देव trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ देव trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ देव trong Tiếng Ấn Độ.
Từ देव trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tiên, nàng tiên, người lùn, yêu tinh, chú lùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ देव
tiên(elf) |
nàng tiên
|
người lùn(elf) |
yêu tinh(demon) |
chú lùn
|
Xem thêm ví dụ
अपनी बनायी मूरतों को, अपने देवता के सितारे को ले जाना होगा। Những hình tượng, ngôi sao của thần các ngươi, là thần mà các ngươi đã làm cho mình, |
यहूदा की जाति हद से ज़्यादा रक्तदोषी हो चुकी थी, और उसके लोग चोरी, हत्या, और व्यभिचार करने, झूठी शपथ लेने, दूसरे देवताओं के पीछे जाने, और दूसरे घृणित काम करने के द्वारा भ्रष्ट हो गए थे। Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác. |
बाबुल के दो खास देवता कौन हैं, और उनके बारे में क्या भविष्यवाणी की गयी है? Tên hai thần chính của Ba-by-lôn là gì, và lời tiên tri nói gì về chúng? |
८ डाह उपजानेवाली वह मूर्तिपूजक प्रतिमा, उस झूठी देवी को चित्रित करनेवाला एक धार्मिक खम्भा हो सकता है जिसे कनानी लोग अपने बाल नामक देवता की पत्नी मानते थे। 8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh. |
हालाँकि यहोवा ने एलिय्याह और एलीशा के ज़रिए इसराएल देश से झूठे देवता बाल की उपासना मिटा दी थी, मगर अब योना के समय में इसराएली फिर से जानबूझकर यहोवा से दूर जाने लगे थे। Dù Đức Giê-hô-va đã dùng hai tiên tri này để tẩy sạch việc thờ thần Ba-anh, nước Y-sơ-ra-ên vẫn cố ý đi sai đường lần nữa. |
तुम उनके देवताओं के बारे में जानने के लिए यह मत कहना, ‘ये जातियाँ अपने देवताओं की पूजा कैसे करती थीं? Đừng hỏi về các thần của chúng rằng: ‘Những nước này thường hầu việc các thần của mình như thế nào? |
एलिय्याह को शुद्ध उपासना के लिए जलन थी और कनानी देवी-देवताओं के प्रमुख देवता, बाल के उपासकों की भारी घृणा और विरोध का निशाना बनने के बावजूद उसने यहोवा की सेवा की।—१ राजा १८:१७-४०. Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va dù ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40). |
प्राचीन मिस्र में, यहोवा परमेश्वर ने झूठे देवताओं पर अपनी उच्चता प्रमाणित की। Trong xứ Ê-díp-tô xưa, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã chứng tỏ Ngài cao hơn các thần giả. |
मगर आगे चलकर “उसको भी अन्यजाति स्त्रियों ने पाप में फंसाया” यानी झूठे देवी-देवताओं की उपासना करने के लिए बहका दिया।—नहेमायाह 13:26; 1 राजा 11:1-6. “Người cũng bị đàn-bà ngoại-bang xui cho phạm tội” vì đã bị họ khuyến dụ thờ tà thần.—Nê-hê-mi 13:26; 1 Các Vua 11:1-6. |
(निर्गमन 19:6) बार-बार, यहूदा के लोग झूठे देवताओं की पूजा करने लगे। (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:6) Nhiều lần liên tiếp, dân nước này quay thờ các thần giả. |
२२ जब अश्शूरी विश्व शक्ति यरूशलेम के विरुद्ध आई, तब राजा सन्हेरीब ने शहरपनाह पर बैठे लोगों से यह कहने के द्वारा यहोवा को ताना मारा: “देश देश के [जिन पर मैं ने विजय पायी है] सब देवताओं में से ऐसा कौन है जिस ने अपने देश को मेरे हाथ से बचाया हो? फिर क्या यहोवा यरूशलेम को मेरे हाथ से बचाएगा?” 22 Khi Cường quốc Thế giới A-si-ri dấy lên chống lại Giê-ru-sa-lem, Vua San-chê-ríp chế nhạo Đức Giê-hô-va bằng cách nói với dân ở tường thành: “Trong những thần của các xứ đó [mà ta đã chiến thắng], có thần nào là thần đã cứu mình ra khỏi tay ta? Mà Đức Giê-hô-va có thể cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta được”! |
वे काबून्यन नाम के देवता में आस्था रखते हैं और रोज़मर्रा जीवन में बहुत अंधविश्वासी हैं। Họ tin một thần là Kabunian, và đời sống hằng ngày của họ bị sự mê tín dị đoan chi phối rất nhiều. |
हम DEFCON 4 में हैं देवियों और सज्जनों. Thưa các quý ông quý bà, chúng ta đang ở DEFCON 4. |
जब देश में बारिश होती थी और ज़मीन उपजाऊ हो जाती थी, तो इसके लिए इन झूठे देवताओं का धन्यवाद किया जाता था; इन मूर्तिपूजकों को यह यकीन हो जाता था कि उनके सारे रीति-रिवाज़ सही हैं। Khi mưa và sự màu mỡ thấm vào đất, họ qui công ơn cho các thần giả; những kẻ thờ hình tượng này cảm thấy vững tâm trong sự mê tín của họ. |
अन्त में देव पराजित हुए । Kẻo phải cơn Chúa giận. |
12, 13. (क) किस तरह उत्तर के राजा ने “अपने पुरखाओं के देवताओं” को ठुकरा दिया? 12, 13. (a) Vua phương bắc đã chối bỏ “Đức Chúa Trời của tổ-phụ mình” bằng cách nào? |
14 “उस बिराने देवता के सहारे से वह अति दृढ़ गढ़ों से लड़ेगा, और जो कोई उसको माने उसे वह बड़ी प्रतिष्ठा देगा। 14 “Người sẽ cậy thần lạ giúp cho mà lấy [“hành động hữu hiệu chống lại”, NW] các đồn-lũy vững-bền, và người sẽ ban thêm sự vinh-hiển cho kẻ nào nhận mình. |
पिरगमुन में ज़ियस देवता की वेदी। Bàn thờ thần Giu-bi-tê ở Bẹt-găm. |
18 निकम्मे देवताओं का नामो-निशान मिटा दिया जाएगा। 18 Các thần vô dụng sẽ biến mất hoàn toàn. |
उस वक्त, इस दुनिया के देवता किसी काम नहीं आएँगे। Vào lúc đó, các thần tượng của hệ thống mọi sự này sẽ chứng tỏ là vô giá trị. |
बाबुल देश का कोना-कोना, उसके देवी-देवताओं के सम्मान में बनाए गए मंदिरों और पूजा-स्थलों से भरा पड़ा था, मगर बाबुल के लोग यहोवा के उपासकों का विरोध करते थे। Ba-by-lôn có đầy dẫy đền đài, miếu để tôn kính các thần, nhưng lại chống đối những người thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
(१ कुरिन्थियों १५:२२, ४५) यीशु का पूर्ण मानवी जीवन दैवी न्याय से आवश्यक “अनुकूल छुटकारे का दाम” था—कुछ ज़्यादा या कुछ कम नहीं। Sự sống làm người hoàn toàn của Giê-su là “giá chuộc tương xứng” mà công lý của Đức Chúa Trời đòi hỏi, không thể hơn hay kém. |
पश्चिम में जादू-विद्या करनेवाले ज़्यादातर लोग प्रकृति की अलग-अलग शक्तियों के नाम पर कई देवी-देवताओं की पूजा करते हैं। Câu hỏi căn bản trong việc truy tìm sự hiểu biết thiêng liêng là: Ai ngụ trong lĩnh vực thuộc linh? |
यीशु के प्रेरितों के दिनों में ज्यूस और हिरमेस जैसे देवी-देवताओं को पूजा जाता था। Vào thời các sứ đồ của Chúa Giê-su, người ta thờ thần Mẹt-cu-rơ và Giu-bi-tê. |
पश्चिम अफ्रीका के कुछ प्रदेशों में जुडवाँ बच्चों के जन्म पर माना जाता है कि देवताओं ने जन्म लिया है, और उन्हें पूजा जाता है। Tại một số vùng ở Tây Phi, trẻ song sinh được xem như thần thánh giáng thế và được thờ phượng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ देव trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.