डकैत trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ डकैत trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ डकैत trong Tiếng Ấn Độ.

Từ डकैत trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là kẻ cướp, tên ăn cướp, tên cướp, ăn cướp, cướp có vũ trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ डकैत

kẻ cướp

(robber)

tên ăn cướp

(robber)

tên cướp

(robber)

ăn cướp

(robber)

cướp có vũ trang

(dacoit)

Xem thêm ví dụ

(यहेजकेल १८:१८) फिर भी, बाइबल की यही किताब दिखाती है कि अगर एक डकैत पश्चाताप करके लूट का माल वापस कर देता है तो परमेश्वर उस पर दया करके उसे माफ कर देगा।—यहेजकेल ३३:१४-१६.
Song, Kinh-thánh cũng cho biết Đức Chúa Trời sẽ tha thứ những ai biết ăn năn và hoàn trả của cướp (Ê-xê-chi-ên 33:14-16).
आज दुनिया में हथियारबंद डकैती जैसे जुर्मों की गिनती आसमान छू रही है।
Tỷ lệ tội ác, kể cả cướp có vũ trang, đang gia tăng vùn vụt trên toàn cầu.
यह एक डकैती है!
Đây là một vụ cướp!
मैं गाँजा पीता था और ऐश की ज़िंदगी जीने के लिए चोरी-डकैती करता था।
Tôi hút cần sa và đi cướp giật để đắp đổi cho lối sống phóng túng này.
स्पेन में होज़े नाम का एक जवान हथियार-बन्द डकैती और अन्य अपराधों के लिए एक लंबी जेल सज़ा काट रहा है।
Tại Tây-ban-nha có một người trẻ tuổi tên là Hô-sê đang chịu một án tù khá nặng vì tội ăn cướp có vũ khí và nhiều tội phạm khác.
डकैती का खतरा कम करना
Giảm mối đe dọa bị cướp
मैं अपने पास बहुत-सी बंदूकें रखता था। लेकिन शुक्र है कि इतनी डकैतियाँ डालने पर भी मेरे हाथों किसी की जान नहीं गयी।
Tôi sở hữu nhiều súng, nhưng hiện nay tôi mừng là không có ai bị giết trong hàng loạt vụ cướp giật mà tôi tham gia.
विमान-अपहरण, सशस्त्र डकैती, बलात्कार, और अन्य हिंसक कार्य दुनिया के संचार माध्यम के कालमों में नियमित रूप से मुख्य स्थान पाते हैं, और अकसर ये रिपोर्ट अहिंसक अपराध की रिपोर्टों से ज़्यादा ध्यान आकर्षित करते हैं।
Những vụ cướp đường, cướp bóc võ trang và các hành vi hung bạo khác được đăng tải thường xuyên trên các cột báo toàn thế giới, thường lôi cuốn sự chú ý của người ta hơn các tường thuật tội ác không có sự hung bạo.
दूसरे इतिहासकार भी यही कहते हैं कि आज के मुकाबले में 16वीं सदी में डकैती और अपराध की घटनाएँ बहुत कम होती थीं।
Các sử gia khác lại lưu ý rằng trong thế kỷ 16, trộm cắp và tội ác nhằm vào tài sản ít hơn nhiều so với ngày nay.
मेरे 20 वें जन्मदिन के बारह दिन पहले, मुझे गिरफ्तार किया गया था एक हिंसक डकैती क प्रयास करने के लिए मैनहट्टन का दक्षिणी भाग मे.
Mười hai ngày trước sinh nhật lần thứ 20 của tôi, tôi đã bị bắt vì vai trò của mình trong một vụ cướp bạo lực ở khu phố dưới Manhattan.
1930 के दशक में "वार ऑन क्राइम" के दौरान एफबीआई के एजेंटों ने अनेकों ऐसे कुख्यात अपराधियों को गिरफ्तार किया या मार डाला था जिन्होंने देश भर में अपहरणों, डकैतियों और हत्याओं को अंजाम दिया था, इनमें जॉन डिलिंगर, "बेबी फेस" नेल्सन, केट "मा" बार्कर, एल्विन "क्रीपी" कार्पिस और जॉर्ज "मशीन गन" केली शामिल थे।
Trong thời kì ‘’Chiến tranh với tội phạm’’ trong thập niên 1930, các đặc vụ FBI đã bắt giữ hoặc giết chết rất nhiều tội phạm nguy hiểm mang trên mình các bản án về tội bắt cóc, trộm cướp và giết người trên toàn quốc, như John Dillinger, ‘’Baby Face’’ Nelson, Kate ‘’Ma’’ Baker, Alvin ‘’Creepy’’ Karpis và George ‘’Machine Gun’’ Kelly.
तो सिर्फ चिंता ही नहीं बल्कि डकैती का खतरा भी कम करने का एक तरीका है बहुत ज़्यादा कीमती चीज़ें नहीं बटोरें।
Do đó, cách để giảm nhẹ lo lắng và bớt đi mối đe dọa bị cướp là tránh tích lũy tài sản đắt tiền.
(२ कुरिन्थियों ११:२६) फिर भी, परमेश्वर अपने सेवकों को ऐसे उसूलों पर चलना सिखाता है जिससे डकैती का खतरा कम हो जाता है।
Đức Chúa Trời cũng đã để sứ đồ Phao-lô trải qua kinh nghiệm “nguy với trộm-cướp” (2 Cô-rinh-tô 11:26).
हिंसा के अपराध जैसे कि कत्ल, बलात्कार, डकैती इत्यादि अन्धाधुंध हो रहे हैं।
Những tội bạo hành như là tội giết người, hiếp dâm và cướp bóc đang leo thang dữ dội.
(नीतिवचन 6:9-11) जब आलसी खटिया तोड़ता रहता है और खर्रांटे भरता रहता है, तभी गरीबी उस पर बटमार या डकैतों की तरह अचानक हमला करती है और उसकी ज़रूरतें या कमियाँ किसी हथियारबंद इंसान की तरह उस पर टूट पड़ती हैं।
(Châm-ngôn 6:9-11) Trong khi kẻ biếng nhác đang còn nằm ưỡn người, thì sự nghèo khổ chụp lấy hắn nhanh như kẻ cướp và sự thiếu thốn tấn công hắn như một người có vũ trang.
(नीतिवचन २९:२५, Easy-to-read Version) जबकि एक समूह के तौर पर यहोवा अपने लोगों को बचाता है पर वह हर बार अपने सेवकों को डकैती से नहीं बचाता।
Tuy nhiên, Kinh-thánh bảo đảm với chúng ta: “Ai nhờ-cậy Đức Giê-hô-va được yên-ổn vô-sự” (Châm-ngôn 29:25).
उनमें से दो आदमी कत्ल और डकैती के इलज़ाम में आज जेल की सज़ा काट रहे हैं और बाकी दो को तो मौत की सज़ा मिल चुकी है।
Hai trong số những người này hiện ở tù vì tội giết người, cướp của, còn hai người kia đã bị xử tử.
यह वही आलम था जब न तो अपराध पर और न हिंसा पर लगाम थी, जिसे ज़ालिम रोमी सेना की मौजूदगी ने, रोम के खिलाफ लड़नेवाले यहूदी कट्टरपंथियों के बहादुरों ने, और उन डकैतों के अपराधी कारनामों ने भड़काया था, जो उन गड़बड़ीवाले समयों का फायदा उठा रहे थे।
Đó là thời kỳ hỗn loạn và bạo động, gây ra bởi những yếu tố hỗn hợp sau đây: sự hiện diện của quân La Mã đàn áp, những người Do Thái cuồng tín làm ra vẻ can đảm chống lại La Mã, và những hoạt động phạm pháp của các tên trộm cướp đã lợi dụng tình thế hỗn loạn thời đó.
सरजो, एल्बा द्वीप के पोर्टो आटसुरो जेल में एक कैदी है। उसे चोरी, डकैती, ड्रग्स की तस्करी और खून के जुर्म में सन् 2024 तक जेल की सज़ा सुनायी गयी है।
Sergio bị tuyên án tù đến năm 2024 vì tội trộm cướp có vũ trang, buôn lậu ma túy và giết người.
5 और ऐसा हुआ कि उन्नीसवें वर्ष में गिडियान्ही को लगा कि नफाइयों के विरूद्ध युद्ध करना आवश्यक हो गया था, क्योंकि लूटपाट और डकैती और हत्या के अलावा कोई भी रास्ता नहीं था जिससे वे निर्वाह कर सकते थे ।
5 Và chuyện rằng, đến năm thứ mười chín, Ghi Đi An Hi nhận thấy rằng đã đến lúc cần phải tiến quân lên gây chiến với dân Nê Phi, vì chúng không còn một phương cách nào khác để sống nếu không nhờ sự trộm cắp, cướp bóc và giết người.
गवर्नर वेदरबाई स्वान जोनाथन प्राइस की बेटी एलिजाबेथ स्वान (केरा नाईटली) को डूबने से बचाने के बावजूद उसे डकैती के लिए जेल में बंद कर दिया जाता है।
Mặc dù đã cứu Elizabeth Swann (Keira Knightley đóng), con gái của Governor Weatherby Swann (Jonathan Pryce) khỏi chết đuối, y vẫn bị bắt vì là cướp biển.
उसने कहा था: “मैं यहोवा न्याय से प्रीति रखता हूं, मैं अन्याय और डकैती से घृणा करता हूं।”
Ngài tuyên bố: “Ta, Đức Giê-hô-va, ưa sự chánh-trực, ghét sự trộm-cướp và sự bất-nghĩa”.
कैलिफ़ोरनिया के सुधार विभाग के अनुसार, 70% प्रतिशत से ज़्यादा क़ैदी पैसे से जुड़े अपराधों के आरोपी हैं: डकैती, चोरियाँ, ग़बन, फिरौती -- और ये लिस्ट बहुत लम्बी है।
Dựa theo Bộ Cải Huấn của bang Carlifornia, hơn 70 phần trăm tù nhân phạm tội hoặc bị kết án về tội danh liên quan đến tiền bạc: cướp, trộm cắp, lừa tiền, tống tiền -- và danh sách kéo dài.
(यशायाह ६१:८) यहोवा ने अपने भविष्यद्वक्ता यहेजकेल से यह लिखने को कहा कि डकैती एक गंभीर पाप है।
Nhà tiên tri Ê-xê-chi-ên được Đức Giê-hô-va soi dẫn liệt kê việc trộm cướp là một tội trọng (Ê-xê-chi-ên 18:18).
और फिर एक दिन मैं किसी से बात कर रहा था और उसने मुझसे कहा कि हम एक जगह डकैती कर सकते हैं।
Và đến một ngày tôi được nói với một người và gã ấy bàn về một vụ cướp chúng tôi có thể hợp tác.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ डकैत trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.