démence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ démence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ démence trong Tiếng pháp.
Từ démence trong Tiếng pháp có các nghĩa là hành động điên rồ, sự điên rồ, Suy giảm trí nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ démence
hành động điên rồnoun (nghĩa rộng) sự điên rồ; hành động điên rồ) |
sự điên rồnoun (nghĩa rộng) sự điên rồ; hành động điên rồ) |
Suy giảm trí nhớnoun (déficit en compétences cognitives, affectives et sociales) |
Xem thêm ví dụ
Prends le temps pour être saint, évite le monde et sa démence ; Dành thời gian để được thánh thiện, trong dòng đời hối hả; |
La démence nous fait peur. Suy giảm trí não đe doạ chúng ta. |
Quand vous avez une démence, il devient de plus en plus dur de vous amuser. Khi bạn bị bệnh suy giảm trí nhớ, nó sẽ ngày trở nên khó khăn hơn để bạn thưởng thức cuộc sống. |
C'est de la démence. Chứng mất trí. |
» Ou nous décidons ce que nous allons faire pour prévenir la démence, et ça ne nous arrivera jamais parce que nous allons faire tout ce qu'il faut et elle ne s'emparera pas de nous. Hoặc là chúng ta sẽ phòng chống bệnh suy giảm trí não này, bệnh này sẽ không bao giờ xảy ra với chúng ta bởi vì chúng ta đã làm tất cả những gì đúng, và chúng ta sẽ không bao giờ mắc bệnh. |
Il y a environ 35 millions de personnes dans le monde qui vivent avec une démence, quel qu'en soit le type. et d'ici 2030 on s'attend à ce que ce nombre double pour atteindre 70 millions. Có khoảng 35 triệu người trên toàn thế giới đang sống với các bệnh liên quan tới suy giảm trí não, và dự đoán tới năm 2030, con số này có thể gấp đôi, tức là 70 triệu người. |
D’autres voient à la télévision des Églises ou des particuliers qui proposent de guérir le sida, la dépression, le cancer, la démence, l’hypertension et bien d’autres affections. Một số người thấy trên truyền hình nhiều cá nhân và nhà thờ quảng cáo những phương pháp chữa trị bệnh AIDS (Sida), bệnh trầm uất, bệnh ung thư, sự mất trí, huyết áp cao và nhiều chứng bệnh khác. |
Les visages désorientés et les mains tremblantes des gens atteints de démence, le grand nombre de gens qui en souffrent, ça nous fait peur. Những khuôn mặt lúng túng và những đôi tay run rẩy của những người bị chứng bệnh này, con số những người bị như vậy, làm chúng ta khiếp sợ. |
En outre, un spécialiste des maladies infectieuses donne cet avertissement: “Il faudra peut-être analyser les réserves de sang, afin d’empêcher la transmission de plusieurs maladies qui n’étaient pas autrefois considérées comme infectieuses, telles que la leucémie, le lymphome malin et la démence [ou maladie d’Alzheimer].” — Transfusion Medicine Reviews, janvier 1989. Ngoài ra, một chuyên gia về bệnh truyền nhiễm cảnh báo: “Máu tồn kho có thể cần phải được thử nghiệm để ngăn ngừa việc truyền một số bệnh trước đây không coi là truyền nhiễm, như ung thư bạch cầu, ung thư u lympho và sự sa sút trí tuệ [hoặc bệnh Alzheimer]”.—Transfusion Medicine Reviews, tháng 1-1989. |
Prend le temps pour être saint, évite le monde et sa démence ; Dành thời gian để được thánh thiện, trong dòng đời hối hả; |
On donne de la niacine à Kara et elle sortira de sa démence et sera saine d'esprit. Ta cho Kara niacin, cô ấy sẽ hết mê sảng và cô ấy sẽ minh mẫn trở lại. |
C’est pourquoi la recherche du bonheur par le rire est taxée de “ démence ”. Vì thế, việc theo đuổi hạnh phúc qua sự vui cười được cho là “điên”. |
Ce qui m'est arrivé, c'est que je m'occupais d'une patiente, une femme qui mourait de démence. Và tôi đã chăm sóc một bệnh nhân đặc biệt, một người phụ nữ sắp qua đời vì bệnh thần kinh. |
En quelques mois ou années, cet état se dégrade progressivement et conduit à la démence et à la mort. Trong vòng vài tháng hoặc vài năm, tình trạng tồi tệ này cứ nặng dần lên dẫn tới mất trí và cái chết. |
Deuxième raison. Il a été démontré que si l'on parle deux langues, le risque de souffrir de démence diminue, et notre capacité à faire plusieurs choses en même temps augmente. Lý do thứ hai là, đã được cho thấy rằng nếu bạn nói được hai ngôn ngữ, bệnh mất trí sẽ ít có thể xãy ra. và rằng bạn có lẽ một người đa nhiệm hơn. |
” (Isaïe 14:27). Plus tard encore, au sortir d’une période de démence, Neboukadnetsar, le roi de Babylone, avait reconnu humblement à propos de Jéhovah : “ Il n’existe personne qui puisse arrêter sa main ou qui puisse lui dire : ‘ Qu’as- tu fait ? (Ê-sai 14:27) Về sau, khi được phục hồi trí khôn sau một thời gian mất trí, Vua Nê-bu-cát-nết-sa của Ba-by-lôn khiêm nhường thừa nhận: “Chẳng ai có thể cản tay [Đức Chúa Trời] và hỏi rằng: Ngài làm chi vậy?” |
Dans les wagons, certains sont frappés de démence. Trong các toa, một số người bị thác loạn tâm thần. |
Les docteurs disent que, faute d'en savoir plus... ce sont les premiers signes d'une démence sénile. Bác sĩ nói nếu họ ko lầm... thì đây là khởi đầu của chứng mất trí. |
Il est visiblement atteint de démence. Rõ ràng là bị chứng mất trí. |
Atteinte de démence à un stade avancé, elle avait besoin d’une surveillance constante. Vì bị chứng mất trí trầm trọng, chị Martha cần được coi sóc thường xuyên. |
Laisse-le poursuivre que tous les hommes soient témoins de sa démence. Cứ để cho hắn nói bậy, để mọi người biết là hắn điên. |
D'après ce que j'ai appris en m'occupant de mon père, et en faisant des recherches sur ce que c'est que de vivre avec une démence, je me concentre sur trois choses dans ma préparation : je change ce que je fais pour m'amuser, je cherche à renforcer ma force physique, et, le plus dur, j'essaie de devenir une personne meilleure. Dựa vào những gì tôi học được trong suốt quá trình chăm sóc cha tôi, và nghiên cứu xem cuộc sống sẽ như thế nào khi bị bênh suy giảm trí nhớ. Tôi tập trung và ba điều trong quá trình chuẩn bị: Tôi đang thay đổi những gì tôi đang thích làm, tôi làm việc để tăng cường thể lực, và -- đây là điều khó -- tôi đang cố gắng để trở thành người tốt hơn. |
La démence dévorait les zones du langage du cerveau. Cette œuvre sortit de quelqu'un qui installait des postes radio dans les voitures. Và tâm thần phân liệt đã ăn mòn những phần ngôn ngữ của não bộ, công trình này xuất phát từ một người đã từng lắp dàn âm thanh nổi trong ô tô. |
Quand vous vous occupez d'une personne atteinte de démence, et que vous recevez une formation pour le faire, on vous apprend à les impliquer dans des activités qui sont familières, manuelles, flexibles. Khi bạn chăm sóc ai đó bị bênh suy giảm trí nhớ, và bạn sẽ được huấn luyện, họ huấn luyện bạn để cùng họ tham gia các hoạt động mà họ cảm thấy quen thuộc, |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ démence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới démence
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.