déterminant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ déterminant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déterminant trong Tiếng pháp.
Từ déterminant trong Tiếng pháp có các nghĩa là định thức, cái hạn định, quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ déterminant
định thứcadjective (Mathématiques) |
cái hạn địnhadjective (ngôn ngữ học) từ hạn định; cái hạn định) |
quyết địnhverb Et les choix que nous ferons seront déterminants pour notre avenir. Và quyết định của chúng ta sẽ quyết định tương lai của chính chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Lorsque votre enfant utilise YouTube Kids avec son compte Google, vous pouvez modifier les paramètres déterminant le niveau du contenu auquel il a accès dans l'application Family Link sur votre appareil. Khi con bạn sử dụng YouTube Kids bằng Tài khoản Google của con, bạn có thể sử dụng ứng dụng Family Link trên thiết bị của mình để thể thay đổi cài đặt cấp độ nội dung của con. |
Les pensées que nous entretenons dans notre esprit, les sentiments que nous nourrissons dans notre cœur et les actes que nous choisissons de faire auront tous des conséquences déterminantes sur notre vie, ici-bas et dans l’au-delà. Những ý nghĩ chúng ta giữ trong tâm trí mình, cảm nghĩ chúng ta nuôi dưỡng trong lòng mình, và hành động chúng ta chọn làm đều sẽ có một ảnh hưởng quyết định đối với cuộc sống của chúng ta, ở nơi đây lẫn mai sau. |
L'hypothèse de Morley-Vine-Matthews est le premier pas scientifique déterminant de la théorie de l'expansion des fonds océaniques et de la dérive des continents. Giả thuyết Morley-Vine-Matthews là bản thử nghiệm khoa học chủ chốt đầu tiên về tách giãn đáy đại dương của học thuyết trôi dạt lục địa. |
Nous sommes clairement à un moment déterminant, car les Américains se sont réunis par millions, comme jamais auparavant, sur ce terrain commun pour dire : « Assez ». Chúng ta đang đứng ở ngưỡng cửa thay đổi, bởi hàng triệu người dân Mỹ đã chung tay điều trước đây chưa từng xảy ra, để nói, "Đủ rồi." |
8 Un autre facteur déterminant ressort de l’exemple suivant. 8 Minh họa về hai chị em ruột nêu bật một yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến vị trí chúng ta sẽ có trong hội thánh. |
Les facteurs déterminants ne sont jamais les ressources, mais l'ingéniosité. Yếu tố quyết định không bao giờ là nguồn lực, mà chính là tài xoay xở. |
Cela nous amène au point, qui est, que c'est souvent ce que vous faites, et non pas comment vous le faites, qui est le facteur déterminant. Nó đưa chúng ta tới điểm mấu chốt, đó là mức độ thường xuyên luyện tập chứ không phải cách luyện tập, là yếu tố quyết định. |
La technologie n'est jamais déterminante. Công nghệ chưa bao giờ là yếu tố mang tính quyết định. |
• Quel est le nouveau visage de la guerre, et quels en sont bien souvent les facteurs déterminants ? • Bộ mặt chiến tranh đã thay đổi như thế nào, và thường nguyên nhân là gì? |
Par chance, les liens de parenté terrestre n’étaient pas le facteur déterminant et j’ai donc été accepté en 1992. May mắn thay, cha mẹ trên trần thế không phải là một yếu tố quyết định, và tôi đã được chấp nhận trong năm đó, năm 1992. |
Je veux connaître les déterminants. Tôi muốn biết định mức là bao nhiêu. |
Dans ses paroles, choisies avec soin, Jésus a mentionné un élément déterminant. Một yếu tố chính được thấy qua những từ ngữ được lựa chọn kỹ của Chúa Giê-su. |
Alors, comme vous pouvez vous en douter, l'une des aspects déterminants de la vie en prison c'est l'ingéniosité. Và bạn có thể nói rằng, một trong những khía cạnh đặc trưng của cuộc sống trong tù là sự khôn khéo. |
Frères et sœurs, pensons-nous réellement que le facteur déterminant dans le salut de nos enfants est le quartier où nous vivons ? Thưa các anh chị em, chúng ta có thật sự nghĩ đến khu xóm mình đang sinh sống chính là yếu tố quan trọng trong sự cứu rỗi của con cái chúng ta không? |
Les enfants étaient encore petits et n’avaient pas grand chose à dire, mais le soutien de ma femme a été déterminant. Mặc dù con cái vẫn còn nhỏ và không có nhiều ý kiến, nhưng sự ủng hộ của vợ tôi là cần thiết. |
À l’époque, l’influence d’Aristote était déterminante. Trong những sự tin tưởng đó, quan niệm của Aristotle là có ảnh hưởng mạnh nhất. |
La plupart des moments importants et déterminants de ma vie se sont produits quand j’étais jeune homme. Nhiều giây phút quan trọng nhất và làm thay đổi cuộc sống của tôi đã xảy ra khi tôi còn là một thiếu niên. |
Les neuf ans que nous y avons passés ont été déterminants dans notre vie de chrétiens et pour notre croissance spirituelle. Vợ chồng tôi phục vụ ở nhà Bê-tên chín năm, đó là một giai đoạn đặc biệt trong cuộc đời tín đồ Đấng Christ và cho sự phát triển về thiêng liêng. |
La constance de la révélation était plus déterminante que la présence constante des plaques ouvertes qui, selon les instructions, devaient de toute façon rester à l’abri des regards non autorisés. Sự mặc khải bất biến thiết yếu hơn là việc các bảng khắc đã được mở ra là hiện hữu liên tục, mà theo lời chỉ dẫn phải được giữ kín không cho những người không được phép nhìn thấy. |
Évidemment, la façon dont les parents eux- mêmes considèrent l’étude est déterminante. Nhưng chính thái độ của cha mẹ đối với việc học của con là rất quan trọng. |
Posez des questions qui permettent aux membres de votre classe de découvrir les principes de l’Évangile : les vérités éternelles et déterminantes contenues dans les Écritures. Đặt những câu hỏi nhằm giúp học viên của các anh chị em khám phá ra các nguyên tắc phúc âm—các lẽ thật vĩnh cửu, thay đổi cuộc sống trong thánh thư. |
14 Notez tout d’abord que vos fréquentations sont déterminantes. 14 Trước nhất, hãy lưu ý là sự giao du có vai trò quan trọng. |
Les directives déterminant la peine en Pennsylvanie exigeaient une peine minimale pour un délit comme celui- ci de deux ans, 24 mois. Khung hình phạt của Pennsylvania yêu cầu án tù tối thiểu cho tội như vậy là 2 năm tù giam. |
En 1874, S. Gunther proposa une méthode pour trouver des solutions en employant des déterminants, et J. W. L. Glaisher affina cette approche. Năm 1874, S. Gunther đưa ra phương pháp tìm lời giải bằng cách sử dụng định thức, và J.W.L. Glaisher hoàn chỉnh phương pháp này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déterminant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới déterminant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.