डगर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ डगर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ डगर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ डगर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tư thế vác súng, chỗ dốc, xiêu, làm nghiêng, vác lên vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ डगर
tư thế vác súng(slope) |
chỗ dốc(slope) |
xiêu(slope) |
làm nghiêng(slope) |
vác lên vai(slope) |
Xem thêm ví dụ
उनकी डगर में पांव भी न धरना।” Hãy cầm-giữ chân con, chớ vào lối của họ”. |
2 हम मसीही भी, एक बहुत ही मुश्किल डगर पर चल रहे हैं। 2 Là tín đồ Đấng Christ, chúng ta đi trên một con đường đầy thử thách. |
चलें हम डगर यीशु की। đường ngài đi theo sát mãi không sai. |
(इब्रानियों 5:14) हमें चौकन्ना रहना है कि जो डगर सिर्फ देखने में सही लगती है, कहीं उसकी तरफ कदम बढ़ाकर हम ‘जीवन को पहुंचानेवाले सकरे मार्ग’ से भटक न जाएँ।—मत्ती 7:13, 14. (Hê-bơ-rơ 5:14) Chúng ta phải thận trọng, không để cho một đường lối có vẻ đúng khiến chúng ta đi chệch “đường chật dẫn đến sự sống”.—Ma-thi-ơ 7:13, 14. |
मसीहियों की ज़िंदगी एक ऐसी डगर की तरह है जो तंग और ऊबड़-खाबड़ है, मगर परमेश्वर ने अपनी ठहरायी हदों के अंदर हमें काफी आज़ादी दी है। Con đường tín đồ Đấng Christ đi theo dù hẹp và gập ghềnh nhưng trong khuôn khổ do Đức Chúa Trời đặt ra, Ngài vẫn cho chúng ta nhiều sự lựa chọn. |
इंसाफ की डगर के बीचों-बीच जाती हूँ। Giữa các nẻo của công lý; |
चलने सच की डगर, याह के उसूलों पर Vì Cha từ trên xem thấy điều ước ao trong lòng ta |
15 क्या तू उस डगर पर चलेगा, 15 Lẽ nào anh sẽ theo đường lối xa xưa |
मैं धर्म की बाट में, और न्याय की डगरों के बीच में चलती हूं, जिस से मैं अपने प्रेमियों को परमार्थ के भागी करूं, और उनके भण्डारों को भर दूं।”—नीतिवचन 8:18-21. Ta đi trong con đường công-bình, giữa các lối ngay-thẳng, đặng làm cho kẻ yêu-mến ta hưởng được của-cải thật, và làm cho đầy-dẫy các kho-tàng của họ”.—Châm-ngôn 8:18-21. |
उनकी डगर में इंसाफ नाम की कोई चीज़ नहीं। Trên các lối họ không có công lý. |
मिसाल के लिए, माइनर पार्टी के एक सदस्य ने लिखा: “दो डगर पर चलनेवाले लोग शायद ही परमेश्वर के वफादार रहें, क्योंकि वे कभी-कभार ही और सिर्फ छोटे-छोटे मामलों में परमेश्वर के लिए खुद को दे देने और उसके अधीन रहने को तैयार होते हैं। मगर जहाँ ज़िंदगी के बड़े-बड़े मामलों की बात आती है तो वे वही करते हैं जो उनके जी में आता है। . . . Thí dụ, một thành viên Tiểu Phái viết: “Những người đi trên hai con đường không có sự bảo đảm là họ sẽ tiếp tục đi với Đức Chúa Trời, vì hiếm khi và chỉ trong việc nhỏ họ mới sẵn sàng tình nguyện và vâng phục Ngài, trong khi đối với việc lớn thì họ làm theo ý riêng... |
जिस डगर पर चलने से हम यहोवा का प्यार खो सकते हैं उस डगर पर हमें पैर रखने भी नहीं चाहिए। Chúng ta phải tránh ngay bước đầu dấn vào con đường sẽ dẫn đến chỗ mất sự chuẩn chấp của Đức Chúa Trời. |
आ, फैलाएँ हर डगर, Giờ đây ta hãy cùng rao truyền, |
‘उसकी डगर में भूलकर भी न जाना’ “Chớ đi lạc trong các lối nàng” |
23 तू अपनी डगर पर महफूज़ रहेगा 23 Khi ấy, con sẽ bước an toàn trong đường mình, |
सीधाई की डगर पर ले चलूँगा। Dắt con đi trong các nẻo của sự ngay thẳng. |
ज़ाहिर है कि सुलैमान यह सलाह दे रहा है कि बदचलनी करनेवालों की डगर से दूर रहकर ‘जीवित रहो,’ क्योंकि इस डगर पर हमारी जान को खतरा है। Rõ ràng, lời khuyên của Sa-lô-môn là phải lánh xa con đường của kẻ vô luân dẫn đến sự chết, hầu “được sống”. |
उसकी डगर कब्र की ओर ले जाती है। Các lối dẫn đến chỗ của kẻ chết. |
वाकई, इन वजहों से हमें बढ़ावा मिलना चाहिए कि हम उस डगर से उलटे पाँव लौट आएँ जो बेवफाई की ओर ले जाती है। Chắc chắn đây là lý do để tránh con đường dẫn đến ngoại tình. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ डगर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.