déploiement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ déploiement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déploiement trong Tiếng pháp.
Từ déploiement trong Tiếng pháp có các nghĩa là dải, dãy, sự dàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ déploiement
dảinoun |
dãynoun |
sự dànnoun (quân sự) sự dàn (quân) |
Xem thêm ví dụ
On déploie les chiens. Chúng ta sẽ triển khai máy thu tín hiệu. |
Quand il a repéré une ascendance thermique, il déploie ses ailes et sa queue, et s’élève en spirale, de plus en plus haut, sans sortir de la colonne d’air chaud. Khi tìm được luồng không khí nóng, chim đại bàng sè đôi cánh và đuôi của nó rồi lượn vòng trong cột không khí ấm, cột này đưa nó càng lúc càng cao hơn. |
Construit en Écosse au milieu des années 1920, le navire est mis en service en 1928, et passe la première partie de sa carrière en croisant principalement dans les eaux australiennes, avec quelques déploiements au sein du commandement en chef Chine (en) de la British Royal Navy. Được chế tạo tại Scotland vào giữa những năm 1920, con tàu được đưa vào hoạt động năm 1928, và trải qua giai đoạn đầu của quãng đời phục vụ chủ yếu tại vùng biển Australia, thỉnh thoảng được bố trí hoạt động tại China Station. |
Lorsque vous interrompez un déploiement par étapes, aucun autre utilisateur ne reçoit la version de votre application utilisée dans ce déploiement. Khi bạn tạm dừng một bản phát hành theo giai đoạn, sẽ không có thêm người dùng nào nhận được phiên bản ứng dụng trong bản phát hành theo giai đoạn hiện có của bạn. |
Le déploiement initial d'une paire de DF-5, stockés dans des silos en Chine centrale, fut effectué en 1981. Việc phát triển ban đầu của hai chiếc DF-5 ở một trung tâm của Trung Quốcđã dduwowcj hoàn thành vào năm 1981. |
Un premier exemple se passe aux 19ème siècle aux États-Unis, lorsque le déploiement des infrastructures concernait les partenariats public-privé. Hai ví dụ tiêu biểu đó là nước Mỹ vào thế kỷ 19, khi các dự án cơ sở hạ tầng là sự hợp tác giữa khu vực nhà nước và khu vực tư nhân. |
Préparez le déploiement. Chuẩn bị triển khai! |
J'ai été presque effrayé par ce déploiement de sentiment, à travers laquelle perce une exaltation étrange. Tôi đã gần như báo động này hiển thị cảm giác, thông qua đó đâm một hứng khởi lạ. |
Le déploiement des forces US en Corée a révélé la vulnérabilité des forces de l'OTAN en Europe face à une attaque soviétique et c'est dans cette optique que la Force aérienne a pris une décision importante pour l'avenir du B-45. Sự tham gia toàn diện của các lực lượng Hoa Kỳ trong Chiến tranh Triều Tiên đã làm bộc lộ ra điểm mong manh của các lực lượng thuộc Khối NATO tại châu Âu đối với sự tấn công có thể có của Xô Viết, và dưới ánh sáng này mà Không quân đã có những quyết định quan trọng về tương lai của chiếc B-45. |
Aucune donnée antérieure à la date de déploiement du rapport sur les blocs d'annonces n'est disponible. Dữ liệu từ khoảng thời gian là những ngày trước khi triển khai Báo cáo trang web không có sẵn. |
Quelques années après m'être engagé et à quelques mois de mon déploiement en Irak, je me suis disloqué le sternum au cours d'un accident de vélo et j'ai reçu une décharge médicale. Và sau đó, khi phục vụ được một vài năm vài tháng trước khi được điều tới Iraq, Tôi bị trật khớp xương ức trong một tai nạn xe đạp leo núi và bị chăm sóc y tế cách ly. |
Au terme du processus lié à cette release, si vous cliquez sur Confirmer le déploiement, l'application est alors publiée. Vào cuối quá trình phát hành, thao tác nhấp vào Xác nhận phát hành cũng sẽ xuất bản ứng dụng của bạn. |
Un important débat opposa l'amiral Charles Beresford, favorable à une augmentation des dépenses et un large déploiement de la flotte et le First Sea Lord, l'amiral John Arbuthnot Fisher défendant le retrait des navires obsolètes et la mise en service des nouveaux dreadnoughts pour défendre les îles britanniques. Cuối cùng một tranh chấp phát sinh giữa Đô đốc Huân tước Charles Beresford, người ủng hộ gia tăng chi phí và triển khai quân rộng rãi, và Đại thần Hải vụ thứ nhất Sir John Fisher, người đề xuất tiết kiệm một cách hiệu quả, tháo dỡ những tàu cũ, và tổ chức lại Hải quân hoàng gia dựa vào các tàu ngư lôi cho việc phòng vệ đất liền và hỗ trợ bởi loại tàu dreadnought mới. |
4 Analysons à présent ce que les Écritures disent au sujet des forces que déploie notre ennemi et des tactiques auxquelles il recourt. 4 Bây giờ chúng ta hãy phân tích những gì Kinh Thánh nói về lợi thế và mưu kế của kẻ thù. |
Mais non seulement j'ai vu de mes propres yeux au cours de mes déploiements au Liban, à Sarajevo et [inaudible] nationale en tant que chef des armées des Pays-Bas, cela est également confirmé par de froides et dures statistiques. Nhưng tôi không chỉ tận mắt chứng kiến trong giai đoạn nhận lệnh trực chiến tại Lebanon, Sarajevo và với tư cách là Tổng tư lệnh của Hà Lan, mà thực tế này phù hợp với những số liệu nghiên cứu khách quan. |
Les fortifications coréennes sont situées au sommet d'une colline escarpée et à cette période, les japonais emploient leur tactique traditionnelle préférée de déploiement de troupes denses commune aux armées à travers le monde et sont donc des cibles idéales pour les hwach'as coréens, des mortiers et autres grandes zones de défenses. Các công sự Triều Tiên nằm trên đỉnh của một ngọn đồi dốc, và trong thời gian này, người Nhật sử dụng một truyền thống ưa thích là triển khai quân đội dày đặc trên khắp chiến trường và do đó đã trở thành mục tiêu lý tưởng cho các hỏa xa Triều Tiên, súng đại bác và các vũ khí phòng thủ hạng nặng khác. |
Ma réponse, c'est un mur de de grès fait de bactéries et de sable solidifié, qui se déploie à travers le désert. Giải pháp của tôi là 1 bức tường bằng sa thạch được xây nên bằng vi khuẩn và cát đã được cô đặc. trải dài suốt sa mạc. |
BC: Dans les 15 secondes qui suivent le déploiement du parachute, on décélèrera de 1500 km/h à la vitesse relativement lente de 400 km/h. BC: Trong 15 giây đầu tiên sau khi bung dù, chúng tôi sẽ giảm tốc từ 900 dặm một giờ (1.448km/h) đến một tốc độ tương đối chậm 250 dặm mỗi giờ (400km/h). |
Cette autorisation ne permet pas aux utilisateurs de lancer le déploiement d'une version. Quyền này không cho phép người dùng bắt đầu giới thiệu bản phát hành. |
Son dernier déploiement au Vietnam a pris fin début janvier 1969. Lượt bố trí cuối cùng của nó tại Việt Nam kết thúc vào đầu tháng 1 năm 1969. |
De plus, le déploiement de la flotte empêchait l'arrière de la ligne de soutenir efficacement l'avant du fait des vents dominants. Ngoài ra, việc triển khai các hạm đội của ông ta đã ngăn cản đôị hậu quân hỗ trợ một cách có hiệu quả cho các các tàu tiên phong bằng gió mậu dịch. |
Simultanément, elle déploie ses bras pour maintenir son équilibre. Cùng lúc đó, tay cô ấy dang rộng để giữ cơ thể thăng bằng. |
Je veux à la tâche une équipe de grève en Ouzbékistan, tôt que possible déploiement Tôi muốn cử một đội đến Uzbekistan, triển khai nhanh nhất có thể |
C'est problématique en termes de déploiement de vaccins. Và điều đó khiến việc cho ra đời vaccine gặp khó khăn. |
Notez que le rapport sur les types d'annonces diffusées n'inclut pas les données de périodes antérieures au déploiement du rapport. Lưu ý rằng bạn không thể xem dữ liệu loại quảng cáo đã phân phát từ ngày trước khi triển khai báo cáo Loại quảng cáo đã phân phát. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déploiement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới déploiement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.