decretar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decretar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decretar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ decretar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quyết định, ra lệnh, lệnh, xác định, ấn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decretar
quyết định(determine) |
ra lệnh(rule) |
lệnh(decree) |
xác định(determine) |
ấn định(define) |
Xem thêm ví dụ
Não podia Deus simplesmente decretar que, embora Adão e Eva tivessem de morrer pela sua rebelião, todos os seus descendentes obedientes poderiam viver para sempre? Tại sao Đức Chúa Trời không ra lệnh là dù cho A-đam và Ê-va phải chết vì tội phản loạn, tất cả các con cháu nào của họ biết vâng lời Đức Chúa Trời đều có thể sống mãi không chết? |
Somente a Assembleia Geral podia decretar, revogar, interpretar e suspender leis nos termos do artigo 13 da constituição. Chỉ duy Đại hội đồng có thể ban hành, thu hồi, giải thích và đình chỉ các luật theo Điều 13 của Hiến pháp. |
Ora, o Criador decretara com justiça que, se Adão e Eva deliberadamente escolhessem desobedecer, o resultado seria a morte. Đấng Tạo hóa đã công bình ra lệnh rằng nếu A-đam và Ê-va chủ tâm chọn sự không vâng lời thì kết quả là sự chết. |
(Miqueias 5:2; Mateus 2:1-12) Em agosto de 14 EC — “em poucos dias”, ou não muito depois de decretar o registro — Augusto morreu à idade de 76 anos, nem “em ira” às mãos dum assassino, nem “em guerra”, mas em resultado de doença. (Mi-chê 5:1; Ma-thi-ơ 2:1-12) Vào tháng 8 năm 14 CN—“trong mấy ngày” hay là không bao lâu sau khi lệnh ghi sổ được ban ra—Au-gút-tơ băng hà lúc 76 tuổi, không phải bởi “vì cơn giận-dữ” của kẻ ám sát, cũng không phải trong “trận chiến-tranh” nhưng chết vì bệnh. |
Na década de 1970, as preocupações com a autossuficiência energética e as participações estrangeiras nos setores de fabricação levaram o governo liberal do então primeiro-ministro Pierre Trudeau a decretar o Programa Nacional de Energia (NEP) e a Agência de Revisão do Investimento Estrangeiro (FIRA). Trong thập niên 1970, các mối quan tâm về sự độc lập năng lượng và sở hữu ngoại quốc trong lĩnh vực chế tạo thúc đẩy chính phủ Tự do của Thủ tướng Pierre Trudeau ban hành Chương trình Năng lượng quốc gia (NEP) và Cơ quan Đánh giá đầu tư nước ngoài (FIRA). |
Decretara a conclusão deste templo. Ngài đã ban sắc lệnh là phải hoàn tất đền thờ này. |
Seu superior no governo, Nabucodonosor, decretara que eles e outros estivessem presentes na planície de Dura. Cấp trên của họ, Nê-bu-cát-nết-sa, ra chiếu chỉ rằng họ và những người khác phải có mặt tại đồng bằng Đu-ra. |
Em suma, a Assembleia Provincial podia decretar qualquer tipo de lei sem a ratificação do parlamento brasileiro, desde que tais leis locais não violassem ou invadissem a constituição. Trên thực tế, hội đồng cấp tỉnh có thể ban hành bất kỳ loại luật nào mà không cần Nghị viện phê chuẩn, chừng nào những luật địa phương này không vi phạm hoặc xâm phạm Hiến pháp. |
11:1) Antes de Herodes decretar a morte dos meninos, um anjo ordenou que José, Maria e Jesus fossem para o Egito. Trước khi vua Hê-rốt ban lệnh giết các bé trai, một thiên sứ đã bảo Giô-sép và Ma-ri đem Chúa Giê-su đến Ê-díp-tô. |
28 E depois de Deus haver decretado que estas coisas aconteceriam ao homem, eis que viu que era conveniente que os homens soubessem das coisas que decretara para eles. 28 Và sau khi Thượng Đế đã ấn định những sự việc này phải xảy đến với loài người, thì này, Ngài lại thấy rằng, điều thích đáng cho loài người là họ phải được cho biết về những điều Ngài đã ấn định cho họ. |
Alguns Estados também tentaram decretar o "sexting" como pequeno delito mas estas leis têm todas o mesmo problema ainda tornam o "sexting" consensual num ato ilegal. Một số bang đã thử thông qua các luật tiểu hình về nhắn tin tình dục nhưng những bộ luật này lặp lại cùng một vấn đề vì họ vẫn đồng ý rằng nhắn tin tình dục là bất hợp pháp. |
Irei decretar de que os saqueadores serão executados. Cha sẽ ban chỉ, người nào cướp phá sẽ chịu án tử. |
Decretara que a salvação dos vivos e dos mortos fosse oferecida nestes vales entre as montanhas. Ngài đã ban sắc lệnh rằng sự cứu rỗi người sống và người chết phải được thực hiện trong các thung lũng của các dãy núi này. |
Apenas o rei poderia decretar novas leis, embora ele muitas vezes envolvesse tanto o senado como a assembleia das cúrias no processo. Chỉ có nhà vua mới có thể ra được luật mới, mặc dù ông cũng tham gia vào cả Viện nguyên lão lẫn Đại hội Curia (Đại hội Nhân dân). |
Dali a 20 anos, o filho mais novo do Imperador Vespasiano, Domiciano, como imperador, irá decretar um reinado de terror. Trong 20 năm tới, người con trẻ nhất của hoàng đế Vespasian, Domitian, với cương vị hoàng đế, sẽ tạo nên một triều đại khủng hoảng. |
6 Muitos concordam que Deus, como derradeira autoridade máxima, tem o direito de decretar o que os homens podem e o que não podem fazer. 6 Đức Chúa Trời là Đấng có uy quyền tối thượng nên nhiều người đồng ý rằng Ngài có quyền ấn định điều gì loài người có thể làm hoặc không được làm. |
O mesmo concílio fez também uma demonstração final de condenação e de insulto a John Wycliffe, por decretar que os ossos dele fossem exumados na Inglaterra e queimados. Giáo hội nghị này cũng lên án và lăng mạ John Wycliffe một lần cuối cùng bằng cách ra lệnh khai quật hài cốt ông lên và thiêu đốt ở Anh Quốc. |
(Salmo 137:7) No sexto século AEC, as tropas babilônicas, sob o Rei Nabonido, conquistaram Edom, e este ficou desolado, assim como Jeová decretara. — Jeremias 49:20; Obadias 9-11. Vào thế kỷ thứ sáu trước công nguyên, quân Ba-by-lôn dưới quyền Vua Na-bô-nê-đô đã chinh phục nước Ê-đôm, và nước này trở nên hoang vu như Đức Giê-hô-va từng tuyên cáo (Giê-rê-mi 49:20; Áp-đia 9-11). |
Eu estava a recuperar de um diagnóstico de cancro que estava prestes a decretar a falência da minha família. Tôi bị chẩn đoán mắc bệnh ung thư và khả năng sẽ khiến gia đình tôi bị khánh kiệt. |
Hã uns rumores de que Himmler vai decretar um regulamento, que proíbe a saída de judeus. Có tin đồn, Himmler sẽ ban hành quy định cấm dân Do Thái ra đi. |
Afinal, sem dúvida foi o próprio Satanás que induziu Herodes a decretar um infanticídio — na tentativa de eliminar o menino Jesus! Thật vậy, không một chút nghi ngờ gì chính Sa-tan đã xui khiến vua Hê-rốt ra lệnh giết tất cả các trẻ con—chung qui chỉ để giết hài nhi Giê-su! |
Não, porque Deus decretara que Nabucodonosor viveria com “os animais do campo”, comendo vegetação. Không, vì Đức Chúa Trời đã quyết định là Nê-bu-cát-nết-sa sẽ ở với “những thú-vật trong đồng”, và ăn cỏ. |
16 E ele escolheu um homem sábio entre os élderes da igreja e deu-lhe poder, de acordo com a avoz do povo, para que pudesse, segundo as bleis que haviam sido dadas, decretar leis e fazê-las executar conforme a iniquidade e os crimes do povo. 16 Rồi ông chọn một người thông sáng trong số các anh cả của giáo hội, và trao cho người này quyền hành theo như atiếng nói của toàn dân, để ông ta có đủ thẩm quyền ban hành bcác luật pháp dựa theo những luật pháp đã được ban hành, và thi hành luật pháp tùy theo sự tà ác và tội lỗi của dân chúng. |
O Congresso quer decretar a ilegalidade dos máscaras. Hội đồng đã thông qua một đạo luật cấm người mang mặt nạ. |
Além disso, o Sinédrio poderia decretar que o cristianismo era uma apostasia do judaísmo. Ngoài ra, Tòa Tối Cao có thể tuyên bố đạo Đấng Ki-tô là một sự bội đạo khỏi Do Thái giáo. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decretar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới decretar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.