डुबो देना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ डुबो देना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ डुबो देना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ डुबो देना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là triều cường, làm lụt, lũ lụt, nước triều lên, làm ngập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ डुबो देना
triều cường(flood) |
làm lụt(flood) |
lũ lụt(flood) |
nước triều lên(flood) |
làm ngập(flood) |
Xem thêm ví dụ
उनका मनसूबा था, वहाँ उन्हें जहाज़ में चढ़ाना और फिर जहाज़ को समुंदर में डुबा देना। Nơi đó chúng dự định đẩy tù nhân lên tàu và rồi đánh chìm các chiếc tàu này ngoài khơi. |
दबाव महसूस करते हुए, कुछ व्यक्ति सुख-विलास की खोज करने, खाने, पीने, यहाँ तक कि नशीले पदार्थों के दुष्प्रयोग करने में अपने आप को डुबो देने के द्वारा राहत पाने की कोशिश करते हैं। Vì cảm thấy bị áp lực, một số người cố tìm cách thoát ra bằng cách đắm mình vào việc mua vui, ăn uống, ngay cả lạm dụng ma túy nữa. |
कभी-कभी लगता है कि हम ऐसे लोगों की तरह हैं जो समुद्र किनारे खड़े रहकर एक डूबते इंसान को नसीहत दे रहे हैं कि वह खुद को कैसे बचाए। Đôi khi chúng ta có vẻ giống như người từ trên bờ biển an toàn cất lớn tiếng khuyên những người đang chết chìm phải làm gì. |
मैं अपनी सीट पर बैठा सिर्फ़ डूबता जा रहा था और बस इसको छोड़ देना चाहता था। Tôi nhớ mình đã nằm trên sàn nhà và chỉ khóc. |
टीवी पर, फिल्मों में, किताबों में, मैगज़ीन और अखबारों में स्वर्गदूतों के बारे में ऐसा बताया जाता है कि वे गंभीर रूप से बीमार लोगों को दिलासा देते हैं, किसी की मौत के गम में डूबे आदमी को तसल्ली देते हैं, बुद्धि देते हैं, तो कभी लोगों को मौत के मुँह में जाने से बचा लेते हैं। Trên ti-vi và trong phim ảnh, sách báo, và các bản tin, người ta nói về các thiên thần an ủi những ai đau yếu trầm trọng hoặc gia quyến người chết, tiết lộ sự khôn ngoan, và cứu người ta thoát chết. |
ना ही ये मनोरंजन में डूबने और आध्यात्मिक बातों से ज़्यादा मौज-मस्ती की तरफ ध्यान देने का समय है। Không phải là lúc chỉ sống để tiêu khiển và giải trí hoặc đặt việc vui chơi lên trên việc theo đuổi những vấn đề thiêng liêng. |
हो सकता है, अचानक हमारे साथ कोई हादसा हो जाए और लंबे समय तक हमें गम के समंदर में डूबो दे। Bi kịch có thể thình lình ập đến hoặc kéo dài trong một thời gian. |
यह बात, माता-पिता से बेहतर और कोई नहीं जानता, क्योंकि बाहर खेल में डूबे बच्चों को अंदर बुलाने के लिए वे ज़ोर से आवाज़ देते हैं। Các bậc cha mẹ biết điều này, vì vậy họ cất cao giọng gọi khi đã đến lúc con cái phải ngừng chơi đùa để vào nhà. |
(यशायाह १:३) ऐसे धर्मत्यागी, कुछ लोगों के “विश्वास को उलट पुलट कर देते हैं” और उनका विश्वास रूपी जहाज़ डुबो देते हैं।—२ तीमुथियुस २:१८. (Ê-sai 1:3) Những kẻ bội đạo đó đã thành công trong việc “phá-đổ đức-tin của một vài người”, gây ra sự chìm đắm về thiêng liêng.—2 Ti-mô-thê 2:18. |
गम में डूबे लोगों को सबसे ज़्यादा मदद परमेश्वर के करीब आने से मिलती है इसके अलावा उन्हें “अपना बोझ यहोवा पर डाल” देना चाहिए। Sự giúp đỡ mà người chán nản cần nhất đến từ việc gần gũi Đức Chúa Trời đầy thương xót và chấp nhận lời mời của Ngài là ‘hãy trao gánh-nặng cho Ngài’. |
अगर माता-पिता उन्हें खुली छूट दे दें, तो वे बिन पतवार की नाव की तरह होंगे, जो रास्ते से भटक जाएगी या शायद डूब जाएगी।” —पैमेला। Con cái không được cha mẹ sửa dạy thì giống như con thuyền không bánh lái, dần dần đi sai đường và có nguy cơ lật úp”.—Chị Pamela. |
और जब हम सोशियल मीडिया पर शोर मचाएँ, वो प्रभावित लोगों की ही ज़रूरतों को ना डुबा दे, बल्कि उनकी आवाज़ों को और बढ़ाये, ताकि इन्टरनेट एक ऐसी जगह बने जहाँ आप इसलिए अपवाद न हों, अगर आप किसी ऐसी घटना की बात करते हैं जो आपके साथ सच में हुई हो। Và khi ta tạo tin nhiễu trên mạng xã hội. đừng làm át những điều mà người bị ảnh hưởng cần mà thay vào đó hãy làm tăng âm lượng giọng nói họ, để mạng trở thành nơi bạn không phải là cá biệt nếu bạn nói về điều gì đã thực sự xảy ra với bạn. |
(1 थिस्सलुनीकियों 5:11, 14) हमारे कुछ मसीही भाई-बहन ऐसे हैं जिनके दिल मायूसी में डूब गए हैं। जब हम ऐसे भाई-बहनों का हौसला बढ़ाने और तसल्ली देने के लिए अपनी तरफ से पूरी कोशिश करते हैं, तो हम यकीन रख सकते हैं कि परमेश्वर हमारी कोशिशों को देख रहा है और इनकी कदर करता है। Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Chúa Trời biết và hài lòng về nỗ lực của chúng ta để an ủi những anh em đồng đạo đang có lòng nặng trĩu vì đau buồn. |
गम में डूबे लोगों को दिलासा देना क्यों ज़रूरी है? Tại sao những người đau buồn cần được an ủi? |
निराशा में डूबे लोगों को दिलासा देने के लिए क्या किया जा सकता है? Điều gì có thể là nguồn an ủi cho người bị buồn nản? |
हमें ऐसे मौकों की तलाश में क्यों रहना चाहिए जब हम गम में डूबे लोगों को सांत्वना दे सकें? Tại sao chúng ta nên tinh ý để nhận ra những cơ hội hầu có thể an ủi người có thân nhân qua đời? |
(फिलिप्पियों 4:13) मार्टीना बताती है: “जब मैं पहली बार गहरी निराशा में डूबी, तो मुझे लगा कि अब मुझसे और नहीं सहा जाएगा। इसलिए मैंने यहोवा से बिनती की कि वह फौरन मुझे ठीक कर दे। Chị Mai thừa nhận: “Lúc mới lâm bệnh, tôi cầu xin Đức Giê-hô-va chữa lành ngay cho tôi vì nghĩ mình không thể chịu đựng hơn nữa. |
कभी-कभी बुज़ुर्ग माता-पिता को मौत के गम में डूबे अपने बच्चे को दिलासा देना पड़ता है Trong thời điểm đau buồn, đôi khi cha mẹ già phải an ủi con đã trưởng thành |
लेकिन रोमियों 13:13 हमें यह सलाह देता है: “आओ हम शराफत से चलें जैसे दिन के वक्त शोभा देता है, न कि बेकाबू होकर रंगरलियाँ मनाएँ, शराब के नशे में धुत्त रहें, नाजायज़ संबंधों और निर्लज्ज कामों में डूबे रहें, न ही झगड़े और जलन करने में लगे रहें।” Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain. |
और अगर उसे छोड़ दे, तो धरती ही डूब जाए। Lúc ngài thả nước ra, nước bao trùm trái đất. |
दोपहर को इनका रंग हाथी-दाँत जैसा सफेद दिखाई देता है और डूबते सूरज की किरणों में ये पीतल जैसे दमकने लगते हैं। Buổi trưa chúng mang màu trắng ngà; dưới ánh hoàng hôn, chúng đổi thành màu hoàng thổ. |
लेकिन बाइबल और ढेरों वैज्ञानिक अध्ययन यह चेतावनी देते हैं कि अगर एक व्यक्ति नियमित तौर पर इस तरह की जानकारी को अपने दिमाग में भरे तो एक बेहतर इंसान बनने के बजाय वह बुराई में और भी डूब जाएगा। Thế nhưng, cả Kinh Thánh lẫn nhiều cuộc nghiên cứu khoa học cảnh báo rằng hấp thụ những tài liệu ấy khiến người ta ngày càng tồi tệ hơn. |
डाइआन याद करते हुए कहती है: “जब हम हॉल के अंदर जा रहे थे तो हमें लग रहा था कि हमारा सबकुछ लुट चुका है, मगर हमारे भाइयों से हमें कितनी हिम्मत मिली, उन्होंने डूबते को सहारा दे दिया! Diane kể: “Chúng tôi cảm thấy trống rỗng khi đến phòng họp, nhưng anh em đã an ủi chúng tôi xiết bao—họ thật nâng đỡ chúng tôi rất nhiều! |
अगर हालात इज़ाज़त देते हैं, तो गम में डूबे घर-मालिक को हम कौन-सी आयतें दिखा सकते हैं? Nếu hoàn cảnh cho phép, chúng ta có thể chia sẻ những câu Kinh Thánh nào với người có thân nhân qua đời? |
(प्रकाशितवाक्य 21:1-4) यही नहीं वह आज भी उन लोगों को दिलासा देता है, जो शोक में डूबे हुए हैं।—भजन 147:3. Ngay cả trong hiện tại, Ngài ban sự an ủi cho tang quyến.—Thi-thiên 147:3. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ डुबो देना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.