dilatation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dilatation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dilatation trong Tiếng pháp.
Từ dilatation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự giãn, sự giãn nở, sự nong, sự nở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dilatation
sự giãnnoun 3 Dilatation du col de l’utérus 3 Sự giãn nở của cổ tử cung |
sự giãn nởnoun 3 Dilatation du col de l’utérus 3 Sự giãn nở của cổ tử cung |
sự nongnoun |
sự nởnoun c’est étudier la dilatation des vaisseaux sanguins. là chúng tôi đã chuyển sang nhìn vào sự nở ra của mạch máu |
Xem thêm ví dụ
Leur nez -- vous pouvez voir que son nez est dilaté là Mũi chúng, bạn có thể thấy nó đang xòe ra. |
Et c'est cette partie, l'aorte ascendante, qui se dilate et, finalement, éclate, ce qui, bien sûr, est fatal. Và chính là phần động mạch chủ hướng thượng đó, co giãn và đỉnh điểm là nổ ra, điều này, tất nhiên, là chí mạng. |
Ca crie, ça saigne, ça se dillate! Nó la hét, máu me, co giãn. |
Donc les phares sont des globes oculaires, les pupilles peuvent se dilater, on a l'audio directionnel, on peut lancer du son directement aux gens. Vì vậy, các đèn pha là nhãn cầu, đồng tử có thể giãn ra, chúng ta có định hướng âm thanh, chúng ta có thể phát âm thanh trực tiếp đến người. |
Il n’y a pas de changement de flux sanguin, de dilatation des vaisseaux sanguins. Không có sự thay đổi trong dòng máu, sự nở ra của mạch máu. |
Une certaine dilatation du pétrole peut se produire, et la viscosité du pétrole peut être considérablement réduite. Một phần của dầu vẫn có thể phồng, và độ nhớt vẫn có thể được giảm đáng kể. |
Si ses pupilles étaient dilatées ou fixes, s'il y avait eu convulsion... Nếu đồng tử mở rộng, nếu đồng tử mở to, nếu như có nháy mắt... |
C'est parce que l'air se dilate en volume quand la pression diminue, donc les molécules ont plus de place pour bouger sans entrer en collision les unes avec les autres et créer de la chaleur. Đó là bởi vì không khí giãn nở về thể tích khi có ít áp lực, Vì vậy, các phân tử có nhiều không gian để lởn vởn xung quanh mà không phải va chạm vào nhau và sinh nhiệt. |
Vous êtes capable de bien plus que de dilater vos narines. Dave Anh có nhiều thứ hơn là chỉ có cái mũi to. |
Pour dilater la pupille. Để làm giãn đồng tử. |
Ses défenseurs avancent que l’univers était initialement submicroscopique et qu’il s’est ensuite dilaté à une vitesse supérieure à celle de la lumière, phénomène qui ne peut être reproduit en laboratoire. Những người ủng hộ thuyết bành trướng cho rằng vũ trụ lúc khởi đầu là siêu vi mô rồi nở rộng ra nhanh hơn vận tốc ánh sáng, một lời khẳng định không thể kiểm chứng được trong phòng thí nghiệm. |
De combien de fois moins se dilate-t-il aujourd'hui, en comparaison, disons, d'il y a deux milliards d'années. Độ giãn nở hiện nay ít hơn bao nhiêu so với một vài tỉ năm trước? |
Pupilles dilatées. Đồng tử của cô đã giãn ra. |
Alors voici quelques- unes des photos que j'ai réellement utilisées pendant mon témoignage, mais plus important encore, pour moi en tant que scientifique, ce sont ces indications, celles du photomètre, que je peux par la suite convertir en véritables prédictions des capacités visuelles de l" œil humain dans ces circonstances, grâce aux indications que j'ai enregistrées sur place dans les même conditions solaires et lunaires au même moment, etc, j'ai pu prédire qu'il ne pouvait y avoir aucune perception fiable de la lumière, cruciale pour la reconnaissance faciale, et qu'il ne pouvait y avoir qu'une vision scotopique, ce qui signifie une très basse résolution, ce qu'on appelle la détection des contours, et, de plus, puisque les yeux devaient être entièrement dilatés sous cette lumière, la profondeur de champ, là những xem xét đó, những số ghi quang kế, mà tôi sau đó có thể chuyển đổi thành những sự dự đoán thực tế về khả năng trực quan của mắt người dưới những tình huống như vậy, và từ những điều mà tôi đã ghi lại được tại hiện trường dưới cùng điều kiện về mặt trăng và mặt trời tại cùng một thời điểm, và vân vân, đúng vậy, tôi có thể dự đoán rằng sẽ chẳng có sự nhận thức về màu sắc nào đáng tin cậy cả, và điều này rất quan trọng cho việc nhận diện gương mặt, và rằng đó chỉ có thể nhìn trong điều kiện ánh sáng kém, điều này có nghĩa là có rất rất ít độ phân giải, mà chúng tôi gọi là ranh giới hay là phát hiện biên, và hơn nữa bởi vì mắt có thể sẽ hoàn toàn giãn nở dưới loại ánh sáng này, chiều sâu của phạm vi quan sát, khoảng cách mà bạn có thể tập trung và nhìn thấy những chi tiết, chỉ có thể cách đó ít hơn 18 inches ( 45, 72 cm ). |
Les pupilles étaient dilatées. Đồng tử mở rộng. |
Alors je me suis mis à modifier tout le traitement de la dilatation de l'aorte. Thế rồi tôi bắt tay vào thay đổi toàn bộ quá trình điều trị về sự dãn nở của động mạch chủ. |
Il n'y a pas de changement de flux sanguin, de dilatation des vaisseaux sanguins. Không có sự thay đổi trong dòng máu, sự nở ra của mạch máu. |
Pupilles entièrement dilatées. Đồng tử giãn tối đa. |
Imaginez que les canalisations d'eau puissent se dilater ou se contracter afin de changer de capacité ou de débit, ou même onduler comme des péristaltiques pour déplacer l'eau elles- mêmes. Hãy tưởng tưởng rằng các đường ống nước có tểh mở rộng hay thu hẹp để thay đổi lưu lượng hay thay đổi tốc độ dòng chảy, hoặc thậm chí có thể uốn lượn như nhu động để tự chuyển động trong nước. |
“Puisque la dilatation de la pupille révèle le degré d’activité cérébrale, nous avons de bonnes raisons de croire que de fortes stimulations tactiles, particulièrement celles qui ont lieu au moment de l’allaitement, peuvent exciter l’activité cérébrale de l’enfant, laquelle, de son côté, pourra augmenter ses capacités intellectuelles à l’âge adulte.” “Vì hoạt động của con ngươi cho thấy rõ mức độ hoạt động của não bộ, chúng ta có lý do để tin rằng những kích thích mạnh mẽ về xúc giác, đặc biệt những kích thích xảy ra khi cho bú, có thể kích thích trí tuệ của đứa bé; và điều này sẽ đưa đến trình độ trí thức cao hơn lúc trưởng thành”. |
Inflammation, noyaux dilatés, activité mitotique. Viêm, hạch mở rộng có một vài hoạt động giảm phân. |
Hommes et femmes en produisent, mais chez la femme enceinte une grande quantité est libérée au début du travail, ce qui provoque la dilatation du col et les contractions utérines. Cả đàn ông lẫn phụ nữ đều có chất này, nhưng một lượng lớn chúng được tiết ra khi người mẹ bắt đầu những cơn co thắt lúc sinh con, khiến cho cổ tử cung giãn nở và dạ con co lại. |
Mais la radiation active, pendant l’UV et encore une heure après, il y a dilatation des vaisseaux sanguins. Nhưng bức xạ hoạt động, trong suốt quá trình chiếu tia cực tím và một giờ sau đó, có sự giãn nở của các mạch máu. |
La dilatation et la contraction de ces vaisseaux sur l’ordre de fibres nerveuses spécifiques contribuent à réguler la circulation du sang, ce qui fait de l’appareil circulatoire un système dynamique. Do các sợi thần kinh đặc biệt đều khiển, các mạch máu này co dãn, giúp điều hòa dòng máu chảy, khiến hệ tuần hoàn rất linh hoạt. |
Il n'a trouvé qu'une vessie dilatée. Goldstein chẳng thấy gì ngoài một cái bóng đái căng phồng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dilatation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dilatation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.