decay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decay trong Tiếng Anh.

Từ decay trong Tiếng Anh có các nghĩa là sâu, suy tàn, mục nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decay

sâu

noun

So a perpetually dry mouth is more susceptible to tooth decay and gum disease .
Vì vậy chứng khô miệng kinh niên dễ gây sâu răng và bệnh nướu răng hơn .

suy tàn

noun

And in this maelstrom of decay ordinary men were battered and smashed.
Trong thời buổi suy tàn đó, những người dân thường đều bị hành hung, chém giết.

mục nát

verb

That body probably decayed and returned to the ground.
Có lẽ thân thể đó đã bị mục nát và trở về cát bụi rồi.

Xem thêm ví dụ

As the wood decays, it secretes fragrant oil and resin.
Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra.
151Eu is the beta decay product of samarium-151, but since this has a long decay half-life and short mean time to neutron absorption, most 151Sm instead ends up as 152Sm.
Eu151 là sản phẩm phân rã beta của Sm151, nhưng do nó có chu kỳ bán dài và thời gian trung bình ngắn để hấp thụ nơtron, nên phần lớn Sm151 thay vì thế sẽ kết thúc như là Sm152.
137Cs decomposes to a short-lived 137mBa by beta decay, and then to nonradioactive barium, while 134Cs transforms into 134Ba directly.
137Cs phân beta tạo thành đồng vị 137mBa có thời gian tồn tại ngắn, và sau đó thành bari không phóng xạ, trong khi 134Cs chuyển trực tiếp thành 134Ba.
Yet, one of the greatest threats to the continued existence of the Bible was, not the sudden heat of persecution, but the slow process of decay.
Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát.
With torn and broken bread, we signify that we remember the physical body of Jesus Christ—a body that was buffeted with pains, afflictions, and temptations of every kind,19 a body that bore a burden of anguish sufficient to bleed at every pore,20 a body whose flesh was torn and whose heart was broken in crucifixion.21 We signify our belief that while that same body was laid to rest in death, it was raised again to life from the grave, never again to know disease, decay, or death.22 And in taking the bread to ourselves, we acknowledge that, like Christ’s mortal body, our bodies will be released from the bonds of death, rise triumphantly from the grave, and be restored to our eternal spirits.23
Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23
One of the properties of an isotope is its half-life, the time by which half of an initial number of identical parent radioisotopes have decayed to their daughters, which is inversely related to λ.
Một trong những tính chất của một đồng vị là thời gian bán hủy của nó, thời gian mà một nửa số lượng ban đầu của các đồng vị đồng vị gốc đã bị phân hủy cho thế hệ sau của chúng, điều này liên quan nghịch với λ.
The decay of tritium into helium-3 reduces the explosive power of the fusion warhead, so periodically the accumulated helium-3 must be removed from warhead reservoirs and tritium in storage.
Sự phân rã của triti thành heli-3 làm giảm sức nổ của đầu đạn nhiệt hạch, do đó, định kỳ heli-3 tích lũy phải được loại bỏ khỏi các bể chứa đầu đạn và triti trong kho.
The beta-decaying isotope 106 of ruthenium is used in radiotherapy of eye tumors, mainly malignant melanomas of the uvea.
Đồng vị phân rã beta 106 của rutheni được sử dụng trong liệu pháp phóng xạ đối với các khối u mắt, chủ yếu là u ác tính hắc tố của lớp phủ màng mạch.
Perey thought this decay activity might have been caused by a previously unidentified decay product, one that was separated during purification, but emerged again out of the pure actinium-227.
Perey nghĩ rằng hoạt động phân rã này có thể bị gây ra bởi một sản phẩm phân rã đã không được nhận dạng trước đó, là sản phẩm đã bị tách ra trong quá trình tinh chế, nhưng lại xuất hiện một lần nữa từ actini-227 tinh khiết.
That is, electrons were ejected from the atom with a continuous range of energies, rather than the discrete amounts of energy that were observed in gamma and alpha decays.
Có nghĩa là, các điện tử bị đẩy khỏi nguyên tử với một loạt các nguồn năng lượng, chứ không phải là số rời rạc của các nguồn năng lượng đã được quan sát thấy trong phân rã gamma và alpha.
Finally, exceedingly small amounts of plutonium-238, attributed to the extremely rare double beta decay of uranium-238, have been found in natural uranium samples.
Cuối cùng, một lượng cực nhỏ plutoni-238 tham gia vào phân rã beta kép của urani-238 cực kì hiếm gặp, được tìm thấy trong các mẫu urnai tự nhiên.
So this triptych, these three panels portray the timeless truth that order tends to decay.
Vậy nên bộ ba này, ba bức tranh này, minh họa chân lý rằng trật tự có xu hướng tan .
Examples of the first kind include tossing dice or spinning a roulette wheel; an example of the second kind is radioactive decay.
Ví dụ của loại trước là việc thả một con súc sắc hay quay một bánh xe roulette; ví dụ của loại sau là sự phân rã hạt nhân.
" Well, the Standard Model predicts how often and in what ways the Higgs boson would decay to the various, lighter particles.
" Mô hình Chuẩn dự đoán hoạt độ và cách mà Higgs boson sẽ phân rã thành vô số các hạt nhẹ hơn.
Martha objected because after four days, Lazarus’ body must have begun to decay.
Ma-thê tỏ ý ngăn cản vì đã bốn ngày hẳn là xác của La-xa-rơ bắt đầu thối rữa.
Since then, stories about spetsnaz and their purportedly incredible prowess, from the serious to the highly questionable, have captivated the imagination of patriotic Russians, particularly in the midst of the post-Soviet era decay in military and security forces during the era of perestroika championed by Mikhail Gorbachev and continued under Boris Yeltsin.
Kể từ đó, những câu chuyện về spetsnaz và năng lực phi thường đáng kinh ngạc có khi là sự thật, có khi đáng nghi ngờ, đã thu hút trí tưởng tượng của những người Nga yêu nước, đặc biệt là quân đội và lực lượng an ninh vào giữa thời kỳ hậu Xô Viết suy tàn trong thời kỳ perestroika dưới thời Mikhail Gorbachev và Boris Yeltsin.
It remained in low Earth orbit until it decayed on 11 January 1963.
Nó vẫn nằm trong quỹ đạo Trái Đất thấp cho đến khi nó bị hư hại vào ngày 11 tháng 1 năm 1963.
The elephant just decayed and they just got the tusks.
Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà.
Methanethiol is released from decaying organic matter in marshes and is present in the natural gas of certain regions, in coal tar, and in some crude oils.
Methanethiol được giải phóng từ các chất hữu cơ phân rã trong đầm lầy và có trong khí tự nhiên của các khu vực nhất định, trong nhựa than đá và trong một số loại dầu thô.
Other than 134mCs (with a half-life of just under 3 hours), all are very unstable and decay with half-lives of a few minutes or less.
Ngoài 134mCs (có chu kỳ bán rã dưới 3 giờ), tất cả đều rất không bền và phân có chu kỳ vài phút hay ngắn hơn.
The visual light output is again due to radioactive decay being converted into visual radiation, but there is a much lower mass of the created nickel-56.
Sự phát xạ quang học một lần nữa là do quá trình phân rã phóng xạ biến đổi thành bức xạ khả kiến, nhưng lượng hạt nhân niken-56 sinh ra có tổng khối lượng nhỏ hơn.
Neutrons bound into nuclei are also expected to decay with a half-life comparable to that of protons.
Neutron bị ràng buộc vào hạt nhân cũng được dự kiến sẽ phân với một cuộc sống nửa so sánh của proton.
Are they naturally subject to decay, as the Bible suggests, or are they inherently eternal, as Aristotle taught?
Liệu chúng có bị đi như lời Kinh Thánh hay chúng tồn tại mãi như sự dạy dỗ của Aristotle?
That body probably decayed and returned to the ground.
Có lẽ thân thể đó đã bị mục nát và trở về cát bụi rồi.
Pu-239 decays to U-235 which is suitable for weapons and which has a very long half-life (roughly 109 years).
Pu-239 phân rã thành U-235 – đồng vị này cũng phù hợp để làm vũ khí và có chu kì bán rã rất dài (xấp xỉ 109 năm).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.