dessinateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dessinateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dessinateur trong Tiếng pháp.
Từ dessinateur trong Tiếng pháp có các nghĩa là người vẽ, họa công, nhà hình họa, thợ vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dessinateur
người vẽnoun (personne pratiquant le dessin, technique ou artistique) Gary Trudeau se voit comme un dessinateur d'investigation. Garry Trudeau gọi mình là một người vẽ tranh hoạt họa điều tra. |
họa côngnoun |
nhà hình họanoun |
thợ vẽnoun |
Xem thêm ví dụ
S'ils produisent un visage très similaire, nous pouvons alors être certains qu'ils n'imposent pas leur propre subjectivité culturelle aux dessins. Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình. |
Nous te faisons un dessin, grand-maman. Bọn con đang vẽ tranh cho mẹ đấy. |
Tu as vraiment vendu un dessin à ce foutu New Yorker! ] ( Rires ) Quả đã bán một tranh vui cho The New Yorker " khỉ gió "! ] ( Khán giả cười ) |
Leur enthousiasme m'a poussé à retourner en classe de dessin, mais cette fois-ci en tant qu'enseignante. Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên |
On a jusqu'à la fin janvier pour présenter ses vœux... » Quelques minutes avant l'attaque, les comptes Twitter et Facebook de l'hebdomadaire publient, en guise de vœux du nouvel an de la rédaction, un dessin d'Honoré « l'une des futures victimes » qui représente Abou Bakr al-Baghdadi, le chef de l'État islamique, souhaitant la bonne année en déclarant « Et surtout la santé ! ». Vài phút trước vụ tấn công, họa sĩ Honoré, một trong những nạn nhân sau đó, còn đăng một bức hình lên tài khoản twitter của tờ báo: Abu Bakr al-Baghdadi, thủ lĩnh của Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant, đang đứng cầu phước lành năm mới "Et surtout la santé!" |
Je me souviens avoir essayé de dessiner le plan du salut sur un tableau noir dans une salle de classe de notre église de Francfort (Allemagne). Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi. |
Après des études à l'université d'État de Californie, Northridge avec un diplôme en arts graphiques, il dessine des pochettes d'albums pour des groupes comme Poco et America. Sau khi tốt nghiệp Đại học Bang California, Northridge, với bằng nghệ thuật đồ họa, ông đã thiết kế bìa album cho các ban nhạc như Poco và America. |
C'était mon amour de la technologie qui a déclenché l'idée du dessin animé « Plats Malveillants ». Chính tình yêu công nghệ đã nhóm lên ý tưởng cho bộ phim “Bữa ăn mã độc”. |
J'ai dessiné. Tôi đã từng vẽ. |
Elle courut voir sa maman, son dessin à la main, pour lui raconter. Cô bé chạy đến chỗ mẹ với các bức vẽ để kể chuyện cho mẹ nghe. |
Malheureusement elle n'explique pas pourquoi tant de designers ne s'intéressent principalement qu'à dessiner des chaises. (rires) Nhưng đáng tiếc là nó lại không thể lý giải được tại sao có rất nhiều nhà thiết kế vẫn chỉ quan tâm đến việc thiết kế các loại ghế. |
* De quelle façon cette vérité s’apparente-t-elle aux dessins des chemins larges et resserrés, des bons et mauvais arbres et de l’homme prudent et de l’homme insensé ? * Lẽ thật này liên quan như thế nào đến những hình minh họa về con đường rộng và hẹp, những cây tốt và xấu, người khôn ngoan và người rồ dại? |
Alors comment ai je commencé à faire des bandes dessinées? Tôi bắt đầu làm phim hoạt hình như nào nhỉ? |
Fais-moi un de tes dessins bizarres. Cho mẹ một bức vẽ kỳ cục đi. |
Dessine ta famille dans la case ci-dessous. Vẽ hình gia đình mình trong ô dưới đây. |
Dessine-toi debout devant les fonts baptismaux. Hãy tự vẽ mình đứng ở trước hồ báp têm. |
Pour parler de son discours, vous pourriez dessiner au tableau un sentier qui mène au mot joie. Một cách để thảo luận sứ điệp của chị ấy có thể là vẽ lên trên bảng một con đường dẫn đến cụm từ niềm vui. |
C'est un dessin, pas le destin. chứ không phải số phận. |
Je vais dessiner ce poisson globe dégonflé. Tôi sẽ vẽ con cá nó này khi nó chưa biến hình. |
Elle travaille ensuite en tant que dessinatrice pour différents journaux : Al-Dustour, Rose al-Yûsuf et Sabah El Kheir, et réalise des illustrations pour Qatr El Nada, Alaa El Din et Bassem. Cô từng giữ vị trí vẽ tranh biếm hoạ tại Al-Dustour, Rose al-Yūsuf và Sabah El Kheir và đã vẽ tranh minh họa cho các tờ Qatr El Nada, Alaa-El Din và Bassem. |
Ma première exposition aux États-Unis eut lieu en 1926 pour l'exposition du 150e anniversaire [De la Déclaration d'Indépendance des États-Unis (1776)] -- où le gouvernement hongrois envoya l'une de mes pièces dessinée à la main comme faisant partie de l'exposition. Buổi triển lãm đầu tiên của tôi ở Mỹ là triển lãm Sesquicentennial năm 1926 -- chính phủ Hungary đã gửi một trong những mẫu làm thủ công của tôi tới triển lãm. |
Tu l'as dessiné quand tu avais 3 ans. Con đã vẽ cái này khi con 3 tuổi. |
Les dessins et les peintures utilisés dans nos publications pour le représenter ne sont que des vues d’artistes, pas des images basées sur des faits archéologiques. Những hình của Phao-lô trong ấn phẩm của chúng ta mang tính minh họa, chứ không phải dựa trên bằng chứng khảo cổ được xác minh. |
Dans la première vidéo au sujet de l'évolution, j'ai dessiné quelque chose que j'ai appelé un hominoïde, et puis je lui ai ajouté une queue. Trong video đầu tiên về tiến hoá, tôi đã vẽ một con liên họ Người, và tôi vẽ cho nó một cái đuôi. |
Tu crois qu'il a compris mon dessin? Chị vẽ cái nhà này em nghĩ anh ấy hiểu không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dessinateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dessinateur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.