deface trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deface trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deface trong Tiếng Anh.
Từ deface trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm mất mặt, làm mất thể diện, làm mất uy tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deface
làm mất mặtverb |
làm mất thể diệnverb |
làm mất uy tínverb |
Xem thêm ví dụ
An Old Mortality, say rather an Immortality, with unwearied patience and faith making plain the image engraven in men's bodies, the God of whom they are but defaced and leaning monuments. Một Old Tỷ lệ tử vong, là một bất tử, với sự kiên nhẫn unwearied và đức tin làm cho đồng bằng engraven hình ảnh trong cơ thể của nam giới, Thiên Chúa của người mà họ là tẩy xóa và nghiêng di tích. |
Though the original flag itself is now lost, it was described as navy blue, defaced with a golden sun representing Inti. Mặc dù bản thân quốc kỳ ban đầu đã bị mất, nó được mô tả là màu xanh hải quân, bị xóa đi với một mặt trời vàng đại diện cho Inti. |
The flag was defaced with an oval-shaped laurel crown in the center, surrounding a sun rising behind mountains by the sea. Lá cờ đã bị xóa đi với một vương miện nguyệt quế hình bầu dục ở trung tâm, bao quanh một mặt trời mọc phía sau núi bởi biển. |
It has been partially defaced; Sven Gronemeyer and Barbara MacLeod have given this translation: Very little is known about the god Bʼolon Yokteʼ. Nó đã bị xóa đi một phần, Sven Gronemeyer và Barbara MacLeod đã đưa ra bản dịch hoàn chỉnh nhất: Rất ít điều được biết về thần Bolon Yokte. |
They defaced my home with a plaque. Họ đã phá hoại căn nhà tôi với tấm bảng đó. |
But overnight a jealous rival defaces it. Nhưng qua đêm, một kẻ thù ganh tị lén đến làm hỏng bức tranh đó. |
" Sorry " is not gonna help that guard that you defaced at the Pentagon. " Xin lỗi " không giúp được gã bảo vệ cô cào banh mặt tại Lầu năm góc đâu. |
Stay away from tattoos and similar things which deface your body. Hãy tránh xa việc xăm mình và những điều tương tự mà làm xấu đi thân thể các em. |
But while Egypt's future is still uncertain, when the same thing happened in Syria just one year later, Telecomix were prepared with those Internet lines, and Anonymous, they were perhaps the first international group to officially denounce the actions of the Syrian military by defacing their website. Nhưng trong khi tương lai của Ai Cập vẫn còn chưa ổn định, khi việc tương tự xảy ra tại Syria chỉ một năm sau đó, Telecomix đã được trang bị những đường dây Internet như thế này, và Anonymous, có lẽ là nhóm quốc tế đầu tiên chính thức tố cáo những hành động của quân đội Syria bằng cách xóa đi website của họ. |
Six quartzite statues originally placed along the axis of the hypostyle hall in the Amun Temple at Karnak are thought to be his, although these were defaced and overwritten with the name of Seti II. Sáu bức tượng thạch anh ban đầu được đặt dọc theo các trục hành lang hypostyle trong đền thờ Amun ở Karnak được cho là của ông, mặc dù bị tẩy xóa và ghi đè bằng tên của Seti II. |
Now, if that same scene was altered —the stream clogged with garbage, the trees and rocks defaced with graffiti, the air befouled with smog— we would no longer be attracted to it; we would be repelled. Nhưng nếu cảnh vật này thay đổi—dòng suối đầy rác, cây cối và các tảng đá mất vẻ đẹp vì những hình vẽ bậy, khói bụi làm ô nhiễm không khí—cảnh vật ấy không còn quyến rũ nữa; chúng ta gớm không muốn đến gần. |
We could expose government fraud and start virtual sit-ins and digitally deface criminals. Chúng tôi có thể phơi bày các gian trá của chính phủ và bắt đầu trên mạng làm mất mặt những tên tội phạm đó. |
As a compromise, a new flag was used by the United Team of Germany from 1960 to 1964, featuring the black-red-gold tricolour defaced with white Olympic rings in the red stripe. Thông qua thỏa hiệp, một quốc kỳ mới được Đội tuyển Thống nhất của Đức sử dụng từ năm 1960 đến năm 1964, có các vòng tròn Olympic màu trắng trên cờ tam tài đen-đỏ-vàng. |
“Acknowledging these truths ... , we would certainly not deface our body, as with tattoos; or debilitate it, as with drugs; or defile it, as with fornication, adultery, or immodesty. “Khi công nhận những lẽ thật này ... , chúng ta chắc chắn không làm mất vẻ đẹp của thân thể mình, như với hình xăm, hoặc làm suy yếu thân thể mình với ma túy, hay làm ô uế thân thể mình như việc gian dâm, ngoại tình hay tính không đoan trang. |
The term includes property damage, such as graffiti and defacement directed towards any property without permission of the owner. Thuật ngữ này bao hàm cả những thiệt hại có tính chất tội phạm như vẽ graffiti tẩy xóa bên ngoài nhắm tới bất kì tài sản nào mà không được sự cho phép của người chủ sở hữu. |
The flag of Haiti is a bicolour flag featuring two horizontal bands coloured blue and red, defaced by a white panel bearing the coat of arms. Quốc kỳ của Haiti là một lá cờ hai màu với hai dải ngang màu xanh lam và đỏ, bị làm mờ bởi một bảng màu trắng mang huy hiệu. |
However, Frank Yurco notes that various depictions of Messuwy in several Nubian temples were never deliberately defaced by Seti II's agents compared to the damnatio memoriae meted out to all depictions of another Viceroy of Kush, Kha-em-ter, who had served as Amenmesse's Vizier. Tuy nhiên, Frank Yurco nhận thấy mô tả khác nhau của Messuwy trong một số ngôi đền Nubia không bao giờ bị cố tình tẩy xóa bởi các bộ hạ của Seti II của so với damnatio memoriae ngoài tất cả các mô tả về một phó vương của Kush, Kha-em-ter, người đã phục vụ là tể tướng của Amenmesse. |
Two other states that were created after the war, Rhineland-Palatinate (French zone) and Lower Saxony (British zone), chose to use the black-red-gold tricolour as their flag, defaced with the state's coat of arms. Hai bang khác được hình thành sau chiến tranh là Rheinland-Pfalz (khu vực Pháp chiếm đóng) và Niedersachsen (khu vực Anh chiếm đóng), chọn sử dụng cờ tam tài đen-đỏ-vàng làm bang kỳ của họ, song thêm huy hiệu của bang. |
That's where it all came about, and it came about from a church that was trying to save a work of art, not indeed deface or destroyed it. Đó là nơi chuyện xảy ra, và nó xảy ra trong một nhà thờ đã cố gắng cứu một công trình nghệ thuật, không thực sự cần làm xấu hay phá hủy nó. |
This led to the use of the term "vandalism" to describe any pointless destruction, particularly the "barbarian" defacing of artwork. Chính điều này đã dẫn đến thuật ngữ "vandalism" (tính phá hoại, man rợ), để mô tả sự phá hủy không suy nghĩ, đặc biệt là việc làm xấu đi đầy "man rợ" đối với các công trình nghệ thuật. |
The flag of the Russian SFSR was now a defaced version of the flag of the Soviet Union, with the main difference being a minor repositioning of the hammer and sickle and most notably adding a blue vertical stripe to the hoist. Bây giờ, lá cờ của Nga Xô viết là một phiên bản bị xáo trộn của lá cờ Liên Xô, với sự khác biệt chính là việc tái định vị cây búa và liềm nhỏ, và đáng chú ý nhất là thêm một sọc thẳng đứng màu xanh vào tời. |
He will destroy all those who are defacing this planet. Ngài sẽ tiêu diệt tất cả những ai phá hoại hành tinh này. |
That's why you defaced the carving he made for you. Đó là lý do em xoá đi vết khắc bố em làm cho em. |
Statues of Tamil cultural and religious figures were destroyed or defaced. Tượng của các nhân vật văn hoá và tôn giáo Tamil bị phá hủy hoặc bị làm hư hỏng. |
What are your thoughts or feelings as you picture him with his “flesh all scarified and defaced,” teaching a congregation? Các anh chị em có những ý nghĩ hoặc cảm nghĩ gì khi các anh chị em hình dung ra ông với “người đầy thương tích và tả tơi,” đang giảng dạy cho một giáo đoàn? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deface trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deface
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.