darah tinggi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ darah tinggi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ darah tinggi trong Tiếng Indonesia.
Từ darah tinggi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tăng huyết áp, Tăng huyết áp, chứng tăng huyết áp, huyết áp, huyeát aùp cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ darah tinggi
tăng huyết áp(hypertension) |
Tăng huyết áp(hypertension) |
chứng tăng huyết áp(hypertension) |
huyết áp
|
huyeát aùp cao(high blood pressure) |
Xem thêm ví dụ
Tidak tidur juga dapat menyebabkan inflamasi, halusinasi, tekanan darah tinggi, dan bahkan diabetes dan obesitas. Chứng mất ngủ có thể gây nên sự kích động nhìn thấy các ảo giác, huyết áp cao, và nó thậm chí còn dẫn đến bệnh tiểu đường và béo phì. |
Mereka bisa menderita tekanan darah tinggi, pembengkakan jantung, dan peningkatan risiko stroke atau gagal jantung. Chứng này còn có thể đưa đến bệnh cao huyết áp, tim to, và tăng nguy cơ bị nhồi máu cơ tim hoặc suy tim. |
”Saya menderita lumbago, tekanan darah tinggi, dan penyakit Meniere. “Tôi bị đau lưng, áp huyết cao và bệnh Meniere (ù tai). |
Bagaimana tekanan darah tinggi terjadi? Huyết áp cao xảy ra như thế nào? |
Orang yang berat badannya 30 persen lebih berat daripada berat badan idealnya mudah menderita tekanan darah tinggi. Những người cân hơn 30 phần trăm sức nặng lý tưởng của họ có nguy cơ bị huyết áp cao. |
Meningkatnya obesitas mengarah ke meningkatnya tekanan darah tinggi. Tỉ lệ người béo phì gia tăng kéo theo tỉ lệ người cao huyết áp. |
Cara-Cara Lain yang Mungkin Dapat Membantu Mengendalikan Tekanan Darah Tinggi Những biện pháp khác có thể giúp kiểm soát huyết áp cao |
”Banyak orang tidak tahu bahwa mereka menderita tekanan darah tinggi karena mereka tidak merasakan gejala-gejalanya,” jawabnya. Cô nói tiếp: “Nhiều người không biết rằng mình có huyết áp cao vì không thấy có triệu chứng nào”. |
Adalah keliru untuk menunggu sampai tekanan darah tinggi berkembang sebelum langkah-langkah positif diambil. Chờ tới lúc huyết áp cao rồi mới áp dụng những biện pháp tích cực là một sai lầm. |
MELAWAN TEKANAN DARAH TINGGI CHỐNG BỆNH HUYẾT ÁP CAO |
Stres karena perceraian bisa menimbulkan gangguan kesehatan, seperti tekanan darah tinggi atau migrain. Sự căng thẳng khi ly hôn thường gây ra nhiều vấn đề về thể chất, như cao huyết áp hoặc chứng đau nửa đầu. |
Sekitar 90–95% kasus tergolong "hipertensi primer", yang berarti tekanan darah tinggi tanpa penyebab medis yang jelas. "Tăng huyết áp nguyên phát" chiếm 90–95% số ca tăng huyết áp, dùng để chỉ các trường hợp không xác định được bệnh nguyên gây tăng huyết áp rõ ràng (vô căn). |
Penyebab penyakit seperti tekanan darah tinggi, kelebihan berat badan, polusi udara, atau narkoba, semakin meningkat. Các vấn đề như huyết áp cao, béo phì, ô nhiễm không khí, nghiện ma túy là những nguyên nhân dẫn đến bệnh tật và đang có chiều hướng gia tăng. |
Kami, orang Rica, mudah menghidap tekanan darah tinggi, tahu tidak? Những người trong họ nhà tôi thường có huyết áp cao? |
Langkah-Langkah yang Dapat Membantu Mengendalikan Tekanan Darah Tinggi Các biện pháp giúp kiểm soát huyết áp cao |
Tegangan darah tinggi, denyut tidak beraturan, pergerakan mata yang sangat cepat. Huyết áp cao, mạch không đều, cử động của mắt quá linh hoạt. |
Darah tinggi. Cao huyết áp. |
21 Tekanan Darah Tinggi —Pencegahan dan Pengendalian 21 Huyết áp cao —Phòng ngừa và kiểm soát |
Dapatkah gaya hidup Anda sekarang memicu tekanan darah tinggi di masa mendatang? Liệu lối sống hằng ngày của bạn có thể khiến bạn bị huyết áp cao trong tương lai không? |
Tekanan Darah Tinggi —Pencegahan dan Pengendalian Huyết áp cao —Phòng ngừa và kiểm soát |
Olahraga yang teratur dan pola makan yang sehat membantu mencegah dan mengendalikan tekanan darah tinggi Tập thể dục thường xuyên và một chế độ ăn uống lành mạnh giúp phòng ngừa và kiểm soát huyết áp cao |
Tekanan darah tinggi, diabetes, kegemukan, merokok, kolesterol tinggi, telah terbukti meningkatkan risiko kita terkena Alzheimer. Huyết áp cao, tiểu đường, béo phì, thuốc lá, cholesterol cao, tất cả làm tăng nguy cơ phát triển bệnh Alzheimer. |
Jika demikian, merokok dan tekanan darah tinggi merupakan kombinasi yang berbahaya yang dapat memicu penyakit kardiovaskular. Vậy, hút thuốc lá và huyết áp cao là một liên kết nguy hiểm có thể dẫn đến các bệnh về tim-mạch. |
Hal itu merupakan pedoman yang berguna bagi para penderita tekanan darah tinggi maupun yang tekanan darahnya normal. Đây là một hướng dẫn hữu ích cho người có huyết áp cao hoặc bình thường. |
Tekanan darahku tinggi menegaskan bahwa kau marah. Huyết áp tôi đang cao lên chứng tỏ như vậy |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ darah tinggi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.