dictatorship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dictatorship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dictatorship trong Tiếng Anh.
Từ dictatorship trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế độ độc tài, nền chuyên chính, bạo chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dictatorship
chế độ độc tàinoun (a government led by a dictator) I should know this, as during the dictatorship, everything was simple. Tôi nên biết rằng, trong chế độ độc tài, mọi thứ đều đơn giản. |
nền chuyên chínhnoun |
bạo chínhnoun |
Xem thêm ví dụ
She has also edited two anthologies and wrote a book in collaboration with other authors, former political prisoners from the last Argentine military dictatorship in her country. Bà cũng đã biên soạn hai tuyển tập và viết một cuốn sách phối hợp với các tác giả khác, vốn là cựu tù nhân chính trị từ chế độ độc tài quân sự Argentina cuối cùng ở nước này. |
After being elected by an overwhelming vote as president in 1936, Somoza García resumed control of the National Guard and established a dictatorship and Somoza family dynasty that would rule Nicaragua for more than 40 years. Sau khi chiến thắng trong một cuộc bầu cử tổng thống với kết quả áp đảo vào năm 1936, Somoza Garcia tiếp tục kiểm soát Cảnh sát Quốc gia và thành lập một chế độ độc tài và gia đình trị cai trị Nicaragua trong hơn 40 năm. |
Despite being jailed during the era of the Bolivian dictatorship, Montaño has continuously worked to change public policy. Mặc dù bị tạm giam dưới chế độ độc tài Bolivia, nhưng Montaño ngày đêm làm việc để thay đổi những chính sách công. |
Such a ruling-class oligarchy control the primary sector of the economy by way of the exploitation of labour; thus, the term banana republic is a pejorative descriptor for a servile dictatorship that abets and supports, for kickbacks, the exploitation of large-scale plantation agriculture, especially banana cultivation. Bọn quả đầu (hay đầu sỏ, tiếng Anh: oligarch) thống trị này kiểm soát khu vực một (hay khu vực sản xuất sơ khai) của nền kinh tế bằng cách bóc lột sức lao động nhân dân; như vậy, cụm từ cộng hòa chuối là một thuật ngữ mang thái độ miệt thị đối với nền độc tài hèn hạ, xúi dục và ủng hộ cho văn hóa lót tay, lại quả, sự bóc lột các đồn điền nông nghiệp diện rộng, đặc biệt là trong khai thác chuối. |
Fearing that communist Korea under a Kim Il Sung dictatorship could threaten Japan and foster other communist movements in Asia, Truman committed U.S. forces and obtained help from the United Nations to counter the North Korean invasion. Sợ rằng nước Triều Tiên cộng sản dưới sự lãnh đạo của Kim Nhật Thành có thể đe doạ Nhật Bản và cổ vũ các phong trào cách mạng cộng sản khác ở châu Á, Truman ra lệnh cho các lực lượng Hoa Kỳ và với sự giúp đỡ của Liên hiệp quốc phản công lại cuộc tấn công từ Bắc Triều Tiên. |
Its current political, ideological and economic system has been termed by its leaders as the "people's democratic dictatorship", "socialism with Chinese characteristics" (which is Marxism adapted to Chinese circumstances) and the "socialist market economy" respectively. Hệ thống chính trị, tư tưởng, và kinh tế hiện tại của Trung Quốc được các lãnh đạo nước này gọi lần lượt là "chuyên chính dân chủ nhân dân", "chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc" và "kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa". |
Marxists, anarchists (except for anarcho-capitalists) and other leftists argue that capitalism is incompatible with democracy since capitalism according to Marx entails "dictatorship of the bourgeoisie" (owners of the means of production) while democracy entails rule by the people. Chủ nghĩa Mác, chủ nghĩa vô chính phủ (ngoại trừ những người theo chủ nghĩa anarcho) và những người theo chủ nghĩa tư bản khác cho rằng chủ nghĩa tư bản không tương thích với dân chủ vì chủ nghĩa tư bản theo Marx đòi hỏi "chế độ độc tài của tư sản" (chủ sở hữu phương tiện sản xuất) trong khi dân chủ đòi hỏi sự cai trị của người dân. |
For the Comintern (founded in 1919), the phrase "dictatorship of finance capitalism" became a regular one. Đối với Comintern (thành lập năm 1919), cụm từ "chế độ độc tài chủ nghĩa tư bản tài chính" đã trở thành bình thường. |
The Roman Empire emerged with the end of the Republic and the dictatorship of Augustus Caesar. Đế quốc La Mã đã nổi lên cùng với sự kết thúc của nền Cộng hòa và chế độ độc tài của Augustus Caesar. |
For all intents and purposes, the country was still a military dictatorship, as had been the case since Bokassa took power in the 1966 coup d'état. Bằng tất cả ý nghĩa và mục đích thì đất nước vẫn còn là một chế độ độc tài quân sự, như đã từng xảy ra kể từ khi Bokassa lên nắm quyền vào năm 1966. |
The communists then worked with Thaksin to fully develop Thailand's capitalist economic system, destroy all remnants of feudalism, and privatize state-owned assets, while at the same time establishing a single-party dictatorship, all in order to create a socialist dictatorship. Những người cộng sản khi đó sẽ làm việc cùng với Thaksin để phát triển đầy đủ một nền kinh tế tư bản chủ nghĩa của Thái Lan, phá hủy tất cả các tàn dư của chế độ phong kiến, và tư nhân hóa tài sản quốc gia, trong khi đó sẽ thành một chế độ độc tài độc đảng, tất cả để nhằm tạo ra một chế độ độc tài xã hội chủ nghĩa. |
Nevertheless, it was abandoned by all political classes, as they felt betrayed by the king's support of the dictatorship of Primo de Rivera. Tuy nhiên, nó đã bị bỏ lại bởi tất cả các lớp học chính trị, vì họ cảm thấy phản bội bởi sự ủng hộ của nhà vua đối với chế độ độc tài của Primo de Rivera. |
The lack of an overall military commander has helped keep the Indian Armed Forces under civilian control, and has prevented the rise of military dictatorships unlike in neighbouring Pakistan. Việc không thành lập chức vụ quân sự tổng quát nhằm giữ cho Lực lượng Vũ trang Ấn Độ dưới sự kiểm soát dân sự và ngăn cản khả năng hình thành chế độ độc tài quân sự giống như ở quốc gia láng giềng Pakistan. |
It's in a military dictatorship. Trong một quân đội độc tài. |
During the politically tumultuous 1970s in Argentina, Stantic worked on over a dozen films including Alejandro Doria's La isla (1978), which was the first Argentine film to be a box-office hit during the dictatorship. Trong những năm 1970 khi xảy ra hỗn loạn chính trị ở Argentina, bà đã làm việc với hơn chục bộ phim, bao gồm Lajla của Lajla (1978), là bộ phim đầu tiên của Argentina trở thành bom tấn trong thời kỳ độc tài. |
Since World War II, a broader range of dictatorships has been recognized, including Third World dictatorships, theocratic or religious dictatorships and dynastic or family-based dictatorships. Kể từ Thế chiến II, một sự nổi lên mạnh mẽ hơn của sự độc tài đã xuất hiện gồm các nhà độc tài thuộc thế giới thứ ba, các nhà độc tài thần quyền hoặc tôn giáo và các nhà độc tài di truyền hoặc gia đình trị. |
Primitivo Mijares, a Marcos detractor and author of the book Conjugal dictatorship, alleged that there could not have been any valid referendum held from January 10 to 15, 1973 claiming the 35,000 citizen's assemblies never met and that voting was by show of hands. Primitivo Mijares, tác giả của sách The Conjugal Dictatorship, cáo buộc rằng không thể có bất kỳ cuộc trưng cầu dân ý hợp pháp nào được tổ chức từ 10 đến 15 tháng 1 năm 1973 do 35.000 hội đồng của công dân chưa từng họp và rằng bỏ phiếu tại các khu tự quản thực hiện bằng cách giơ tay. |
The dictatorship ended on 24 July 1974 under the pressure of the Turkish invasion of Cyprus. Chế độ độc tài kết thúc vào ngày 24 tháng 7 năm 1974 dưới áp lực của cuộc xâm lược Síp của Thổ Nhĩ Kỳ. |
Between the two world wars, four types of dictatorships have been described: Constitutional, Communist (nominally championing the "dictatorship of the proletariat"), Counterrevolutionary and Fascist. Ở giữa hai cuộc chiến tranh thế giới, có bốn loại độc tài được xác định: lập hiến, cộng sản (trên danh nghĩa được gọi là "nhà độc tài của giai cấp vô sản"), phản cách mạng và phát xít. |
Human rights in South Korea differ to that of its Northern counterpart, and have evolved significantly from the days of military dictatorship and reflects the state's current status as a constitutional democracy. Nhân quyền ở Hàn Quốc đã phát triển đáng kể từ sau sự sụp đổ của chế độ độc tài quân sự và phản ánh tình trạng hiện hành của nhà nước như là một nền dân chủ lập hiến. |
The international conferences on new and restored democracies (ICNRD process) began in 1988 under the initiative of President Corazon C. Aquino of the Philippines after the so-called peaceful "People Power Revolution" overthrew the 20-year dictatorship of Ferdinand Marcos. Các cuộc hội thảo quốc tế về nền dân chủ mới và phục hồi (Quá trình ICNRD) bắt đầu vào năm 1988 theo sáng kiến của Tổng thống Corazon C. Aquino của Philippines sau khi diễn ra cuộc "Cách mạng sức mạnh Nhân dân" hòa bình để lật đổ 20 năm chế độ độc tài của Ferdinand Marcos. |
There are also many films depicting Latin American military dictatorships. Và cũng có nhiều phim nói về chế độ độc tài quân sự Mỹ Latin. |
He served as the ninth President of the Republic (the first of the Military dictatorship) and Prime Minister for a brief period of time (from 31 May 1926 to 16 June 1926). Ông giữ chức Tổng thống Bồ Đào Nha thứ 9 (Tổng thống đầu tiên của Chế độ Độc tài Bồ Đào Nha) và Thủ tướng trong thời gian ngắn (từ 31 tháng 5 năm 1926 đến 16 tháng 6 năm 1926). |
This law was brought into being during the dictatorship of General Zia-ul-Haq. Vụ xét xử này theo chỉ đạo của tướng Muhammad Zia-ul-Haq. |
Consider these facts: In the past 100 years, some of the most ferocious dictatorships in history have tried to stamp Jehovah’s Witnesses out of existence. Hãy nghĩ đến những sự kiện này: Trong 100 năm qua, một số nhà độc tài tàn bạo nhất trong lịch sử đã cố tiêu diệt Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dictatorship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dictatorship
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.