देश trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ देश trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ देश trong Tiếng Ấn Độ.
Từ देश trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là quốc gia, quê hương, tổ quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ देश
quốc gianoun युगांडा एक अफ़्रीकी देश है। Uganda là một quốc gia châu Phi. |
quê hươngnoun मैं अपने देश, अपने रिश्तेदारों के यहाँ लौट जाऊँगा।” Tôi sẽ trở về với quê hương và bà con của mình”. |
tổ quốcnoun गीत: क्योंकि मुझे अपने देश पर गर्व है। Ngọc Hằng: Tớ chào cờ vì tớ yêu tổ quốc. |
Xem thêm ví dụ
अगर आपका देश इस सूची में है, तो हम सलाह देते हैं कि आप SEPA भुगतानों के लिए ये निर्देश पढ़ें. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
५ मिस्र से निर्गमन करने के बाद, मूसा ने १२ जासूसों को प्रतिज्ञात देश में भेज दिया। 5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa. |
यहोवा ने इस्राएलियों को आज्ञा दी थी कि वे कनान देश के सात जातियों के शहरों को ढा दें और उनमें रहनेवाले सभी लोगों को मार डालें। Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó. |
इस्राएली, यरदन नदी पार करके कनान देश में जाने के लिए तैयार थे। Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an. |
इसीलिए इन बहुराष्ट्रीय कम्पनियों ने तीसरी दुनिया के देशों में निर्भरता से जुड़े विकास की स्थिति पैदा कर दी है। Nhờ vào đó mà một ngành công nghiệp mới đã phát triển tại 3 quốc gia này. |
‘उत्तम देश को देख,’ यह ब्रोशर बाइबल की समझ बढ़ाने में आपके लिए काफी मददगार होगा। ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh. |
3 जब से इस्राएल ने मिस्र को छोड़ा तब से लेकर राजा दाऊद के बेटे सुलैमान की मौत के समय (यानी 500 साल से थोड़े ज़्यादा अरसे) तक इस्राएल के 12 गोत्रों में एकता थी और उनका एक ही देश था। 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
उपयोगकर्ता के अनुभव को एक जैसा रखने के लिए, आपको उस देश की कीमत और कर से जुड़ी ज़रूरतों का पालन करना होगा जिसमें आपके उत्पाद डेटा की मुद्रा है. Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
यह एक कारण है कि जो आर्मीनीया के लोग अपने देश का नाम अरारात पहाड़ से जोड़ते हैं। Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát. |
५ कुछ देशों में, ऐसा बजट बनाने का अर्थ हो सकता है अनावश्यक ख़रीदारी के लिए ऊँचे ब्याज पर उधार लेने की ललक का विरोध करना। 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
परमेश्वर ने तुम्हें जो देश देने की शपथ तुम्हारे पुरखों से खायी थी,+ उस देश में वह तुम पर आशीषों की बौछार करेगा, तुम्हारे बहुत-से बच्चे होंगे,*+ तुम्हारी ज़मीन से भरपूर उपज होगी, तुम्हारे पास अनाज, नयी दाख-मदिरा और तेल की भरमार होगी+ और तुम्हारी भेड़-बकरियाँ और गायें खूब बच्चे देंगी। Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
2:2, 3) उसी तरह, जकर्याह नबी ने भी भविष्यवाणी की थी: “बहुत से देशों के वरन सामर्थी जातियों के लोग यरूशलेम में सेनाओं के यहोवा को ढ़ूंढ़ने और यहोवा से बिनती करने के लिये आएंगे।” Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”. |
(2 तीमुथियुस 3:1-5) कुछ देशों में अकाल और युद्धों ने बहुतों की जान जोखिम में डाल दी है। (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh. |
कोई वजह नहीं बतायी गयी थी लेकिन जब हम यूनान पहुँचे तो शासी निकाय का एक और खत ब्राँच कमिटी को पढ़कर सुनाया गया जिसमें लिखा था कि मुझे उस देश का ब्राँच कोऑर्डिनेटर नियुक्त किया गया है। Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
वर्ष 1971 को संयुक्त राष्ट्र महासभा ने आगे यह संकल्प बढ़ाते हुए (संयुक्त राष्ट्र संकल्प संख्या 2782) यह संकल्प लिया कि संयुक्त राष्ट्र दिवस को अंतर्राष्ट्रीय अवकाश दिवस के रूप में घोषित किया जाए और यह भी देखा जाए कि यह उन सभी देशों में जोकि संयुक्त राष्ट्र के सदस्य हैं, सार्वजनिक अवकाश के रूप में मनाया जाए संयुक्त राष्ट्र के सदस्य राष्ट्र यूरोप दिवस वैश्विक नागरिकता दिवस Năm 1971, Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc thông qua nghị quyết nữa, là Nghị quyết A/RES/2782 (XXVI), tuyên bố Ngày Liên Hiệp Quốc là ngày lễ quốc tế và đề nghị đưa nó trở thành ngày nghỉ lễ ở tất cả các nước thành viên Liên Hiệp Quốc. ^ United Nations Day. |
नीतिवचन २:२१, २२ प्रतिज्ञा करता है कि “धर्मी लोग देश में बसे रहेंगे” और कि जो दुःख-दर्द का कारण होते हैं वे “उस में से उखाड़े जाएंगे।” Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”. |
दरअसल, अमरीका और ऐसे ही कई देशों में जादू-विद्या में लोगों की दिलचस्पी बहुत ज़्यादा बढ़ रही है। Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ. |
अगर आपका ऐप्लिकेशन भौगोलिक स्थान का इस्तेमाल करता है या उसमें देश के आधार पर सामग्री प्रतिबंध हैं, तो परीक्षण डिवाइस केवल वही चीज़ दिखाते हैं जो उनके स्थान में उपलब्ध हैं. Nếu ứng dụng của bạn sử dụng vị trí địa lý hoặc có hạn chế về nội dung dựa trên quốc gia, thì thiết bị thử nghiệm chỉ có thể hiển thị những nội dung hiện có ở vị trí đó. |
अगर आप ऐसे देश में रहते हैं जहाँ मलेरिया होना आम है, तो. . . Nếu bệnh sốt rét phổ biến trong vùng bạn sống... |
अगर आप अपने देश में उत्पादों का विज्ञापन देते हैं, तो आपको वहां की शर्तों का पालन करना होगा. Nếu quảng cáo sản phẩm ở quốc gia của mình, thì bạn phải tuân theo các yêu cầu dành cho quốc gia đó. |
थोड़ी दूर चलने पर यीशु ने कुछ चेलों को सामरिया देश के एक गाँव में यह पता लगाने भेजा कि उन्हें वहाँ आराम करने के लिए जगह मिल सकती है या नहीं। Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi. |
साथ ही, जिन देशों में गर्भपात संबंधी विज्ञापन पहले से ही प्रतिबंधित हैं, उनके अलावा तीन नए देशों (ऑस्ट्रिया, स्विट्ज़रलैंड और बेल्जियम) में भी ये विज्ञापन प्रदर्शित नहीं किए जाएंगे. Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm. |
(नीतिवचन 29:4) खासकर ऊँचे पद पर बैठा अधिकारी और उसके मातहत सभी लोग जब न्याय से काम करते हैं तो देश स्थिर होता है, लेकिन अगर वे ही भ्रष्ट हो जाएँ तो सारा देश गरीबी के दलदल में धँसता जाता है। (Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia. |
जैसा कि एक बाइबल विद्वान भी कहते हैं: “मूर्ति-पूजा करनेवाले देशों में राजा की पूजा करना कोई बड़ी बात नहीं थी। इसीलिए जब नये राजा दारा मादी ने बाबुल के लोगों को अपनी उपासना करने का हुक्म दिया तो उन्होंने फौरन मान लिया। Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay. |
बदले में अधिवेशन के इलाके के भाइयों को भी दूसरे देश से आए मेहमानों का प्यार से स्वागत करने और उनकी खातिरदारी करने का बढ़िया मौका मिलेगा। Rồi đến lượt các anh chị này sẽ có cơ hội tốt để yêu thương chào đón đại biểu khách và biểu lộ lòng hiếu khách thành thật. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ देश trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.