cuir chevelu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuir chevelu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuir chevelu trong Tiếng pháp.
Từ cuir chevelu trong Tiếng pháp có nghĩa là da đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuir chevelu
da đầunoun C'est une maladie du cuir chevelu. Đó là một bệnh về da đầu |
Xem thêm ví dụ
Un trou dans son cuir chevelu. 1 lỗ, ngay trong đường kẽ tóc. |
Un cuir chevelu en santé. Chăm sóc da đầu. |
Je stimule mon cuir chevelu... en me brossant les dents. Tôi đang sấy đầu mình và đánh răng cùng một lúc |
Il ne nécessite aucune préparation du cuir chevelu, pas de gel ou de pâte conductrice. Nó không đòi hỏi thao tác chuẩn bị vùng da đầu, gel dẫn hay hồ bột. |
Mon cuir chevelu me démange. Da đầu tôi rất ngứa |
Quand on a ce problème, le cuir chevelu se dénude par plaques. * Thông thường, khi có vấn đề này tóc rụng theo từng vùng trên da đầu. |
On favorise ainsi la circulation sanguine dans le cuir chevelu. Làm thế sẽ khiến cho máu lưu thông đến da đầu một cách thỏa đáng. |
C'est une maladie du cuir chevelu. Đó là một bệnh về da đầu |
Il a une belle entaille dans le cuir chevelu. Ảnh có một vết thương sâu trên da đầu. |
Regardez sous le cuir chevelu. Xem dưới da đầu xem. |
Il est indispensable de bien se nourrir et de favoriser la circulation sanguine dans le cuir chevelu. Điều thiết yếu là ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng và làm cho sự lưu thông của máu đến da đầu tốt hơn. |
J'ai une tâche de naissance au niveau du cuir chevelu la même que celle d'un ami de la famille. Tôi có một vết chàm đặc biệt ở da đầu khớp với một người bạn gia đình. |
Les coiffeurs préconisent de se laver la tête régulièrement et de se masser le cuir chevelu en évitant de le gratter avec les ongles. Các nhà chuyên môn đề nghị chúng ta gội đầu thường xuyên và xoa bóp da đầu, tránh làm xước da đầu bằng móng tay. |
Ils se moquent de lui et le frappent avec un solide roseau, ce qui enfonce encore plus la couronne d’épines dans son cuir chevelu. Chúng nhạo báng và đánh ngài bằng cây sậy cứng, đẩy mão gai nhọn đâm sâu hơn vào da đầu. |
Au début de 1984, Jackson avait été soigné pour des brûlures au cuir chevelu après que ses cheveux eurent pris feu au cours d'une séance photo commerciale. Vào đầu năm 1984, Jackson được điều trị bỏng da đầu, là hậu quả của một sự cố liên quan đến pháo hoa mà ông gặp phải khi đang ghi hình quảng cáo. |
Une encyclopédie (The Encyclopædia Britannica) déclare : “ Sur les zones du cuir chevelu touchées, le cheveu terminal long, vigoureux et pigmenté est remplacé par un cheveu fin appelé vellus. Cuốn Bách khoa tự điển Anh Quốc (Anh ngữ) giải thích: “Tại vùng bị ảnh hưởng trên da đầu, một sợi tóc tơ thay thế sợi tóc dài, cứng chắc, có sắc tố trước đây”. |
Et laissez aller votre imagination, si vous pouvez, l'effet d'une dure, rapide secousse sur votre cuir chevelu pour lacher chaque particules l'effet que ça aurait sur votre système nerveux. hãy để trí tưởng tưởng của ông làm việc ông Graham ạ, mục đích của cú giật nhanh, mạnh ở trên nắm tóc của ông là để tách rời phần da dính trên đầu, hẳn là ông có mà, của hệ thần kinh của ông. |
Un technicien place les électrodes sur le cuir chevelu avec un gel conducteur ou de la pâte et le plus souvent après une procédure de préparation du cuir chevelu par abrasion légère. lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng. |
Un technicien place les électrodes sur le cuir chevelu avec un gel conducteur ou de la pâte et le plus souvent après une procédure de préparation du cuir chevelu par abrasion légère. Một kỹ thuật viên sẽ đặt các điện cực lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng. |
On pratique une incision dans le cuir chevelu, on l'ouvre, le neurochirurgien a un gabarit, il le marque et utilise une fraise de dentiste pour retirer un morceau du crâne qui a exactement les dimensions du dispositif. Đây là vết mổ trong da đầu, nó được mở ra, phẫu thuật viên thần kinh có một mẫu, anh ấy đánh dấu vòng quanh nó và dùng máy khoan nha khoa để bỏ đi 1 mảnh xương sọ có kích thước giống hệt kích thước của thiết bị này. |
Le dispositif pourrait être implanté sous le cuir chevelu pour être totalement invisible et pour éviter les ruptures de fil, qui arrive si vous l'avez mis dans la poitrine et que vous tournez la tête dans tous les sens. Thiết bị này có thể cấy ghép dưới lớp da đầu và được giấu hoàn toàn để tránh đứt dây nối, chuyện có thể xảy ra nếu bạn gắn nó vô ngực và bạn cố cử động cổ qua lại. |
34 « Le septième jour, le prêtre réexaminera la lésion : si la lésion du cuir chevelu ou du visage ne s’est pas étendue sur la peau et ne paraît pas plus profonde que la peau, le prêtre déclarera l’homme pur ; celui-ci lavera ses vêtements et il sera pur. 34 Đến ngày thứ bảy, thầy tế lễ sẽ kiểm tra chỗ có vết một lần nữa, nếu vết trên da đầu hoặc chỗ có râu không lan ra và không lõm sâu hơn da thì thầy tế lễ sẽ tuyên bố là người đó tinh sạch, người đó sẽ giặt quần áo mình và được tinh sạch. |
54 « Telle est la loi concernant toute sorte de lèpre, les lésions du cuir chevelu ou du visage+, 55 la lèpre du vêtement+ ou de la maison+, 56 et concernant les gonflements, les dartres et les taches+, 57 afin de déterminer si quelque chose est impur ou si quelque chose est pur+. 54 Đó là luật liên quan đến mọi trường hợp bị bệnh phong cùi, vết trên da đầu hoặc chỗ có râu,+ 55 vết phong cùi trên quần áo+ hoặc nhà cửa,+ 56 và các chỗ sưng, vảy hoặc các vết trên da+ 57 nhằm xác định điều ô uế và điều tinh sạch. |
Selon les médias, l'autopsie de Jackson aurait révélé une cicatrice à côté de ses narines, une cicatrice derrière chacune de ses oreilles et deux cicatrices au cou, "probablement" de la chirurgie esthétique ainsi que des tatouages cosmétiques sur les sourcils. et les lèvres, et sur son cuir chevelu (à la ligne de ses cheveux en recul). Nhiều phương tiện truyền thông nói rằng việc khám nghiệm tử thi Michael Jackson đã chỉ ra một vết sẹo bên cạnh lỗ mũi của ông, một vết sẹo sau mỗi tai, và hai vết sẹo trên cổ, "có lẽ" là từ phẫu thuật thẩm mỹ, cộng với hình xăm thẩm mỹ trên lông mày, quanh mắt và đôi môi, và trên da đầu của ông. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuir chevelu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cuir chevelu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.