डकार trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ डकार trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ डकार trong Tiếng Ấn Độ.

Từ डकार trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Dakar, ợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ डकार

Dakar

noun

1965 में सेनेगल की राजधानी डकार में वॉच टावर संस्था का एक ब्रांच ऑफिस बनाया गया।
Một văn phòng chi nhánh của Hội Tháp Canh được lập ở thủ đô Dakar vào năm 1965.

verb

Xem thêm ví dụ

रूसी ट्रक बाजार हिस्सेदारी का 52% अंतरराष्ट्रीय ट्रक उत्पादकों के बीच 14वें स्थान पर है अंतरराष्ट्रीय डीजल इंजन उत्पादकों के बीच 8वें स्थान पर है Daimler Group के साथ रणनीतिक साझेदारी की स्थापना की है KAMAZ MASTER टीम ने 13 बार सबसे प्रतिष्ठित डकार धीरज रैली जीत लिया है।
52% thị phần xe tải của Nga đứng thứ 14 trong số các nhà sản xuất xe tải quốc tế đứng thứ 8 trong số các nhà sản xuất động cơ diesel quốc tế thiết lập quan hệ hợp tác chiến lược với Daimler Group Đội KAMAZ MASTER đã chiến thắng cuộc đua sức bền danh giá tất cả là 13 lần.
डकार में एक बड़ी यूनिवर्सिटी है और वहाँ भी मनुष्यों को पकड़ने का काम अच्छी तरह हो रहा है, जिससे आध्यात्मिक जाल में मछलियाँ जमा हो रही हैं।
Trường đại học lớn ở Dakar cũng góp phần vào mẻ lưới thiêng liêng.
जब पेरी के बड़े काले जहाज़, मानो धुएँ के डकार देते हुए, ईडो बन्दरगाह में भापशक्ति से आये, स्थानीय मछुए हक्के-बक्के हुए, चूँकि उन्होंने सोचा कि ये चलते ज्वालामुखी थे।
Khi đoàn tàu đen và lớn của Perry chạy bằng hơi nước vào vịnh Edo, khói từ tàu phun lên khiến những người đánh cá địa phương hoảng hốt nghĩ rằng đó là núi lửa di động.
1965 में सेनेगल की राजधानी डकार में वॉच टावर संस्था का एक ब्रांच ऑफिस बनाया गया।
Một văn phòng chi nhánh của Hội Tháp Canh được lập ở thủ đô Dakar vào năm 1965.
बाद में, ब्राँच के लिए डकार से दूर ऑल्माडाइस इलाके में नई बिल्डिंगें बनाई गईं और जून 1999 में उन्हें यहोवा को समर्पित किया गया।
Cuối cùng, một văn phòng chi nhánh mới đã được xây dựng ở Almadies, ngoại ô Dakar, và được dâng cho Đức Giê-hô-va vào tháng 6 năm 1999.
प्लिनी द एल्डर ऑरिक्स और एक भारतीय बैल (शायद एक गैंडा) का उल्लेख एक सींग वाले पशुओं के रूप में और साथ ही साथ "मोनोसेरस नामक एक अतिभयंकर पशु के रूप में करते हैं जिसका सिर मृग की तरह, पैर हाथी की तरह और पूंछ भालू की तरह होता है, जबकि शरीर का बाकी हिस्सा घोड़े की तरह होता है; जो एक बैल की तरह तेज़ डकारने की आवाज़ निकालता है और इसका केवल एक काला सींग होता है, जो इसके माथे के बीच से निकला हुआ होता है और जिसकी लम्बाई दो हाथ जितनी होती है।
Pliny thì đề cập đến các con oryx và bò Ấn Độ (có thể là một con tê giác) là một trong những con thú một sừng, cũng như “con vật rất hung dữ gọi là monoceros có chiếc đầu của nai, bàn chân của voi và đuôi của heo rừng, trong khi phần còn lại của cơ thể lại tương tự như của ngựa và có một sừng đen đâm ra từ giữa trán dài tầm hai cubit”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ डकार trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.