ध्येय trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ध्येय trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ध्येय trong Tiếng Ấn Độ.

Từ ध्येय trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mục đích, mục tiêu, đích, lyù do, nguyeân nhaân, điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ध्येय

mục đích

(end)

mục tiêu

(goal)

đích

(goal)

lyù do, nguyeân nhaân

(cause)

điểm

(goal)

Xem thêm ví dụ

39 देखो, ऐसा हुआ कि नफीहा के बेटे को उसके पिता के स्थान पर न्याय-आसन पर नियुक्त किया गया; हां, उसे लोगों का मुख्य न्यायी और राज्यपाल नियुक्त किया गया, शपथ लेते हुए और पावन विधि के साथ कि वह धार्मिकता से न्याय करेगा, और लोगों में शांति और स्वतंत्रता बनाए रखेगा, और उन्हें अपने प्रभु परमेश्वर की आराधना के प्रति उन्हें पावन विशेषाधिकार देगा, हां, अपने सारे समय में परमेश्वर के ध्येय को समर्थन देगा और बनाए रखेगा, और दुष्ट लोगों का उनके अपराध के अनुसार न्याय करेगा ।
39 Này, chuyện rằng, con trai của Nê Phi Ha được chỉ định lên ngồi ghế xét xử thay thế cho cha mình; phải, ông được chỉ định chức trưởng phán quan và người cai trị dân, với lời tuyên thệ và giáo lễ thiêng liêng là phải xét xử một cách công bình, và giữ gìn nền hòa bình cùng sự tự do của dân, và ban cho họ đặc ân thiêng liêng được thờ phượng Chúa, Thượng Đế của họ; phải, ông phải hỗ trợ và duy trì chính nghĩa của Thượng Đế suốt đời mình, và phải đưa những kẻ tà ác ra trước công lý tùy theo tội trạng của họ.
10 और इस प्रकार वह अपनी स्वतंत्रता, अपने प्रदेश, अपनी पत्नियों और अपने बच्चों, और उनकी शांति को बचाने की तैयारी कर रहा था, और यह कि वे अपने प्रभु परमेश्वर में जी सकें, और वे उस ध्येय को बनाकर रख सकें जिसे उनके शत्रु ईसाई होने का कारण मानते थे ।
10 Và cứ vậy ông chuẩn bị để abảo vệ nền tự do, đất đai, vợ con và sự thanh bình của họ, để họ có thể sống trong Chúa, Thượng Đế của họ, và để họ có thể duy trì được điều mà kẻ thù của họ gọi là chính nghĩa của các Ky Tô hữu.
और हमें अवश्य जीतना चाहिए, जब हमारा अभियान न्यायसंगत है, और यह हमारा ध्येय: “ईश्वर पर हमें विश्वास है”।
Trích nguyên cả cụm từ: " Và điều này là phương châm của chúng tôi: Thiên Chúa là sự tin tưởng của chúng tôi".
अमालिकिया लमनाइयों को नफाइयों के विरूद्ध उकसाता है—ईसाइयों के ध्येय को बचाने के लिए मोरोनी अपने लोगों को तैयार करता है—वह आजादी और स्वतंत्रता में आनंदित होता है और परमेश्वर का एक शक्तिशाली व्यक्ति बन जाता है ।
A Ma Lịch Gia xúi giục dân La Man chống lại dân Nê Phi—Mô Rô Ni chuẩn bị cho dân ông bảo vệ chính nghĩa của các Ky Tô hữu—Ông vui sướng trong tự do và độc lập và là một người dũng mãnh của Thượng Đế.
जब सुखद समय की खोज अपने आप में एक लक्ष्य बन जाता है, या जब आत्म-संतोष एकमात्र ध्येय बन जाता है, तब कोई सच्ची संतुष्टि नहीं होती, और “सब व्यर्थ और मानो वायु को पकड़ना” हो जाता है।
Một khi việc đuổi theo sự vui chơi trở thành mục tiêu chính, hay khi sự tự mãn trở thành một cứu cánh duy nhất, thì không có sự toại nguyện thật sự, và hết “thảy đều hư-không, theo luồng gió thổi” (Truyền-đạo 1:14; 2:11).
दी ऑक्सफ़र्ड हिन्दी-इंग्लिश डिक्शनरी सिद्धांत की परिभाषा यूँ देती है, “अंतिम लक्ष्य या ध्येय, प्रदर्शित समाप्ति: एक विश्वसनीय तत्व, एक सैद्धांतिक (नैतिक, तत्वज्ञान-संबंधी, वैज्ञानिक) मत तत्व।”
Cuốn từ điển Webster’s Third New International Dictionary định nghĩa nguyên tắc là “một sự thật tổng quát hoặc cơ bản: một luật pháp, giáo lý, hoặc giả định bao quát và cơ bản, những điều khác dựa vào đó hoặc bắt nguồn từ đó”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ध्येय trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.