cupcake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cupcake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cupcake trong Tiếng Anh.
Từ cupcake trong Tiếng Anh có nghĩa là bánh nướng nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cupcake
bánh nướng nhỏverb Alyssa volunteered to help transport the cupcakes to the stake center. Alyssa tình nguyện giúp chở những cái bánh nướng nhỏ đó đến trung tâm giáo khu. |
Xem thêm ví dụ
I just got yellow cupcakes. Anh vừa lấy bánh vàng. |
Bring Brownie and Cupcake. Mang cả Brownie và Cupcake nữa. |
* Ulf is into mime, Attila's cupcakes are sublime. * Ulf mê diễn kịch câm, còn bánh nướng của Attila thì tuyệt cú mèo! |
By the way, that is not a nipple, that's a cupcake. Đó không hẳn là núm vú, nó giống bánh cupcake hơn. |
Each cupcake was frosted in plain white frosting and decorated with one simple, beautiful, delicate, five-petaled forget-me-not flower. Mỗi cái bánh nướng có trét kem mầu trắng đơn giản và điểm lên một đóa hoa xinh đừng quên tôi giản dị, xinh đẹp, thanh nhã, với năm cánh hoa. |
And you know we got purple cupcakes for her especially. Và đặc biệt bọn con có làm cupcakes màu tím cho con bé. |
She uses most of the money to expand their old cupcake space into the adjacent pizza shop, converting it into a dessert bar. Cô dùng phần lớn số tiền để mở rộng không gian bán bánh cupcake cũ với một tiệm pizza kế bên, sửa thành quầy bar tráng miệng. |
So the cost per cupcake is a dollar, one dollar cost per cupcake. Như vậy là chi phí sẽ là một đô la. Tón mất một đô la cho mỗi chiếc bánh |
Keywords: red velvet cupcakes, vanilla cupcakes, chocolate cupcakes Từ khóa: bánh cupcake nhung đỏ, bánh cupcake vani, bánh cupcake sô cô la |
The two work together at a Brooklyn diner, soon becoming roommates and friends while building toward their dream of one day opening a cupcake shop. Cả hai làm việc cùng nhau tại một quán ăn ở Brooklyn, trở thành bạn cùng phòng và bạn thân trong khi thực hiện ước mơ mở một tiệm bánh cupcake của họ. |
Ryan Hansen as "Candy" Andy (seasons 2, 5, and 6) is a candy-store owner whose business was across from the cupcake store, and Caroline's love interest in season two. Ryan Hansen trong vai Andy (seasons 2, 5). chủ một cửa hàng bánh kẹo đối diện cửa hàng cupcake, có tình cảm với Caroline trong phần 2. |
So this is a break- even scenario, where I sell 500, 000 cupcakes at $2 per cupcake, with this being the cost of goods. Vì vậy, đây là một kịch bản hòa vốn, tôi sẽ bán năm trăm nghìn chiếc bánh với giá hai đô là mỗi chiếc trừ đi chi phí sản xuất bánh |
But he does love cupcakes. Nhưng hắn ta rất thích bánh cupcake. |
On her fourteenth birthday he brought her a cupcake with a candle in it. Vào sinh nhật thứ mười bốn của em, Samuel tặng ổ bánh giữa có cắm một ngọn nến. |
She comes up with the idea of starting a cupcake business with Max. Cô đi lên với những ý tưởng bắt đầu kinh doanh cupcake với Max. |
FAIR WARNING, CUPCAKE. Báo trước đi, bánh nướng. |
But - - but it - - it's my best work yet... cupcake. Tất cả là kỳ công, chiếc bánh nướng của anh. |
As in Five Nights at Freddy's 2, when a game ends, the player may be given a chance to play an 8-bit minigame, in which Circus Baby must give cupcakes to children and then bring an ice cream cone to a little girl. Như trong Five Nights at Freddy's 2, khi trò chơi kết thúc, người chơi có thể chơi một minigame 8 bit, trong đó Circus Baby nên tặng bánh cupcake cho một số trẻ em và sau đó lấy kem cho một cô gái. |
But in the process you might learn a little bit about accounting and starting a cupcake factory. Tuy nhiên, trong quá trình học, bạn cũng có thể học được một ít về kế toán và cách bắt đầu một nhà máy sản xuất Cupcake. |
I took it upon myself and signed you up to make the cupcakes. Tớ đã tự quyết định và đăng kí cậu lo phần cupcakes rồi. |
Alex made the mistake of trying to take Nina's cupcake, and she shoved it in his face. Alex đã phạm sai lầm là muốn giành cái bánh cupcake của Nina, và con bé úp luôn cái bánh vào mặt nó. |
Cupcake? Bánh nướng? |
I spent all morning making these cupcakes for you. Ta dành cả buổi sáng làm mấy cái bánh này cho tụi bay. |
I can't cook cupcakes. Tớ không biết làm cupcakes. |
She does not like Caroline as much as she does Max, but invests in their cupcake business in season two. Cô ấy không thích Caroline nhiều như Max, nhưng cô cũng đầu tư vào kinh doanh cupcake trong phần hai của bộ phim. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cupcake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cupcake
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.