cyclo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cyclo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cyclo trong Tiếng Anh.

Từ cyclo trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe xích lô, xích lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cyclo

xe xích lô

noun

xích lô

noun

Xem thêm ví dụ

The cyclo driver asked Ange/a if she was an American. • Anh ay eling hói Angela bac nhic~u tuói.
The cyclo driver asked Angela if she was an American. • Anh ấy cũng hỏi Angela bao nhiêu tuổi.
Blending in is a gang of " cyclo " famous three-wheeled carriers that take tourists with cameras handy .
Hòa lẫn trong đó là rất nhiều xe xích lô - loại phương tiện 3 bánh nổi tiếng dùng để đưa khách du lịch cùng với máy ảnh xách tay .
Communes of the Pas-de-Calais department INSEE commune file Brimeux on the Quid website (in French) Cyclo Club Brimeux, cycling club of Brimeux
Xã của tỉnh Pas-de-Calais INSEE (tiếng Anh) IGN (tiếng Anh) Brimeux on the Quid website (tiếng Pháp) Cyclo Club Brimeux, cycling club of Brimeux
Cyclos are unique to Cambodia in that the cyclist is situated behind the passenger(s) seat, as opposed to Cycle rickshaws in neighbouring countries where the cyclist is at the front and "pulls" the carriage.
Xích lô độc nhất đối với Campuchia ở chỗ người đạp xe đằng sau phần chở khách, trái ngược với xe kéo ở các nước láng giềng nơi người đạp ở phía trước và "kéo" theo phần chở khách.
Cyclo-Pentane
Pentane mạch vòng
"Cyclo" (as hand-me-down French) or Cycle rickshaws were popular in 1990s but are increasingly replaced by remorques (carriages attached to motorcycles) and rickshaws imported from India.
"Xích lô" (gốc từ cyclo trong tiếng Pháp) đã phổ biến vào thập niên 1990 nhưng ngày càng được thay thế bằng các rơ-moóc (phần gắn vào xe máy) và xe kéo nhập từ Ấn Độ.
Cyclo-girl whore from village.
Gái điếm đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cyclo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.