desktop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desktop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desktop trong Tiếng Anh.
Từ desktop trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn giấy, mặt bàn, màn hình desktop. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desktop
bàn giấyadjective This is a typewriter, a staple of every desktop for decades. Đây là một cái máy đánh chữ một sản phẩm chủ lực trên mọi bàn giấy trong nhiều thập kỷ. |
mặt bànadjective Drag it across the desktop. Kéo nó trên mặt bàn. |
màn hình desktopadjective Well, fortunately, we have a very helpful metaphor: the desktop interface on your computer. May thay, chúng ta có một phép ẩn dụ rất hữu ích: đó là màn hình desktop của bạn. |
Xem thêm ví dụ
The department said that, as originally proposed, the deal would jeopardize the ability of open source software, such as Linux, to continue to innovate and compete in the development and distribution of server, desktop, and mobile operating systems as well as middleware and virtualization products. Bộ này.cho rằng, như đề xuất ban đầu, thỏa thuận này sẽ gây nguy hiểm cho khả năng của phần mềm mã nguồn mở, chẳng hạn như Linux, để tiếp tục đổi mới và cạnh tranh trong việc phát triển và phân phối các hệ điều hành máy chủ, máy tính để bàn, và hệ điều hành di động cũng như middleware và ảo hóa các sản phẩm. |
Screenshot of a PC-BSD 10.1.2 desktop (MATE) with dual monitor (dual head, pivot). Màn hình PC-BSD 10.1.2 desktop (MATE) với màn hình kép (dual head, pivot). |
Today, anyone with an Internet connection can become a desktop professor, pretending to be in the know, without even revealing his name. Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh. |
A minimal window manager based on AEWM, enhanced by virtual desktops and partial GNOME support Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
So long as the user does not wish to do a lot at once, the Pi offers a fairly responsive desktop interface. Miễn là người dùng không muốn làm nhiều việc cùng một lúc, Pi cung cấp giao diện máy tính để bàn khá nhạy. |
Switches to full screen. If the remote desktop has a different screen resolution, Remote Desktop Connection will automatically switch to the nearest resolution Phóng to hết cỡ. Nếu màn hình ở xa có độ phân giải khác, Trình kết nối màn hình từ xa sẽ tự động dùng độ phân giải thích hợp |
It includes Self-configuring kits for deployment from desktop to datacenter to cloud, software that secures physical, virtual and cloud-based endpoints, and software that uses a Network of malware data to stay updated. Nó bao gồm Self-configuring kits for deployment từ máy tính để bàn tới trung tâm dữ liệu tới đám mây, phần mềm bảo mật thiết bị đầu cuối dựa trên vật lý, máy ảo, dựa trên đám mây và phần mềm sử dụng dữ liệu Mạng lưới các phần mềm độc hại để cập nhật. |
The original, and most widely used version, is the desktop version, available for PCs running the Windows and macOS operating systems. Phiên bản gốc, cũng là phiên bản được dùng nhiều nhất, là bản cho desktop chạy hệ điều hành Windows và macOS. |
The Edge was designed as a hybrid device, which would function as a high-end smartphone (with both Ubuntu Touch and Android), or—when used with a monitor, keyboard and mouse—be able to operate as a conventional desktop PC running Ubuntu. Edge được thiết kế như một thiết bị hybrid, có thể hoạt động như một điện thoại thông minh cao cấp (với cả Ubuntu Touch và Android), hoặc - khi được sử dụng với màn hình, bàn phím và chuột - có thể hoạt động như một máy tính để bàn thông thường chạy Ubuntu. cũng được thiết kế để hỗ trợ khởi động kép và chạy cùng với Android. |
This is a new problem for Microsoft , at least in the desktop realm . Đây là vấn đề mới nảy sinh đối với Microsoft , ít nhất trong lĩnh vực máy tính bàn . |
Because of this, we review pages on both the desktop and mobile versions of your site, and you’ll see a review status for each environment in the Ad Experience Report. Do vậy, chúng tôi sẽ xem xét các trang trên cả phiên bản trang web dành cho máy tính để bàn và thiết bị di động. Ngoài ra, bạn sẽ thấy trạng thái xem xét cho từng môi trường trong Báo cáo trải nghiệm quảng cáo. |
If you don't have a VR viewer, you can still watch this content on your mobile device or desktop in Chrome, Opera or Firefox. Nếu không có thiết bị xem thực tế ảo, bạn vẫn có thể xem nội dung này trên thiết bị di động hoặc máy tính để bàn bằng Chrome, Opera hoặc Firefox. |
To flag a photo or video for removal from Maps using a desktop computer: Để gắn cờ ảnh hoặc video cần xóa khỏi Maps bằng máy tính để bàn: |
A powerful ICCCM-compliant multiple virtual desktop window manager Trình quản lý cửa sổ tương thích với ICCCM nhiều chức năng, quản lý nhiều màn hình nền ảoName |
It was first introduced with Windows Phone 8.1 in July 2014, and was introduced to the desktop with the launch of Windows 10 on July 29, 2015. Nó được giới thiệu lần đầu với Windows Phone 8.1 vào tháng 7 năm 2014, và được xuất hiện trên các máy tính cá nhân với phiên bản Windows 10 vào ngày 29 tháng 7 năm 2015. |
If the review is of desktop experiences, you'll see this icon: [Desktop icon for example videos]. Nếu quá trình xem xét liên quan đến trải nghiệm trên thiết bị để bàn, thì bạn sẽ thấy biểu tượng này: [Desktop icon for example videos]. |
Path to the desktop directory Đường dẫn tới thư mục màn hình nền |
Menus may be accessed via the Start menu or by right-clicking the mouse on the desktop background. Menu có thể được truy cập thông qua Start menu hoặc click phải chuột vào nền desktop. |
And this was for a fund that the school district had to put a desktop computer and a broadband Internet connection in every home with a child in the public school system. Có hàng ngàn chấm màu xanh trên toàn hạt này Để cho một quỹ của phòng giáo dục để đưa máy tính bàn và kết nối mạng đến mọi nhà có trẻ em trong hệ thống giáo dục công. |
Captures the desktop Chụp toàn bộ màn hình |
The number of significantly different CPUs and operating systems used on the desktop today is much smaller than in the past. Số lượng CPU và hệ điều hành khác nhau đáng kể được sử dụng trên máy tính để bàn hiện nay nhỏ hơn nhiều so với trước đây. |
Window One Desktop Down Cửa sổ tới màn hình ngay dưới |
The desktop client software is free and is available for download from the 'Uploader accounts' tab under Content Delivery. Phần mềm ứng dụng dành cho máy tính để bàn này là phần mềm miễn phí và có sẵn để tải xuống từ tab “Tài khoản người tài lên” trong phần Cung cấp nội dung. |
Window to Desktop Cửa sổ tới màn hình |
So the company promised ludicrously deliver a new desktop OS by next year . Quả thật lố bịch khi hãng này hứa cung cấp một Hệ điều hành mới cho máy tính để bàn vào năm tới . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desktop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới desktop
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.