devour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ devour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devour trong Tiếng Anh.

Từ devour trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngấu, cắn xé, ngấu nghiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ devour

ngấu

verb

But, instead of devouring the people in the shop,
Nhưng thay vì ăn ngấu nghiến con người trong cửa hàng đó,

cắn xé

verb

Destitute of any tender emotions, they devoured one another without being satisfied.”
Mất hết cảm xúc, họ cắn xé lẫn nhau mà vẫn không thỏa dạ”.

ngấu nghiến

verb

But, instead of devouring the people in the shop,
Nhưng thay vì ăn ngấu nghiến con người trong cửa hàng đó,

Xem thêm ví dụ

After 1914, Satan tried to “devour” the newborn Kingdom but, instead, was ignominiously cast out of heaven.
Sau năm 1914, Sa-tan cố công vồnuốt” Nước Trời mới lập, nhưng thay vì thế đã bị quăng ra cách nhục nhã khỏi các từng trời (Khải-huyền 12:1-12).
Only in a flamingo can the tapeworm reproduce, so to get there, it manipulates its shrimp hosts into forming these conspicuous colored swarms that are easier for a flamingo to spot and to devour, and that is the secret of the Artemia swarm.
Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia.
Rabbits were introduced to Laysan and Lisianksi, where they multiplied and devoured most of the vegetation, permanently extinguishing several species.
Thỏ được đưa đến đảo Laysan và Lisianksi, nơi chúng gia tăng số lượng và ăn mất hầu hết thảm thực vật nơi đây, tuyệt diệt hoàn toàn một số loài thực vật.
3 Ahead of it a fire devours,
3 Trước mặt dân ấy là ngọn lửa ăn nuốt,
We devoured what research there was.
chúng tôi miệt mài với nghiên cứu đã có
Its first three victims were killed in unprovoked attacks, while the subsequent victims were devoured.
Ba nạn nhân đầu tiên của nó đã bị giết trong các cuộc tấn công chưa được điều tra, trong khi các nạn nhân sau đó bị nuốt chửng.
They will devour your vines and your fig trees.
Chúng sẽ ăn nuốt cây nho, cây vả ngươi.
13 “This is what the Sovereign Lord Jehovah says: ‘Because they are saying to you, “You are a land that devours people and bereaves your nations of children,”’ 14 ‘therefore, you will no longer devour people or make your nations childless,’ declares the Sovereign Lord Jehovah.
13 “Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Người ta nói với các ngươi rằng: “Ngươi là xứ tiêu nuốt người và cướp đi con cái của các nước mình”’. 14 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va tuyên bố: ‘Vì cớ đó, ngươi sẽ không còn tiêu nuốt người hoặc cướp đi con cái của các nước mình nữa’.
In that day of decision, “the whole earth will be devoured” by the fire of God’s zeal as he exterminates the wicked.
Trong ngày quyết liệt ấy, ‘cả đất nầy sẽ bị thiêu-nuốt’ bởi lửa ghen Đức Chúa Trời khi Ngài tận diệt kẻ ác.
y our people killed and devoured my friends.
Dân của mày đã giết và ăn thịt bạn bè của tao.
Be Watchful —Satan Wants to Devour You!
Hãy luôn cảnh giác —Sa-tan muốn cắn nuốt bạn!
And they will devour and subdue the slingstones.
Nên họ nuốttrấn áp đá của dây ném đá.
▪ Be Watchful —Satan Wants to Devour You!
▪ Hãy luôn cảnh giác—Sa-tan muốn cắn nuốt bạn!
They travel to the Dark Aurora and defeat Airy, who is then devoured by Ouroboros.
Họ đi đến Dark Aurora và đánh bại Airy, sau đó bị nuốt chửng bởi Ouroboros.
(2 Corinthians 4:4) This master of deception is especially bent on devouring those who are worshiping God “with spirit and truth.”
(2 Cô-rinh-tô 4:4) Đặc biệt chúa lừa bịp này quyết nuốt những ai thờ phượng Đức Chúa Trời bằng “tâm-thần và lẽ thật”.
He was known as a serial cannibal, and targeted other Ghouls to torture and devour.
Hắn được biết đến như một kẻ ăn thịt đồng loại hàng loạt, nhắm mục tiêu tới những Ghoul khác nhằm tìm cách tra tấn và xơi tái họ.
You know even better than I his devouring activity, his ambition.
Bạn biết thậm chí nhiều hơn tôi hoạt động tàn nhẫn của ông, tham vọng của ông.
19 This journal once warned: “If Satan, the devil, can cause disorder among the people of God, can cause them to quarrel and fight among themselves, or to manifest and develop a selfish disposition that would lead to the destruction of love for the brethren, he would thereby succeed in devouring them.”
19 Tạp chí này đã từng cảnh giác: “Nếu quỉ Sa-tan có thể gây nên sự rối-loạn giữa dân sự Đức Chúa Trời và có thể làm họ gây gổ và tranh cạnh với nhau hoặc bày tỏ và phát triển một thái độ ích kỷ mà sẽ dẫn đến sự hủy diệt tình anh em, thì từ đấy hắn sẽ nuốt được họ” (Tháp Canh, Anh-ngữ, 1-5-1921, trg 134).
The central black hole of the quasar devours an extremely huge amount of matter, equivalent to 4,000 solar masses of material every year.
Lỗ đen trung tâm của chuẩn tinh này đang "ngấu nghiến" một lượng vật chất cực lớn, tương đương với khối lượng vật chất bằng 4000 Mặt Trời mỗi năm.
An upgrade is "Conversion Reserves", which allows for Reaper Tripods and Devourer Tanks to store more absorbed Tiberium.
Một nâng cấp là "Conversion Reserves", cho phép Reaper Tripods và Devourer Tanks hấp thu Tiberium nhiều hơn.
The murder of the Romani people by the Nazis during World War II is known in the Romani language as the Porajmos (devouring).
Vụ tàn sát người Di-gan do Đức Quốc xã thực hiện trong chiến tranh thế giới thứ hai được biết đến với tên gọi Porajmos (tàn phá) trong ngôn ngữ Di-gan.
They were genuinely enthusiastic; they followed me to the automobile, devoured me with their eyes, not fearfully, as before, but rapturously, and shouted at the tops of their voices.
Họ hoàn toàn phấn chấn; họ theo tôi tới ô tô, hau háu nhìn tôi, không phải vì sợ hãi như trước, mà với niềm say mê, và hét lên lạc cả giọng.
21 There is nothing left for him to devour;
21 Chẳng còn lại gì để hắn ngấu nghiến;
In David Rocher's 1999 interview with Damian Montgomery, the frontman of Ritual Carnage, he praised Montgomery as "...an authentic, no-frills, poseur-bashing, nun-devouring kind of gentleman, an enthusiastic metalhead truly in love with the lifestyle he preaches... and unquestionably practises.
Trong bài phỏng vấn thành viên trụ cột của ban Ritual Carnage là Damian Montgomery năm 1999 do David Rocher thực hiện, David đã khen ngợi Montgomery như là loại đàn ông hấp dẫn, chân thật, không màu mè hoa lá cành, không poseur, là một metalhead chân chính trong lối sống mà anh ta theo đuổi và thực hiện một cách không nghi ngại.
The corpse may even have been burned or perhaps devoured by beasts.
Thậm chí xác chết đã bị thiêu hay có lẽ bị thú dữ ăn thịt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.