décès trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ décès trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décès trong Tiếng pháp.

Từ décès trong Tiếng pháp có các nghĩa là chết, sự chết, cái chết, tử vong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ décès

chết

Adjectival; Verbal

Je ne peux pas déclarer de décès sur quelqu'un de vivant.
Tôi không thể nói rằng anh ấy đã chết khi mà anh ấy vẫn còn sống.

sự chết

noun (Fin de la vie.)

Même si les principales causes de décès étaient éliminées, la vieillesse déboucherait toujours sur la mort.
Dù có loại trừ được những nguyên nhân chính gây tử vong, tuổi già vẫn dẫn đến sự chết

cái chết

noun (Mort d'une personne.)

Nous éprouvons tous la douleur et le chagrin liés au décès d’un être cher.
Tất cả chúng ta đều đau khổ và buồn bã vì cái chết của một người thân.

tử vong

noun

La plupart des décès se produisent quand des gens tentent de traverser en voiture une zone inondée.
Hầu hết nạn nhân tử vong là do cố gắng lái xe qua dòng nước đang chảy.

Xem thêm ví dụ

Le conclave papal d'août 1978, est le premier des deux conclaves qui eurent lieu en 1978, il est convoqué après le décès du pape Paul VI le 6 août à Castel Gandolfo.
Mật nghị Hồng y vào tháng 8 năm 1978, là mật nghị đầu tiên trong hai mật nghị được tổ chức trong năm 1978, đã được triệu tập sau cái chết của Giáo hoàng Phaolô VI vào ngày 6 tháng 8 năm 1978 tại Castel Gandolfo.
Supposez maintenant que la science médicale puisse éliminer la plupart des causes de décès des plus âgés — maladies cardiaques, cancers et attaques cérébrales.
Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ.
En effet, il n’est pas rare d’entendre des remarques de ce genre: “S’il n’y avait plus ni maladies, ni décès, ni soucis, tout finirait par nous paraître plat et fade.
Nhiều người có khuynh hướng lý luận: ‘Nếu không có bệnh tật, chết chóc và khó khăn hẳn chúng ta không biết thưởng thức những điều tốt.
Après le décès tragique de Bayley et de sa petite fille, la famille de Fernando était inconsolable.
Gia đình Fernando không thể nào nguôi ngoai được nỗi đau đớn trước cái chết của Bayley và đứa bé gái trong bụng cô.
Dans un pays d’Afrique, une étude a montré que 72 % des décès chez les adolescentes étaient dus à des complications à la suite d’un avortement.
Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng trong một xứ ở Phi Châu, biến chứng trong việc phá thai gây ra 72 phần trăm tổng số cái chết trong giới thiếu nữ.
Selon le Rapport sur la santé dans le monde 1998 établi par l’Organisation mondiale de la santé (OMS), environ 50 % des décès enregistrés chez les moins de cinq ans sont liés à la malnutrition.
Theo báo cáo năm 1998 về sức khỏe thế giới của Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO), trong số những trẻ em chết trước khi lên năm, có khoảng 50 phần trăm vì suy dinh dưỡng.
Jour du décès
[ Ngày giờ mất
Il arrive que le malade vomisse ces vers ou qu’ils sortent de son corps au moment du décès.
Những loại giun sán đó đôi khi bị nôn ra, hoặc bò ra khỏi cơ thể bệnh nhân lúc người đó chết.
Il dit: " Les enquêtes sur les décès de pompiers contiennent souvent " Nous ne pensions pas que le feu allait faire ça " même lorsque toutes les informations disponibles étaient là pour prendre des décisions en toute sécurité. "
Anh ta viết rằng " Những cuộc điều tra về thiệt hại xảy ra cho lính cứu hỏa thường bao gồm " Chúng tôi không nghĩ cơn hỏa hoạn gây thiệt hại như thế " ngay cả khi tất cả những thông tin có được là để đưa ra những quyết định an toàn
” Ce chiffre repose sur des données recueillies dans 70 pays et englobe les décès dus à la guerre, aux agressions, aux suicides et aux meurtres.
Số liệu này được thâu thập từ 70 quốc gia, bao gồm chiến tranh, hành hung, tự tử, và bắn giết.
Les dispositions que vous prendrez pour protéger votre famille en cas de décès relèvent d’une décision personnelle, mais notez ce que dit ce chrétien nommé Edward : “ J’ai souscrit un contrat d’assurance-décès au bénéfice des huit membres de ma famille.
Việc bạn sẽ làm những gì để bảo vệ gia đình bạn trong trường hợp bạn qua đời là chuyện cá nhân, nhưng một tín đồ đấng Christ tên là Edward có nói: “Tôi có tiền bảo hiểm nhân mạng sẽ đem lại lợi ích cho tám người trong gia đình của tôi.
La chanson s'inspire en partie du décès du grand-père de Gaga, mort en 2010.
Nguồn cảm hứng đằng sau bản nhạc này đến từ cái chết do tuổi già sức yếu của ông nội Gaga - người đã qua đời vào tháng 9 năm 2010.
La mort des fermes familiales fait partie de ce puzzle, comme tout le reste également du décès de la communauté réelle jusqu'au défi de trouver une bonne tomate, même en été.
Và sự suy thoái của nông trại gia đình chỉ là một phần của trò chơi, cũng giống như hầu hết những thứ còn lại từ sự mất đi tính cộng đồng thật sự cho đến những khó khăn khi tìm mua một quả cà chua ngon, ngay cả trong mùa hè
Cette obsession de la mort est d’autant plus déconcertante quand on voit l’émotion que suscite le décès d’une célébrité.
Việc người ta bận tâm quá đáng về sự chết được bày tỏ một cách khó hiểu qua cảm xúc mãnh liệt trước cái chết của những nhân vật nổi tiếng.
On enregistre deux fois plus de décès chez les bébés de moins d’un an nés d’une mère âgée de moins de seize ans.
Đứa trẻ do người mẹ dưới 16 tuổi sanh ra thì có nguy hiểm bị chết trong năm đầu tiên gấp hai lần những trẻ khác.
Après le décès de son père en 1983, elle devient présidente du Fonds Léopold III pour l'exploration et la conservation de la nature.
Sau khi Vua Léopold III qua đời năm 1983, bà trở thành Chủ tịch của Quỹ Fonds Léopold III pour l'Exploration et la Conservation de la Nature.
La blessure de la vie qu'est le décès de mon père est vraiment ce qui m'a poussé à me présenter au Congrès.
Cái chết của cha tôi đã thay đổi cuộc đời tôi nó thực sự thúc đẩy tôi tranh cử vào Quốc Hội.
22 Marthe, qui comme d’habitude a l’esprit pratique, fait remarquer que le corps doit sentir, quatre jours après le décès.
22 Là người thực tế, Ma-thê ngăn Chúa Giê-su vì cho rằng đã bốn ngày nên thi thể bốc mùi.
Efforcez- vous de ne pas minimiser les effets du décès sur votre enfant.
Tránh đánh giá sai hoặc xem thường mức độ mà con bạn bị ảnh hưởng bởi cái chết của người thân.
Il explique qu’à partir de calculs astronomiques prenant en compte entre autres les éclipses, il a reconstitué la chronologie remontant au début du règne de Nabonassar, le premier roi de sa liste4. C’est ce qui fait dire à Christopher Walker, membre du British Museum, que le canon de Ptolémée était “ une construction artificielle destinée à fournir aux astronomes une chronologie cohérente ”, mais qu’il “ ne visait pas à léguer aux historiens un relevé précis des années d’accession au trône et de décès des rois5 ”.
Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5.
Nous pouvons également trouver des bibles familiales, des faire-part de décès, des histoires familiales ou des journaux personnels.
Chúng ta cũng có thể tìm ra các quyển Kinh Thánh của gia đình, những cáo phó, lịch sử gia đình hay nhật ký.
En général, dans la période qui suit le décès de son conjoint, un chrétien reçoit de nombreuses visites de personnes qui viennent le consoler et l’aider de diverses façons.
Trong thời gian đầu sau khi một tín đồ mất bạn đời, có thể nhiều anh chị đến nhà tín đồ ấy để an ủi và giúp đỡ theo nhiều cách.
La rumeur de ton décès était infondée.
Tin đồn về cái chết của anh là thất thiệt.
D’autres encore ont perdu leur mari en raison d’un divorce ou d’un décès et ont des difficultés à élever leurs enfants sans l’aide d’un mari et d’un père.
Có những người khác trong số các chị em là độc thân vì ly dị hoặc chồng qua đời và đang vất vả để nuôi dạy con cái của mình mà không có sự giúp đỡ của một người chồng và người cha.
J'ai appris son décès.
Anh nghe nói anh ấy đã mất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décès trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.