crunch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crunch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crunch trong Tiếng Anh.
Từ crunch trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhai, tiếng lạo xạo, nghiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crunch
nhaiverb |
tiếng lạo xạonoun The sound of the frozen snow crunching with each step we took confirmed that this was extreme cold. Tiếng lạo xạo của mỗi bước chân đạp trên tuyết khẳng định rằng trời đang rất lạnh. |
nghiềnverb who checked and crunched the numbers, những người kiểm tra , nghiền ngẫm các con số |
Xem thêm ví dụ
In 2012, Google announced that they had a deep learning algorithm watch YouTube videos and crunched the data on 16,000 computers for a month, and the computer independently learned about concepts such as people and cats just by watching the videos. Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
Scott Shelter from Pop Crunch was largely positive, rating it 9 stars (out of 10), saying that: "'Smile' is yet another catchy pop song from Lavigne, who's been scoring hits for nearly a decade now, far longer than most would have predicted when she hit the scene as a spunky teen with songs like 'Complicated' and 'Sk8er Boi.'" Scott Shelter từ Pop Crunch đã chấm bài hát 9 sao (trên tổng số 10 sao), với lời nhận xét: ""Smile" là một bài hát nhạc pop hấp dẫn khác từ Lavigne, người đã ghi được nhiều hit trong suốt gần một thập kỷ nay, nhiều hơn mọi người đã từng dự đoán khi cô ra mắt công chúng trong vai một cô gái dũng cảm với "Complicated" và "Sk8er Boi"." |
“Listen, I’m in a time crunch,” he said, handing her a large sheaf of papers. “Nghe này, tôi đang bước vào thời điểm sống còn đấy,” anh ta nói và giao vào tay cô một xấp giấy dày cộp. |
And these people are doing about 10 - 20 sets of 100 to 200 repetitions of ab crunches and sit ups, for up to 3 hours! Và những người này đang tập khoảng 10-20 bài lặp lại 100-200 lần và chống đẩy, cho đến 3 giờ! |
But no one at Apple liked Crunch. Tuy nhiên, ông chẳng thích Chaterhouse chút nào. |
So, the signs might indicate that the complexity crunch is only going to get worse. Vậy nên, những dấu hiệu đã chỉ ra rằng cái đống lộn xộn phức tạp đó sẽ chỉ càng ngày càng tệ đi. |
God forbid we should use that same standard that we make Cap'n Crunch live by and bring it to drug companies. Chúng ta nên sử dụng tiêu chuẩn đó mà nhờ đó mà Cap'n Crunch sống được mang đến cho các công ty thuốc. |
It attributed deflationary spirals to the reverse effect of a failure of a central bank to support the money supply during a liquidity crunch. Nó cho rằng sự giảm phát từ từ là do hiệu ứng ngược sự thất bại của ngân hàng trung ương trong việc hỗ trợ cung tiền trong thời kì khủng hoảng thanh khoản. |
It would become denser and hotter again, ending with a state similar to that in which it started—a Big Crunch. Nó sẽ bắt đầu nóng hơn và đậm đặc hơn, và kết thúc ở trạng thái tương tự như thời điểm bắt đầu—Vụ Co Lớn. |
But of course the chips Are just because I like foods that crunch. Còn bim bim là bởi vì ta thích ăn mấy thứ giòn giòn. |
I heard the goddamn thing crunch. Tôi nghe cái tiếng răng rắc chết tiệt đó. |
Cap'n Crunch? Captain Crunch chẳng hạn? |
Cinnamon Toast crunch. Bánh mì quế nướng. |
As he left Lystra behind, every crunch of the pebbles under his sandals, every rustle of the grass he trampled, meant another step toward the unknown and away from his home. Khi bỏ lại thành Lít-trơ ở phía sau, mỗi tiếng lộp cộp của những viên sỏi dưới giày chàng, mỗi tiếng sột soạt của cây cỏ mà chàng giẫm lên là một bước rời xa ngôi nhà để đến một nơi xa lạ. |
Well, it turns out that by crunching the numbers, you can easily calculate that we would need a telescope the size of the entire Earth. Hóa ra chỉ bằng việc tính toán các con số, bạn sẽ dễ dàng tính được chúng ta cần đến chiếc kính lớn bằng cả Trái Đất. |
However, after the match resumed, Tyson crunched again, resulting in his disqualification, and Holyfield won the match. Tuy nhiên, sau khi trận đấu được tiếp tục, Tyson đã làm nó một lần nữa; Tyson đã bị loại và Holyfield thắng trận đấu. |
And I would bring people to the lab and I would put their finger in it, and I would crunch it a little bit. Sau đó tôi mang mọi người tới phòng thí nhiệm, đặt ngón tay họ vào đó, và tôi kẹp họ 1 chút. |
Star heard him crunching it and came to get his share. Star nghe thấy tiếng nhai của nó và bước tới để nhận phần. |
(Archived 2014-09-11 at WebCite) Japanese Man Arrested For Printing His Own Revolvers, Tech Crunch, May 8, 2014. (Lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2014, tại WebCite) ^ a ă â b c Japanese Man Arrested For Printing His Own Revolvers, Tech Crunch, ngày 8 tháng 5 năm 2014. |
Have you crunched the numbers? Anh có biết tính toán không vậy? |
Ever realize Cap'n Crunch's eyebrows are on his hat? Cậu có để ý là lông mày của Thuyền Trưởng Crunch luôn nằm trên mũ ko? |
[ Bones crunching ] [ Choking ] Why, Amara? Tại sao thế Amara? |
She put some in each feed-box, and now the horses and cattle crunched the crisp turnips. Mẹ trút một ít củ cải vào từng máng ăn và lúc này mấy con ngựa và bò đang nhai những miếng củ cải giòn tan. |
Almanzo could hear the crunching of all the animals eating. Almanzo nghe rõ tiếng nhai của những con vật đang ăn. |
The sound of the frozen snow crunching with each step we took confirmed that this was extreme cold. Tiếng lạo xạo của mỗi bước chân đạp trên tuyết khẳng định rằng trời đang rất lạnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crunch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crunch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.