ढुंढना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ढुंढना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ढुंढना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ ढुंढना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là kỹ lưỡng, thấu đáo, thấm thía, thấu vào, sâu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ढुंढना

kỹ lưỡng

(searching)

thấu đáo

(searching)

thấm thía

(searching)

thấu vào

(searching)

sâu sắc

(searching)

Xem thêm ví dụ

सो उसने वह पुस्तक ढूँढी, और मिल जाने पर उसे अपने पुत्र को दे दी।
Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai.
या वह अपनी 99 भेड़ों को सुरक्षित जगह पर छोड़कर उस एक भेड़ को ढूँढ़ने निकल जाता है?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
YouTube आपको ये अधिकार नहीं दे सकता है. हम उन समूहों को ढूंढने और उनसे संपर्क करने में भी मदद नहीं कर सकते, जो आपको ये अधिकार दे सकते हैं.
YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn.
18 आज दुनिया-भर में हम यहोवा के साक्षी भी प्रचार करते हैं और ऐसे लोगों को ढूँढ़ते हैं जो परमेश्वर के बारे में जानने और उसकी सेवा करने की इच्छा रखते हैं।
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
11 उन्नीसवीं सदी के आखिरी दशकों के दौरान, अभिषिक्त मसीहियों ने योग्य लोगों को ढूँढ़ने का काम पूरे साहस के साथ किया।
11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng.
2:2, 3) उसी तरह, जकर्याह नबी ने भी भविष्यवाणी की थी: “बहुत से देशों के वरन सामर्थी जातियों के लोग यरूशलेम में सेनाओं के यहोवा को ढ़ूंढ़ने और यहोवा से बिनती करने के लिये आएंगे।”
Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”.
अगर कोई व्यक्ति आपके संपर्कों में शामिल है, तो आप उन्हें ढूंढकर Duo के ज़रिए कॉल कर सकते हैं.
Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn.
लेकिन, अगर हम अपनी जाँच करते-करते गलत दिशा में चले जाएँ, यानी हम यहोवा और मसीही कलीसिया के साथ अपने रिश्ते के दायरे से बाहर अपनी “पहचान” खोजें या अपने सवालों के जवाब ढूँढ़ें, तो हमारी इस जाँच का कोई फायदा नहीं होगा और यह आध्यात्मिक मायने में हमारे लिए जानलेवा हो सकती है।
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
(भजन 110:2) मसीहा जानता है कि परमेश्वर की यह ख्वाहिश है कि इस अधर्मी संसार में ऐसे लोगों को ढूँढ़ा जाए, जो परमेश्वर के बारे में जानना चाहते हैं और “आत्मा और सच्चाई” से उसकी भक्ति करना चाहते हैं।
Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2).
लेकिन यिर्मयाह 16:15 के मुताबिक, इसका यह भी मतलब हो सकता है कि यहोवा पश्चाताप करनेवाले इस्राएलियों को ढूँढ़ता है।
Tuy nhiên, khi xem xét câu Giê-rê-mi 16:15, câu 16 cũng có thể ám chỉ việc tìm kiếm những người Y-sơ-ra-ên ăn năn.
5 अगर हम आध्यात्मिक बातों पर ध्यान देते हैं तो हम हमेशा इस बात को याद रखेंगे कि हालाँकि यहोवा हममें गलतियाँ नहीं ढूंढ़ता, मगर फिर भी जब हम अपनी बुरी सोच और इच्छाओं के मुताबिक काम करते हैं तो वह उसे जान लेता है।
5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu.
इनसे ब्राउज़ करने का अनुभव बेहतर होता है. साथ ही, दर्शकों को उनकी पसंद के वीडियो ढूंढने में मदद मिलती है जिससे उनकी दिलचस्पी बनी रहती है.
Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem.
क्या इस टूल के ज़रिए वे वीडियो ढूंढे जा सकते हैं जिनमें मेरे गानों को दोबारा अपलोड किया गया है?
Tôi có thể sử dụng công cụ này để tìm các bản tải lại lên của bài hát do mình sáng tác không?
जिस दौरान मैं अपने सवालों के जवाब ढूँढ़ रहा था, उसी दौरान मेरी एक मौसी ने अपने धर्म के बारे में मुझे बताया। वह एक यहोवा की साक्षी थी।
Chính trong giai đoạn tôi đang tìm kiếm những lời giải đáp thích đáng thì một người dì của tôi, là một Nhân Chứng Giê-hô-va, nói chuyện với tôi về niềm tin của dì.
फिर भी, कभी-कभी एक मसीही के लिए ऐसा रोज़गार ढूँढना मुश्किल होता है जो बाइबल के स्तरों के सामंजस्य में हो।
Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh.
तोह मैंने जल्दी जाकर एक लोडिंग डॉक ढूंढा और अंदर घुसी और एक बढ़िया इंटरव्यू दिया।
Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời.
(यशायाह 55:6) क्या यह सच्चाई ढूँढ़ी जा सकती है?
Tuy nhiên, điều quan trọng hơn là tìm hiểu về Đấng Tạo Hóa và ý muốn của Ngài (Ê-sai 55:6).
एक बाइबल विद्वान कहता है, “बेशक वह किसी शिकार को ढूँढ़ने निकली थी, मगर क्या वह खास इसी नौजवान को ढूँढ़ रही थी?
Một học giả Kinh Thánh nói: “Đúng là bà ta đi ra tìm ai đó, nhưng bà có thật sự đi ra để tìm đúng chàng thanh niên này không?
'मिलते-जुलते उपयोगकर्ता' होने से आपको नए दर्शक खोजते समय अंदाज़े नहीं लगाने पड़ते, क्योंकि यह आपके मौजूदा ग्राहकों से मिलते-जुलते ग्राहक ढूंढता है.
Với đối tượng tương tự, bạn không cần phỏng đoán khi tìm kiếm đối tượng mới nữa, vì tính năng này sẽ tự động tìm khách hàng mới tương tự như khách hàng hiện tại của bạn.
जब बहुत ढूँढ़ने पर लोगों को शाऊल मिला तो वे उसे ले आए और उन्होंने उसे लोगों के बीच खड़ा किया।
Khi tìm thấy Sau-lơ, họ dẫn anh ta ra và cho đứng giữa dân chúng.
7 मांगो, और वह तुम्हें दिया जाएगा; ढूंढो, और तुम पाओगे; खटखटाओ, और तुम्हारे लिए खोला जाएगा ।
7 Hãy acầu xin, rồi điều ấy sẽ được ban cho các ngươi; hãy tìm kiếm, rồi các ngươi sẽ gặp; hãy gõ cửa, rồi cửa sẽ mở cho các ngươi.
(1 कुरिन्थियों 10:13) अपने सेवकों और अपनी आत्मा के ज़रिए वह समस्याओं का हल ढूँढ़ने में हमारी मदद करता है।—यिर्मयाह 25:4, 5; प्रेरितों 5:32.
(1 Cô-rinh-tô 10:13) Qua các tôi tớ và thánh linh của Ngài, Ngài mở đường cho chúng ta ra khỏi.—Giê-rê-mi 25:4, 5; Công-vụ 5:32.
मसीहियों की हमेशा कोशिश रहती है कि उनकी बातचीत और उनका बर्ताव बाइबल की इस सलाह के मुताबिक हो: ‘मेल मिलाप को ढूंढ़ो, और उसके यत्न में रहो।’—1 पतरस 3:11.
Trong cả lời nói lẫn việc làm, tín đồ Đấng Christ cố áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “phải... tìm sự hòa-bình mà đuổi theo”.— 1 Phi-e-rơ 3:11.
दूसरा, एक ऐसे व्यक्ति से बात करने का अवसर ढूँढिए जो सराहना के योग्य है अथवा जिसे प्रोत्साहन की ज़रूरत है।—१/१५, पृष्ठ २३.
Thứ nhì, tìm cơ hội để đến gặp người đáng được khen hay cần được xây dựng.—Số ra ngày 15 tháng 1, trang 23.
हालाँकि हम प्रलोभित करनेवाली स्थिति से भागने के लिए नौकरी तो नहीं बदल सकते मगर हम दूसरे तरीके ज़रूर ढूँढ़ सकते हैं।
Dù không thể thay đổi việc làm, có thể có những cách khác để thoát khỏi hoàn cảnh đang gây cám dỗ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ढुंढना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.