démonstration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ démonstration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ démonstration trong Tiếng pháp.
Từ démonstration trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự biểu lộ, sự chứng minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ démonstration
sự biểu lộnoun (sự biểu lộ (tình cảm) J’attendais une démonstration des qualités de compassion qui me semblaient me manquer et dont j’avais tant besoin. Tôi chờ đợi sự biểu lộ kỹ năng an ủi mà tôi cảm thấy mình thiếu sót và rất cần. |
sự chứng minhnoun En quoi consistait cette démonstration logique ? Sự chứng minh hợp lý đó bao gồm những gì? |
Xem thêm ví dụ
Les démonstrations auront pour cadre une séance d’exercices familiale. Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng. |
Bref exposé de ses caractéristiques. Une ou deux démonstrations. (2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc? |
Un ou deux jeunes feront la démonstration d’une présentation simple d’un périodique de porte en porte. Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản. |
Quand Jéhovah a fait la démonstration de sa puissance, le peuple s’est exclamé : “ Jéhovah est le vrai Dieu ! Sau khi Đức Giê-hô-va chứng minh quyền năng của Ngài thì dân sự lên tiếng rằng: “Giê-hô-va là Đức Chúa Trời!” |
Pendant une démonstration, réfléchissez à la façon de la formuler dans vos propres termes et de l’adapter à différentes personnes. Khi đã xem qua phần trình diễn mẫu, anh chị hãy nghĩ đến cách áp dụng lời trình bày này để rao giảng cho nhiều chủ nhà khác nhau. |
Deux proclamateurs capables discutent de la façon de se préparer pour la prédication en reprenant les étapes suggérées dans le § 3, puis essaient leur présentation par une démonstration. Sắp đặt để hai người công bố hữu hiệu thảo luận làm sao chuẩn bị cho thánh chức rao giảng, dùng những bước nêu ra nơi đoạn 3 trong bài và rồi trình diễn lời trình bày. |
J’attendais une démonstration des qualités de compassion qui me semblaient me manquer et dont j’avais tant besoin. Tôi chờ đợi sự biểu lộ kỹ năng an ủi mà tôi cảm thấy mình thiếu sót và rất cần. |
Puis brève démonstration : Une étude est commencée à l’aide des périodiques le premier samedi de janvier. Sau đó, cho xem một màn trình diễn ngắn về cách dùng Tháp Canh để mời người ta học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 1. |
“ Mon langage et ce que j’ai prêché n’ont pas consisté dans des paroles persuasives de sagesse, a- t- il écrit aux Corinthiens, mais dans une démonstration d’esprit et de puissance, pour que votre foi soit, non pas dans la sagesse des hommes, mais dans la puissance de Dieu. Ông nói với người Cô-rinh-tô: “Lời nói và sự giảng của tôi chẳng phải bằng bài diễn-thuyết khéo-léo của sự khôn-ngoan, nhưng tại sự tỏ ra Thánh-Linh và quyền-phép; hầu cho anh em chớ lập đức-tin mình trên sự khôn-ngoan loài người, bèn là trên quyền-phép Đức Chúa Trời”. |
Lors de cet événement, des entreprises de la ville se livrent à une démonstration sur la façon dont elles réagissent face au feu. Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy. |
Nous avons comparé cette démonstration à notre vie, à notre foyer et à notre famille. Chúng ta so sánh cách trình bày này với cuộc sống cá nhân của mình và với mái gia đình của mình. |
Battûta décrit un dîner de cérémonie suivi d'une démonstration d'art martial. Battuta tổ chức một yến tiệc kèm nghi lễ... Sau đó là màn biểu diễn võ thuật. |
Démonstration sur la façon de présenter le livre par un proclamateur capable. Sắp đặt cho người công bố có khả năng trình diễn cách trình bày cuốn sách này. |
Ils ont même fait quelques démonstrations de prédication en espagnol et en chinois. Họ còn làm những trình diễn mẫu trong tiếng Tây Ban Nha và Trung Hoa. |
L’apôtre Paul a enseigné : « Or la foi est une ferme assurance des choses qu’on espère, une démonstration de celles qu’on ne voit pas » (Hébreux 11:1). Sứ Đồ Phao Lô dạy: “Vả, đức tin là sự biết chắc vững vàng của những điều mình đang trông mong là bằng cớ của những điều mình chẳng xem thấy” (Hê Bơ Rơ 11:1). |
Pour les besoins de la démonstration, nous avons sélectionné quelques questions d'étudiants et recruté quelques intervenants TED ainsi que d'autres professionnels pour répondre à ces questions, mais nous avons fait ces deux choses indépendamment l'une de l'autre. Để phục vụ cho mục đích trình diễn, chúng tôi chọn một số câu hỏi của sinh viên và chọn một số diễn giả và các chuyên gia để giải đáp các câu hỏi, nhưng hai việc đó được làm độc lập với nhau. |
Après sa démonstration, il leur a demandé qui aimerait essayer. Sau khi đã thao diễn, ông hỏi có ai trong số họ muốn thử nắn đất sét không. |
Deux démonstrations. Hai trình diễn. |
ACCÉDER AU COMPTE DE DÉMONSTRATION TRUY CẬP TÀI KHOẢN DEMO |
Peux-tu nous faire une démonstration? Có thể làm một cái gì đó để chứng minh không? |
En quoi consistait cette démonstration logique ? Sự chứng minh hợp lý đó bao gồm những gì? |
Deux démonstrations. Cho xem hai màn trình diễn. |
Faites une démonstration. Sắp đặt một màn trình diễn. |
Pour cette démonstration, nous prenons toutes les directions où vous pourriez regarder et l'étirer dans ce rectangle géant. Vì mục đích của màn biểu diễn demo này, chúng tôi sẽ thực hiện trên tất cả các hướng mà bạn có thể nhìn thấy được, và mô tả chúng trên 1 màn hình thật to này. |
Ce sera finalement Kenneth Appel et Haken qui obtiendront en 1977 une démonstration du théorème des quatre couleurs. Wolfgang Haken và Kenneth Appel đã sử dụng một chiếc máy tính để chứng minh định lý bốn màu vào năm 1976. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ démonstration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới démonstration
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.