défunt trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ défunt trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ défunt trong Tiếng pháp.

Từ défunt trong Tiếng pháp có các nghĩa là quá cố, người chết, người quá cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ défunt

quá cố

adjective

Chaque année, des souvenirs du défunt vous rappelleront cruellement l’être aimé.
Hằng năm tưởng nhớ về người quá cố có thể khơi lại nỗi đau.

người chết

adjective

De nombreuses histoires rapportent des conversations que des gens auraient eues avec les esprits des défunts.
Có nhiều câu chuyện kể về một số người liên lạc được với vong hồn người chết.

người quá cố

adjective

Chaque année, des souvenirs du défunt vous rappelleront cruellement l’être aimé.
Hằng năm tưởng nhớ về người quá cố có thể khơi lại nỗi đau.

Xem thêm ví dụ

On pense que ces mesures aident l’esprit, ou l’âme, du défunt à sortir de la maison.
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
Les cadavres des défunts sont placés au sommet des tours pour qu'ils soient dévorés par des vautours,.
Thi thể người chết sẽ được đưa lên núi để làm mồi cho kền kền.
Mais dans de nombreuses régions d’Afrique, des centaines de personnes qui assistent à l’enterrement se rendent ensuite au domicile du défunt pour se faire servir un repas de fête, durant lequel on pratique souvent des sacrifices d’animaux.
Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần.
Ce n’est que si les défunts peuvent être ramenés à la vie et recevoir l’aide nécessaire pour parvenir à la perfection que seront complètement effacées les suites désastreuses du péché.
Chỉ khi nào họ được sống lại và được giúp đỡ để trở nên hoàn toàn về thể xác lẫn tinh thần thì những hậu quả tai hại của tội lỗi mới hoàn toàn được xóa bỏ.
Durant le Sorry Business, les membres de la famille assumeront des rôles et responsabilités spécifiques, des protocoles comme la limite de l’usage de photographies, du nom du défunt et l’organisation d’une cérémonie de la fumée sont tous des signes de respect permettant une transition paisible de l’esprit.
Trong suốt lễ tưởng niệm, thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng, các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh, nói tên người đã khuất, và tổ chức lễ tạo khói là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an.
Croyez- vous qu’il soit raisonnable de chercher à tromper des défunts qu’on n’aurait jamais songé à duper quand ils étaient en vie?
Tìm cách gạt gẫm người chết, người mà khi còn sống mình không muốn gạt, thì có hợp lý không?
Les Égyptiens croyaient que l’âme du défunt serait jugée par Osiris, le dieu principal du monde souterrain.
Người Ai Cập cho rằng linh hồn người chết sẽ được thần Osiris, thần thủ lĩnh âm phủ, xét xử.
Contrairement aux gens qui croient en l’immortalité de l’âme, les Témoins de Jéhovah ne célèbrent pas les funérailles en croyant à tort envoyer le défunt dans un autre monde.
Không giống như những người tin linh hồn bất tử, Nhân Chứng Giê-hô-va không làm lễ mai táng với những ý tưởng sai lầm là tiễn đưa người chết sang một thế giới khác.
Les ordonnances du temple ont un lien non seulement avec notre gloire éternelle mais aussi avec celle de nos ancêtres défunts.
Các giáo lễ của đền thờ không những liên quan đến vinh quang vĩnh cửu của chúng ta mà còn liên quan đến vinh quang của các tổ tiên đã qua đời của chúng ta.
Puis Doug aurait débuté une aventure avec la veuve du défunt.
Và Doug còn gian díu với vợ của người đàn ông quá cố đó.
En pareil cas, certains sont heureux d’entendre des amis leur décrire les qualités qu’ils appréciaient particulièrement chez le défunt (voir Actes 9:36-39).
Một số người đau buồn thích nghe bạn bè nhắc đến những đức tính đáng quý của người quá cố.—So sánh Công vụ 9:36-39.
Il y en a qui offrent même des sacrifices et se livrent à certains rites dans l’espoir d’apaiser leurs ancêtres défunts.
Một số người thậm chí dâng cúng lễ vật và thực hành các nghi lễ với hy vọng làm hài lòng tổ tiên quá cố.
ON PEUT apprendre beaucoup d’un peuple en examinant la manière dont il traite ses défunts.
CHÚNG TA có thể biết được nhiều điều về một dân tộc qua cách họ mai táng.
On a identifié le défunt?
Đã xác minh là ai chưa?
À la mort de George IV, The Times captura le sentiment général en écrivant : « Il n'y a jamais eu une personne moins regrettée par ses semblables que ce roi défunt.
Về cái chết của ông The Times có một đánh giá ngắn gọn: "Không bao giờ có một cá nhân ít được thươc tiếc bởi đồng loại hơn cái vị vua quá cố.
En 1336, il a décrété dans la bulle papale Benedictus Deus que “les âmes des défunts connaissent la béatitude [le ciel], l’expiation [le purgatoire] ou la damnation [l’enfer] immédiatement après la mort, uniquement pour être réunies à leur corps ressuscité à la fin du monde”.
Trong tờ sắc lệnh của giáo hoàng gọi là Benedictus Deus (năm 1336), ông truyền rằng “linh hồn người chết đi vào trạng thái hạnh phúc [trên trời], luyện lọc [nơi luyện tội] hoặc bị đày đọa [dưới địa ngục] ngay sau khi chết, để rồi sẽ nhập lại với thân thể được sống lại vào thời tận thế”.
Hermann Weyl et Richard Brauer font le voyage depuis Princeton et évoquent avec Wheeler et Taussky leur collègue défunte.
Hermann Weyl và Richard Brauer đến từ Princeton và nói chuyện với Wheeler và Taussky về người đồng nghiệp đã khuất.
Oh, vous qui êtes immortel, envoyez votre serviteur guider la défunte vers sa nouvelle vie.
Hỡi các vị thần bất tử cổ xưa, xin hãy cho tôi tớ của người dẫn dắt kẻ đã chết đến với cuộc sống mới.
Par exemple, en Afrique et en Asie, beaucoup pensent que les défunts vont dans un monde spirituel peuplé par leurs ancêtres.
Thí dụ, ở châu Phi và châu Á, nhiều người tin rằng người chết sang thế giới bên kia với tổ tiên.
Ps 116:15 : Lors d’un discours funèbre, pourquoi ne convient- il pas d’appliquer ce verset au défunt ?
Thi 116:15—Trong bài giảng tang lễ, tại sao câu này không nên được áp dụng cho người đã qua đời?
Je la dois à la pince utilisée pour m'extraire du ventre de ma défunte mère.
Cái đó là do cái móc sắt họ đã dùng để kéo tôi ra khỏi tử cung của người mẹ tội nghiệp đã quá cố của tôi.
Est- il donc possible de communiquer avec les défunts?
3-5. a) Một số người tuyên bố gì về người chết?
UN ESPRIT DIT ÊTRE LE DÉFUNT SAMUEL
TỰ MẠO NHẬN LÀ SA-MU-ÊN ĐÃ CHẾT
Que l'âme de Claire Ives et celles de tous les croyants défunts dans la compassion de Dieu reposent en paix.
Mong linh hồn của Claire Ives và những linh hồn của đức tin được siêu thoát nhờ lòng khoan dung của Chúa, hãy yên nghỉ.
Qu’en est- il des objets qui évoquent la mémoire du défunt ?
Còn việc giữ lại những kỷ vật thì sao?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ défunt trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.