận Reinhold Niebuhr, đã rất bận tâm tới chủ nghĩa đạo đức của Dulles và phương pháp theo đó ông phân tích cách hành xử của Liên Xô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diplomatic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diplomatic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.