दीप trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ दीप trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दीप trong Tiếng Ấn Độ.
Từ दीप trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đèn, đèn điện, pha xe, đèn pha, bóng đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ दीप
đèn(lamp) |
đèn điện(lamp) |
pha xe
|
đèn pha
|
bóng đèn(lamp) |
Xem thêm ví dụ
आशा का दीप बनता; thắp lên hy vọng sáng ngời. |
17 साल की दीपा के साथ भी कुछ ऐसा ही हुआ। Dung, 17 tuổi, cũng gặp trường hợp tương tự. |
दीप रहे जलता। trung kiên theo đường đúng. |
उसके मार्ग में, ख़ासकर हवाई-अड्डे के पास, संकेत-दीप उसे विद्युतीय रूप से मार्गदर्शित करते हैं, और भूमि पर वायु-यातायात नियंत्रकों के साथ उसका रेडियो सम्पर्क है। Dọc theo lộ trình, đặc biệt gần sân bay, ông được hướng dẫn qua những tín hiệu điện tử, và qua rađiô ông bắt liên lạc với các nhân viên kiểm soát không lưu từ sân bay. |
(भजन १९:७; ११९:१०५) संकेत-दीपों के समान जो विमान-चालक के उड़ान पथ को दिखाते हैं, बाइबल यथार्थता से भविष्य की घटनाओं की रूपरेखा देती है और यह निश्चित करने के लिए कि हम अपनी मंजिल पर सुरक्षित रूप से पहुँचें, स्पष्ट निर्देशन देती है। Như những tín hiệu cho thấy đường bay của phi công, Kinh-thánh cho biết chính xác những biến cố sẽ xảy ra vào tương lai và cho những lời chỉ dẫn rõ ràng hầu bảo đảm cho chúng ta đến nơi được an toàn. |
आ-शा का दीप बन-ता— thắp lên hy vọng sáng ngời. |
इसकी गहनतम बिंदु Diamantina ट्रेंच में Diamantina दीप, पर 8,047 मीटर (26,401 फीट) गहरा है; Sunda ट्रेंच में 7,258-7,725 मीटर (23,812-25,344 फीट) की गहराई है। Điểm sâu nhất là Diamantina Deep ở rãnh Diamantina với độ sâu là 8.047 m (26.401 ft), đôi khi người ta cũng nhắc đến rãnh Sunda với độ sâu 7.258–7.725 m (23.812–25.344 ft). |
इससे कहीं बेहतर है कि हम बाइबल के आदर्शों और आध्यात्मिक सच्चाइयों पर चलें जो हमें संकेत-दीप की तरह सही राह दिखाते हैं! Thật tốt hơn biết bao khi ta được hướng dẫn bởi những đèn hiệu của lẽ thật thiêng liêng cùng quan niệm đạo đức mà Kinh Thánh dạy! |
वाराणसी को प्रायः 'मंदिरों का शहर', 'भारत की धार्मिक राजधानी', 'भगवान शिव की नगरी', 'दीपों का शहर', 'ज्ञान नगरी' आदि विशेषणों से संबोधित किया जाता है। Thành phố rất thường được gọi là "thành phố của các đền đài", "thành phố thánh của Ấn Độ", "thành phố ánh sáng", và "thành phố học vấn". |
मान लीजिए अगर पायलट हवाई जहाज़ को चलाने के लिए निश्चित मार्गदर्शक के बजाय ऐसे संकेत-दीप की मदद लें जो अकसर सही दिशा नहीं दिखाता या फिर कोई भी संकेत नहीं देता, तो फिर माउंट एरिबस जैसी दुर्घटनाओं की गुंजाइश और भी बढ़ जाएगी। Hãy thử tưởng tượng chuyện gì xảy ra nếu các phi công lái máy bay dựa theo các đèn hiệu được di dời cách bất ngờ và đôi khi tắt hết cùng một lúc, thay vì theo các điểm chuẩn cố định! |
एक गृहिणी से अपेक्षा की जाती थी कि वह सब्त का स्वागत दीप जलाकर करे। Họ đòi hỏi người vợ phải đón mừng ngày Sa-bát bằng cách thắp đèn. |
काव्य : एक दिन आकाश ने कहा, प्रातःप्रदीप, दीप जलेगा, बरगद की बेटी, उर्म्मियाँ, रिजपर (? Võ hậu nói:"Là con dân mà mưu nghịch, thiên địa bất dung; nay đại nghĩa diệt thân, có thể nào xá được?". |
इस बारे में दीप कहता है, “मैं जिस माहौल में पला-बढ़ा, वहाँ हम अपनी समस्याओं के बारे में खुलकर बात नहीं करते थे, लेकिन मेरी पत्नी के परिवार में सभी हर बात पर खुलकर बातचीत करते थे।” Người chồng tên Hiền nói: “Từ nhỏ tôi không có thói quen kể cho người khác nghe những chuyện riêng tư của mình, còn vợ tôi thì lớn lên trong một gia đình mà cái gì cũng nói ra tuốt tuồn tuột”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दीप trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.