crème trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crème trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crème trong Tiếng pháp.

Từ crème trong Tiếng pháp có các nghĩa là kem, Kem, cái nhất hạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crème

kem

noun

C'est la même marque que cette crème sur votre bureau.
Và nó có cùng hiệu với kem dưỡng tay đó trên bàn cô.

Kem

adjective (produit laitier)

et c'est très intéressant — de la crème glacée Nike et des biscuits Nike.
Có một điều rất thú vị: Kem Nike và bánh quy Nike.

cái nhất hạng

adjective (thân mật) cái nhất hạng)

Xem thêm ví dụ

De la creme brulé!
Bánh sữa caramen.
Donc on y est, la crème de la crème, et il n'y avait aucun doute là dessus, que j'allais perdre gros.
Đây rồi, giống như, Crème de la Crème, và không có nghi ngờ gì , rằng tôi sẽ thua lớn.
Venez, Severus, il y a une délicieuse tarte à la crème à laquelle j’aimerais bien goûter.
Đi nào, thầy Snape, có một cái bánh nướng coi bộ ngon lành lắm, tôi muốn nếm thử...
Crème à raser.
Kem cạo râu.
Si vous remuez le lait, quand la crème est en train de monter, elle n’est plus aussi épaisse.
Nếu sữa bị khuấy trong lúc đang chuyển thành kem thì kem sẽ không dày.
L’essence de lavande produite à la ferme de Byron parfume savons, crèmes et bougies.
Dầu oải hương đến từ nông trại của ông Byron được dùng để chế biến xà phòng, kem mỹ phẩm và đèn cầy.
Un peu de crème?
Anh muốn một chút này không?
J'étais au courant pour la crème et l'allergie à la fraise.
Mình biết về loại dầu bôi của ả, biết cả sự di ứng của cậu ta.
Vous avez un sparadrap et une crème antiseptique?
Anh có băng cá nhân và thuốc kháng sinh không?
» Elle prit un peu de crème glacée, mais lorsqu'elle a versé le reste de la bière de gingembre dans son verre, un escargot en décomposition est apparu à la surface de son verre.
Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia.
Je vais mettre tout de suite cette crème.
Tôi sẽ bôi thuốc đó lên ngay lập tức.
Maman, c'est toi. " Oh mon dieux, içi cette crème glacée est tellement bonne, et tout en Chine... est tellement meilleur que n'importe d'autre... " aw... maman allez...
Kem ở đây rất ngon, và tất cả mọi thứ ở Trung Quốc... đều tốt hơn nhiều so bất cứ nơi nào khác...
Elle était invitée de l'émission The Howard Stern Show, où elle a été aspergée de crème.
Ông còn xuất hiện trên chương trình The Howard Stern Show và được coi là một phần của Wack Pack.
Ni crème ni sucre, abruti.
Không đường, không kem, đồ ngốc.
Je peux avoir un crème ici, non?
Thế ở đây có cafe latte ko nào?
La clé de leur survie résidait dans leur réserve personnelle de crème solaire, produite sous la peau : la mélanine.
Chìa khóa sống còn nằm ở lớp màng bảo vệ chống nắng của mỗi người được tạo ra bên dưới lớp da: melanin.
S'il l'emporte, il ira défier la crème du continent américain.
Nếu chiến thắng, anh sẽ thi đấu với những võ sĩ giỏi nhất Bắc và Nam Mỹ.
Juste des œufs de caille et des asperges en pâte filo avec une crème de sauce à la roquette.
Chỉ là trứng chim cút với măng tây... trong bánh Filo Pastry ăn kèm salad rocket sốt kem thôi mà.
Ça veut dire avec crème glacée.
Nghĩa là có thêm kem.
À titre d’exemple, le Wall Street Journal signale que dans un pays d’Asie du Sud-Est le gouvernement entretient un “ système scolaire pyramidal qui pousse ostensiblement la crème des étudiants vers le sommet ”.
Chẳng hạn, theo báo cáo của một tờ báo, ở một nước thuộc Đông Nam Á, chính phủ áp dụng “hệ thống giáo dục kiểu kim tự tháp, một hệ thống công khai đưa những học sinh ưu tú lên đỉnh điểm”.
Et voici ta crème glacée.
Và đây là kem của cháu.
Ces garçons sont la crème de la crème.
Họ là những người giỏi nhất đấy.
Le « brillant » auquel elle faisait référence était une crème visqueuse que j’utilisais pour prévenir les rides.
Thứ “rực rỡ” mà nó nói chính là loại kem đậm đặc mà tôi thường dùng để chống vết nhăn.
Patty, as-tu trouvé cette crème hydratante?
Patty, cháu có tìm được kem chống khô da không?
Elle mettait de la crème sur les mains de Brenda et lui massait les doigts et les bras parce qu’elle avait souvent mal.
Sarah thường thoa kem mỹ phẩm lên đôi tay của Brenda và xoa bóp các ngón tay và cánh tay của chị ấy vì chị ấy thường bị đau nhức.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crème trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.