descriptif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descriptif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descriptif trong Tiếng pháp.
Từ descriptif trong Tiếng pháp có các nghĩa là mô tả, miêu tả, chuyện kể, sự diễn tả, sự mô tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descriptif
mô tả(descriptive) |
miêu tả(descriptive) |
chuyện kể(narrative) |
sự diễn tả(description) |
sự mô tả(description) |
Xem thêm ví dụ
Le nom de ce filtre. Saisissez tout nom descriptif de votre choix. What's this text Tên của bộ lọc. Nhập vào bất cứ tên có tính chất mô tả nào mà bạn thích. What' s this text |
Adam observait les caractéristiques des animaux, puis il leur donnait un nom, le plus souvent d’ordre descriptif (Genèse 2:19). Sau khi quan sát các nét đặc thù của các thú vật, A-đam đặt tên cho mỗi loại. |
Choisir un texte descriptif Chọn văn bản mang tính mô tả |
Utilisez un texte court mais descriptif, composé de quelques mots ou d'une courte phrase. Cố gắng viết văn bản ngắn nhưng mang tính mô tả - thường là một vài từ hoặc một cụm từ ngắn. |
Vous pouvez éventuellement ajouter des légendes descriptives, du texte et des incitations à l'action à chaque image. Có thể thêm phụ đề mô tả, văn bản và gọi hành động (CTA) vào mỗi hình ảnh. |
20 Si vous avez des tics dans vos gestes, bornez- vous pendant quelque temps à faire des gestes descriptifs. 20 Nếu bạn có những thói quen kiểu cách trong điệu bộ, thì tạm thời bạn chỉ nên làm những điệu bộ để diễn tả mà thôi. |
Fournissez un nom de fichier descriptif et une description de l'attribut "alt" pour les images. Sử dụng tên tệp mang tính mô tả và mô tả thuộc tính alt cho hình ảnh. |
Nous avons là un descriptif complet des Archives. Chúng ta có gì ở đây, anh bạn, toàn bộ văn thư lưu trữ. |
(Rires) Dans la partie descriptive, j'ai dit que j'étais une journaliste qui a remporté un award, et un personne qui pensait au futur. Ở phần mô tả ở trên đầu, Tôi nói rằng tôi là một nhà báo giành được giải thưởng và một nhà tử tưởng duy tân. |
Un masthead mobile vidéo comprend une miniature vidéo, un titre personnalisable, un texte descriptif, ainsi qu'une incitation à l'action externe. Tính năng Video nổi bật trên trang đầu cho thiết bị di động có hình thu nhỏ video, tiêu đề có thể tùy chỉnh, văn bản mô tả cũng như gọi hành động (CTA) bên ngoài. |
Les extraits de site contiennent un texte descriptif supplémentaire qui permet aux internautes de se faire une meilleure idée de la gamme de produits et de services proposée par votre entreprise. Đoạn thông tin có cấu trúc bao gồm văn bản mô tả bổ sung giúp mọi người biết rõ hơn về phạm vi sản phẩm và dịch vụ mà doanh nghiệp của bạn có để cung cấp. |
Configurez le transfert d'e-mails pour créer des alias d'adresse e-mail descriptifs permettant de transférer des messages vers une boîte de réception unique. Thiết lập tùy chọn chuyển tiếp email để tạo các bí danh email mô tả dễ hiểu, đồng thời có thể chuyển tiếp thư đến một hộp thư đến. |
Adoptez un système de dénomination cohérent et descriptif : lorsque vous publiez un conteneur ou que vous enregistrez une version, indiquez un nom de version et une description permettant d'identifier facilement les modifications apportées. Sử dụng phương pháp đặt tên nhất quán, mang tính mô tả: Khi xuất bản vùng chứa hoặc lưu phiên bản, hãy nhập Tên phiên bản và Mô tả sẽ giúp bạn dễ dàng biết những nội dung thay đổi đã được thực hiện. |
À droite, une boîte de dialogue (ou fiche descriptive) apparaît avec des informations supplémentaires sur le lieu affiché à l'écran. Ở bên phải, bạn sẽ thấy một hộp hoặc Thẻ kiến thức hiển thị thêm thông tin về những gì bạn đang xem. |
Toutefois, la plupart des éléments qui rendent votre site attractif pour les moteurs de recherche, comme un titre de page clair et un texte de lien descriptif, sont également très appréciés de vos clients. Tuy nhiên, nhiều điều sẽ làm cho trang web của bạn hấp dẫn đối với công cụ tìm kiếm, chẳng hạn như tiêu đề trang và văn bản liên kết mô tả rõ ràng, cũng là các yếu tố mà khách hàng của bạn sẽ có khả năng đánh giá cao. |
Saisissez n' importe quel nom descriptif de votre choix pour ce filtre Nhập bất kỳ một tên gọi có tính chất mô tả nào mà bạn thích cho bộ lọc này |
Vous ajoutez quelques lignes descriptives et personnalisez le texte d'un bouton pour inciter les utilisateurs à ouvrir votre application. Bạn thêm một vài dòng mô tả và bạn cũng tùy chỉnh văn bản của nút để đưa mọi người đến ứng dụng của bạn. |
Toutefois, il est possible que même des pages avec des titres concis, descriptifs et bien formulés s'affichent dans les résultats de recherche avec des titres différents, et ce afin que leur pertinence soit plus évidente. Tuy nhiên, đôi khi ngay cả các trang có tiêu đề mang tính mô tả, ngắn gọn, có định dạng tốt lại xuất hiện với các tiêu đề khác nhau trong kết quả tìm kiếm để thể hiện rõ hơn mối liên quan với truy vấn. |
Visualisation : Cherchez les détails descriptifs qui peuvent vous aider à créer une représentation mentale. Sự hình dung: Hãy tìm ra những chi tiết mô tả mà có thể giúp các anh chị em tạo ra một hình ảnh trong tâm trí trong khi đọc. |
Quand nous disons de quelqu'un qu'il est « là pour l'argent », nous ne sommes pas simplement descriptifs. Khi chúng ta nói ai đó "làm chỉ vì đồng tiền," ẩn ý trong câu không chỉ mang nghĩa đen. |
Demandez aux élèves de dire quelle idée ces surnoms descriptifs peuvent donner des villes. Yêu cầu học sinh đề nghị những cái tên đó có thể truyền đạt điều gì về các thành phố này. |
Nous avons pris cette décision afin de continuer à offrir aux utilisateurs une expérience positive, en faisant en sorte que les annonces soient aussi précises et descriptives que possible en ce qui concerne les produits ou services dont elles font la promotion. Chúng tôi đã đưa ra quyết định này nhằm bảo vệ trải nghiệm người dùng bằng cách đảm bảo rằng quảng cáo luôn chính xác và mang tính mô tả về sản phẩm hoặc dịch vụ được quảng bá. |
Ainsi, au premier abord, les termes descriptifs utilisés en 1 Timothée 6:15, 16 peuvent sembler s’appliquer à Dieu. Đúng vậy, lời miêu tả nơi 1 Ti-mô-thê 6:15, 16 khi mới đọc có vẻ ám chỉ về Đức Chúa Trời. |
En méditant sur ces puissants termes descriptifs, je me suis souvenue de deux de ces femmes convaincues du Nouveau Testament, qui ont rendu des témoignages convaincants, fermes et assurés du Sauveur. Trong khi suy ngẫm về những từ mô tả có ảnh hưởng mạnh mẽ này, tôi đã nhớ tới hai trong số các phụ nữ biết đích xác trong Kinh Tân Ước là những người có được những chứng ngôn tích cực, tin chắc, vững vàng và đầy quả quyết về Đấng Cứu Rỗi. |
Si vous prévoyez d'effectuer le suivi de plusieurs propriétés dans ce compte, utilisez un nom spécifique et descriptif. Nếu bạn có kế hoạch theo dõi nhiều hơn một thuộc tính trong tài khoản này, hãy sử dụng tên mô tả và cụ thể. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descriptif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới descriptif
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.