dépouillement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dépouillement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dépouillement trong Tiếng pháp.
Từ dépouillement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự kiểm, sự trần trụi, sự tước của cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dépouillement
sự kiểmnoun (sự xem kỹ, sự xem xét (hồ sơ ... ); sự kiểm (phiếu bầu) |
sự trần trụinoun (sự tước của cải (của ai); sự trần trụi (hết của) |
sự tước của cảinoun (sự tước của cải (của ai); sự trần trụi (hết của) |
Xem thêm ví dụ
David “abattit, depuis le crépuscule du matin jusqu’au soir”, les Amalécites avec qui il était en guerre et il prit de nombreuses dépouilles. Trong trận chiến với người A-ma-léc, “Đa-vít đánh chúng nó từ tảng sáng ngày đó cho đến chiều” và tịch thâu được nhiều chiến lợi phẩm. |
Il a eu pitié des foules parce qu’ “ elles étaient dépouillées et éparpillées comme des brebis sans berger ”. Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36). |
La dépouille de l'extraterrestre pour la tester. Những phần còn sót lại của tên người ngoài hành tinh thử nghiệm. |
En somme, ‘ ils avaient dépouillé les Égyptiens* ’. Thật vậy, “dân Y-sơ-ra-ên lột trần người Ê-díp-tô”. |
Voyant les foules, il en eut pitié, car elles étaient dépouillées et disséminées, comme des brebis sans berger. Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn. |
Il est très possible qu'il ait un job solitaire et qu'il se sente dépouillé de son identité. Rất có thể hắn có công việc ở nơi vắng vẻ hay công việc mà hắn cảm thấy tước đoạt hắn khỏi nhân dạng hắn. |
Il ‘ en eut pitié, parce qu’ils étaient dépouillés et éparpillés comme des brebis sans berger ’. Ngài “động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn”. |
Il serait vraiment profitable à chacun de nous d’accorder à la Parole de Dieu le même prix que le psalmiste qui a écrit: “J’exulte à cause de ta parole, comme exulte quelqu’un qui trouve d’abondantes dépouilles.” — Psaume 119:162. Thật tốt đẹp làm sao khi chính chúng ta cũng có cùng một tâm tình như người viết Thi-thiên đối với Lời của Đức Chúa Trời khi ông viết: “Tôi vui-vẻ về lời Chúa, khác nào kẻ tìm được mồi lớn” (Thi-thiên 119:162). |
» Il leur demande ensuite s’ils sont suffisamment humbles, dépouillés d’orgueil et d’envie et bons envers leurs semblables9. Répondre à de telles questions avec honnêteté nous permet de corriger les premiers signes d’écart par rapport au sentier étroit et resserré et de respecter rigoureusement nos alliances. 8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác. |
Si tu veux me dépouiller, dépouille-moi. Nếu mày cướp thì cứ cướp. |
Il ‘ avait pitié des foules, parce qu’elles étaient dépouillées et éparpillées comme des brebis sans berger ’. (Matthieu 9:36.) Le récit concernant la veuve indigente montre que ce qui a impressionné Jésus, ce ne sont pas les grosses offrandes des riches, qui donnaient “ de leur superflu ”, mais l’offrande infime de la veuve. (Ma-thi-ơ 9:36) Lời tường thuật của Kinh Thánh về bà góa nghèo cho thấy Chúa Giê-su không đánh giá cao sự đóng góp rộng rãi của người giàu, là những người “lấy của dư” làm của dâng, nhưng ngài quý sự đóng góp rất nhỏ của bà góa này. |
Je suis contente de dire que l’innovation a atteint le monde de la disposition des dépouilles. Và tôi vui mừng thông báo rằng việc hủy thi hài đã có những đổi mới. |
Paul VI “conservait un doigt de l’apôtre [Thomas] sur son bureau”, et Jean-Paul II “garde, dans ses appartements privés, des fragments des (...) dépouilles mortelles” de “saint Benoît” et de “saint André”. — 30 giorni, mars 1990, page 50. Giáo hoàng Phao-lồ VI “đã giữ một ngón tay của sứ đồ [Thomas] trên bàn trong phòng làm việc của ông” và Giáo hoàng Gioan Phao-lồ II “giữ trong căn phòng riêng của ông những mảnh...di hài” của “thánh Benedict” và “thánh Andrew” (30 giorni, tháng 3 năm 1990, trang 50). |
13 Tu ne dois pas déposséder ton semblable+ et tu ne dois pas le dépouiller+. 13 Ngươi không được lừa gạt người khác,+ không được cướp bóc. |
« Et ne se dépouille de l’homme naturel, et ne devienne un saint par l’expiation du Christ, le Seigneur, et ne devienne semblable à un enfant, soumis, doux, humble, patient, plein d’amour, disposé à se soumettre à tout ce que le Seigneur juge bon de lui infliger, tout comme un enfant se soumet à son père » (Mosiah 3:19 ; italiques ajoutés). “Cởi bỏ con người thiên nhiên của mình, và trở nên một thánh hữu nhờ sự chuộc tội của Đấng Ky Tô, là Chúa, và trở thành như trẻ nhỏ, phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn, đầy sự yêu thương, sẵn sàng chấp nhận tất cả những điều gì Chúa thấy cần gán cho mình, chẳng khác chi trẻ con thuần phục cha mình vậy” (Mô Si A 3:19; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Nous pouvons commencer par dépouiller notre vie de tout, puis la reconstruire avec d’abord les choses les plus importantes et le Sauveur en son centre. Chúng ta có thể bắt đầu bằng cách loại bỏ mọi điều ra khỏi cuộc sống của mình và rồi xây dựng lại cuộc sống của mình với những thứ tự ưu tiên mà Đấng Cứu Rỗi là trọng tâm. |
Il distribuera parmi eux butin, dépouilles et biens ; et il tramera des projets contre les lieux fortifiés, mais seulement pour un temps. Hắn sẽ phân phát cho họ của cướp, chiến lợi phẩm cùng tài sản. Hắn sẽ lập mưu chống lại những nơi kiên cố, nhưng chỉ trong một kỳ. |
Dans ce dernier discours, qui se trouve dans Mosiah 2–5, le roi Benjamin aborde divers sujets, notamment l’importance de servir les autres, notre dette éternelle envers notre Père céleste, le ministère terrestre et l’expiation de Jésus-Christ, le besoin de se dépouiller de l’homme naturel, la nécessité de croire en Dieu pour être sauvé, de donner de nos biens pour soulager les pauvres, de conserver le pardon de nos péchés et de devenir fils et filles du Christ par la foi et la constance dans les bonnes œuvres. Trong bài giảng cuối cùng này, được tìm thấy trong Mô Si A 2–5, Vua Bên Gia Min chia sẻ sứ điệp về một số vấn đề, kể cả tầm quan trọng của sự phục vụ người khác, việc chúng ta vĩnh viễn mắc nợ Cha Thiên Thượng, giáo vụ trên trần thế và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, sự cần thiết phải cởi bỏ con người thiên nhiên, tin nơi Thượng Đế để được cứu rỗi, san sẻ của cải để cứu trợ người nghèo khó, giữ lại sự xá miễn tội lỗi, và trở thành các con trai và con gái của Đấng Ky Tô qua đức tin và các công việc thiện một cách kiên định. |
Encore une fois, il n'est pas étonnant qu'un mammouth conservé dans le pergélisol aura quelque chose de l'ordre de 50 % de son ADN de mammouth, alors que le mammouth colombien, vivant sous une température et enterré dans un environnement tempéré sur sa dépouille n'en aura que 3 à 10 % d'endogène. Một lần nữa, không có gì đáng ngạc nhiên khi một con voi ma mút bảo quản trong băng giá vĩnh cửu sẽ có thứ gì đó khoảng 50 phần trăm là DNA của voi ma mút, trong khi đó có một số thứ có lẽ từ loài voi ma mút Colombia, sống & và chôn vùi trong môi trường có nền nhiệt cao, bao phủ khoảng 3-10% nội sinh. |
Une fois qu’on l’a dépouillée de ses éléments préchrétiens, la majeure partie de ce qui reste est d’origine postchrétienne plutôt que du christianisme authentique. ” — Page 155. Một khi chúng ta loại trừ các yếu tố trước thời Đấng Christ, hầu hết những gì còn sót lại đã được thêm sau thời Đấng Christ chứ không có gì là thuộc đạo Đấng Christ nguyên thủy cả”.—Trang 155. |
À la vue de l’arbre flétri et dépouillé, je doutai que l’on pût en cueillir de nouveau un jour. Nhìn cái cây gầy guộc, trụi lá, tôi ngờ nó sẽ không bao giờ ra quả nữa. |
En 1974, il a été sorti de son mouillage, remorqué jusqu'à la rivière, et amarré au Quai numéro 10 de l'Arsenal de Devonport, où il fut dépouillé de l'essentiel des pièces de rechange à l'intention de l' Ark Royal, avant d'être remorqué à son poste d'amarrage. Vào năm 1974, nó được kéo rời khỏi nơi neo đậu, đi ngược dòng sông đến cầu tàu số 10 của Xưởng tàu Devonport, nơi nó được tiếp tục tháo dỡ các bộ phận cần thiết dành cho Ark Royal, trước khi được kéo trở lại vị trí neo đậu. |
Premièrement : « Se dépouille de l’homme naturel ». Thứ nhất—“cởi bỏ con người thiên nhiên của mình.” |
Dépouille- le de ses biens et il te maudira!’ Nhưng nếu Ngài lấy đi hết những thứ đó, nó sẽ nguyền rủa Ngài ngay’. |
Oui, mes frères bien aimés, il nous enseigne à nous dépouiller de l’homme naturel, comme le père de cette histoire qui a supplié le Seigneur pour avoir de l’aide. Vâng, các anh em thân mến, Ngài dạy chúng ta phải cởi bỏ con người thiên nhiên, giống như người cha trong câu chuyện này đã khẩn nài xin Chúa giúp đỡ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dépouillement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dépouillement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.