धकेल देना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ धकेल देना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ धकेल देना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ धकेल देना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vỗ nhẹ, cho tiền quà, đốc, bút để thếp vàng, mẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ धकेल देना

vỗ nhẹ

(tip)

cho tiền quà

(tip)

đốc

(tip)

bút để thếp vàng

(tip)

mẹo

(tip)

Xem thêm ví dụ

अनेक लोग अविश्वास से “सुसमाचार” को एक तरफ़ धकेल देते हैं।
Nhiều người không thèm nghe “tin mừng” vì không tin.
वह कहती है, “जब हमारे विचारों में टकराव होता, तो वह मुझे गुस्से में धकेल देता और कभी-कभी तो मुझे चोट भी लग जाती।”
Yến cho biết: “Khi bất đồng ý kiến, anh ấy thường xô đẩy tôi, có khi mạnh tay đến nỗi làm người tôi bị bầm”.
ये एक इंसान को अपने यहूदी मत में लाने के लिए पूरी धरती और समुद्र का चक्कर लगा देते हैं और आखिर में अपनी तरह उसे भी विनाश के गड्ढे में धकेल देते हैं।
Những kẻ giả hình đi khắp dưới nước trên bộ để khuyên một người vào đạo mình, nhưng rốt cuộc làm cho người đó mắc phải hình phạt bị hủy diệt đời đời.
वह बाकी अंडों को बाहर धकेल देता है ।
Nó sẽ chết vì ngột ngạt.
हम पूरी सामग्री को पेज का निचले हिस्से में धकेल कर सिर्फ़ विज्ञापन दिखाने वाले पेज लेआउट की अनुमति नहीं देते हैं.
Chúng tôi không cho phép bố cục trang đẩy tất cả nội dung dưới màn hình đầu tiên để nội dung hiển thị duy nhất là quảng cáo.
एक निराश इंसान के मन में उल्टे-सीधे खयाल आना लाज़िमी है और इस वजह से वह खुद को अकेलेपन की खाई में धकेल देता है।
Một người nản lòng thường dễ có suy nghĩ tiêu cực khiến người đó tự cô lập mình.
हमारे पहले पिता आदम ने तो अपनी सारी संतानों को धोखा देकर हमें पाप और मौत के दलदल में धकेल दिया, मगर यीशु ने हमारा पिता बनकर उस दलदल से हमें निकाला है।
Chúa Giê-su thay thế cha của nhân loại là A-đam, người đã gây ra đau khổ cho con cháu (Ê-sai 9:5, 6).
उसने अपनी ज़िंदगी दे दी ताकि हमें दुख-मुसीबतों की उस खाई से निकाला जा सके जिसमें आदम ने हमें धकेल दिया।
Và ngài đã hy sinh mạng sống mình để xóa đi những thiệt hại mà A-đam đã gây ra cho chúng ta.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ धकेल देना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.