debit card trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ debit card trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debit card trong Tiếng Anh.
Từ debit card trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẻ ghi nợ, Thẻ ghi nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ debit card
thẻ ghi nợnoun (card taking money directly from the bank account) Donations via electronic bank transfer, debit card, or credit card. Chuyển tiền qua tài khoản, thẻ ghi nợ hoặc thẻ tín dụng. |
Thẻ ghi nợnoun (plastic card) Donations via electronic bank transfer, debit card, or credit card. Chuyển tiền qua tài khoản, thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ. |
Xem thêm ví dụ
This is what you use to pay your bills, such as credit or debit card. Đây là phương thức bạn sử dụng để thanh toán cho các hóa đơn, chẳng hạn như thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ. |
Credit or debit card Thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ |
When you send money, your Assistant will use a debit card that you have in Google Pay. Khi bạn gửi tiền, Trợ lý sẽ sử dụng thẻ ghi nợ bạn có trong Google Pay. |
To use a credit or debit card on this payment setting, see the steps below: Để sử dụng thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ trên tùy chọn cài đặt thanh toán này, bạn hãy xem các bước bên dưới: |
You may notice temporary authorizations on your account when using a credit or debit card. Bạn có thể thấy các ủy quyền tạm thời trên tài khoản của mình khi sử dụng thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ. |
You can complete this step when you add a credit or debit card to your Google Ads account. Bạn có thể hoàn thành bước này khi thêm thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ vào tài khoản Google Ads của mình. |
You can add or change your debit card by going to: Bạn có thể thêm hoặc thay đổi thẻ ghi nợ bằng cách chuyển đến: |
This is what you use to pay your bills, such as a credit or debit card. Đây là phương thức bạn sử dụng để thanh toán cho các hóa đơn, chẳng hạn như thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ. |
Donations via electronic bank transfer, debit card, credit card, or mobile money transfer. Chuyển tiền qua tài khoản, thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ hoặc thiết bị di động. |
A debit card transaction. Một giao dịch từ thẻ tín dụng. |
Refunds will be credited to the credit or debit card that you used to buy your item. Khoản tiền hoàn lại sẽ được ghi có vào thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ bạn đã sử dụng để mua hàng. |
The machine accepts payments by cash, credit or debit card and delivers purchased items through a drawer. Máy chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt, thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ và phân phối các mặt hàng đã mua thông qua một ngăn kéo. |
Donations via electronic bank transfer, debit card, or credit card. Chuyển tiền qua tài khoản, thẻ ghi nợ hoặc thẻ tín dụng. |
A business can add payment methods like credit cards, debit cards, or bank accounts to: Doanh nghiệp có thể thêm các phương thức thanh toán như thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ hoặc tài khoản ngân hàng để: |
A three-digit security number that usually appears on the back of your credit or debit card. Số bảo mật có ba chữ số thường xuất hiện ở mặt sau của thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ của bạn. |
Debit cards: Google Ads accepts debit cards with the Visa or MasterCard logo. Thẻ ghi nợ: Google Ads chấp nhận thẻ ghi nợ có biểu trưng Visa hoặc MasterCard. |
You can use your debit card or Google Pay balance to send money. Bạn có thể sử dụng thẻ ghi nợ hoặc số dư trong Google Pay để gửi tiền. |
In addition to certain types of credit cards, we also accept debit cards with the Visa or MasterCard logo. Ngoài một số loại thẻ tín dụng nhất định, chúng tôi cũng chấp nhận thẻ ghi nợ có biểu trưng Visa hoặc MasterCard. |
Your payment setting determines whether you can use both credit cards and debit cards to pay for Google Ads: Tùy chọn cài đặt thanh toán của bạn xác định xem liệu bạn có thể sử dụng cả thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ để thanh toán cho Google Ads hay không: |
You can edit or remove a debit card, a credit card, or bank account info stored in Google Pay. Bạn có thể chỉnh sửa hoặc xóa thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng hoặc thông tin tài khoản ngân hàng lưu trong Google Pay. |
There is a $25 one-off registration fee that you can pay with the following credit or debit cards: Bạn có thể thanh toán phí đăng ký một lần 25 đô la Mỹ bằng các thẻ ghi nợ hoặc thẻ tín dụng sau đây: |
If you don’t already have a Google Pay account, saving your credit or debit card info makes one for you. Nếu chưa có tài khoản Google Pay, thì khi bạn lưu thông tin thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ, tài khoản sẽ được tạo cho bạn. |
It facilitates electronic funds transfers throughout the world, most commonly through Visa-branded credit cards, gift cards, and debit cards. Công ty thực hiện các lệnh chuyển tiền điện tử trên toàn thế giới, hầu hết thông qua các thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ với thương hiệu Visa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debit card trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới debit card
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.