création trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ création trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ création trong Tiếng pháp.

Từ création trong Tiếng pháp có các nghĩa là tạo, kiểu mới, sáng tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ création

tạo

verb

Vous croyez que quelqu'un aurait tripatouillé nos créations?
Tưởng tượng có ai đó đùa giỡn với tạo vật của chúng ta?

kiểu mới

noun (thương nghiệp) kiểu mới)

sáng tác

noun

La créativité est la façon dont on se débrouille avec la création.
Sáng tạo là cách chúng ta sáng tác.

Xem thêm ví dụ

7 Jéhovah aime la vie, et il lui plaît d’accorder à une partie de sa création le privilège de jouir de la vie intelligente.
7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài.
Bend en a été le siège du comté depuis sa création.
Bend là quận lỵ từ khi thành lập quận.
“ Le fait que Jéhovah a créé la terre et nous a dotés des facultés nécessaires pour apprécier sa création me donne la conviction qu’il veut notre bonheur ”, dit Danielle.
Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”.
Vous n'êtes autorisé à utiliser l'API Google Ads (API AdWords) qu'à des fins de création et de gestion de campagnes Google Ads, ou pour générer des rapports associés.
Bạn chỉ có thể sử dụng Google Ads API (AdWords API) để tạo, quản lý hoặc báo cáo chiến dịch Google Ads.
McConkie, du Collège des douze apôtres, a parlé de l’importance de la Création, de la Chute et de l’Expiation :
McConkie thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giảng dạy về tầm quan trọng của Sự Sáng Tạo, Sự Sa Ngã, và Sự Chuộc Tội:
L’apôtre Paul a écrit: “Ses qualités invisibles se voient distinctement depuis la création du monde, car elles sont perçues par l’intelligence grâce aux choses qui ont été faites, oui, sa puissance éternelle et sa divinité.”
Sứ đồ Phao-lô viết: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được, tức là quyền-phép đời đời và bổn-tánh Ngài, thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài” (Rô-ma 1:20).
Au bout de quelques jours, j’avais achevé l’examen de ce livre et je devais bien admettre que les déclarations de la Bible au sujet de la création ne contredisent pas les faits scientifiques établis concernant la vie sur la terre.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
Lorsqu’ils ont vu le Photo-Drame de la Création, mes parents ont été enthousiasmés*.
Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phim “Hình ảnh về sự sáng tạo” (Anh ngữ).
Les valeurs standards utilisées pour la création automatique de listes sont : home, searchresults, offerdetail, conversionintent et conversion.
Các giá trị chuẩn được sử dụng cho tạo danh sách tự động là: trang chủ, kết quả tìm kiếm, chi tiết phiếu mua hàng, mục đích chuyển đổi và chuyển đổi.
la création d' un groupe de travail qui va enquêter sur les pannes de courant
Ta tuyên bố thành lập # đội đặc nhiệm... để điều tra vụ cúp điện
Après ma disparition, quelques collègues, qui savaient que j'étais l'administrateur de la page, ont informé les médias de mon rôle dans sa création et qu'ils pensaient que j'avais été arrêté par les services de sécurité.
Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia.
Si la création est hébergée au sein de votre réseau Ad Manager, vous avez la possibilité de cliquer sur l'ID de la création en question afin d'ouvrir cette dernière et d'en examiner la configuration.
Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình.
Vous croyez que quelqu'un aurait tripatouillé nos créations?
Tưởng tượng có ai đó đùa giỡn với tạo vật của chúng ta?
J'ai appris que les teintures de certains vêtements ou le procédé de création-même de ces objets étaient nocifs pour les gens et la planète, donc j'ai commencé à faire mes propres recherches, et j'ai découvert que même après que la coloration soit complète, il y a un résidu créé qui a un impact négatif sur l'environnement.
Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
Son pouvoir est un élément fondamental dans la création d’un foyer rempli de paix.
Quyền năng của Ngài là một yếu tố cơ bản để xây dựng một ngôi nhà tràn ngập bình an.
Ce n’est pas un architecte humain qui a décidé de la taille de la terre, ou qui a contribué à sa création.
(Gióp 38:1-11) Không kiến trúc sư nào của loài người định được độ lớn của trái đất và rồi tạo nên nó.
En savoir plus sur les outils de création d'annonces vidéo
Giới thiệu về công cụ tạo quảng cáo video
Par défaut, les nouvelles créations sont à présent diffusées dans des cadres SafeFrame.
Quảng cáo mới hiện sẽ phân phát vào SafeFrame theo mặc định.
18 L’amour pour Jéhovah nous pousse à méditer sur sa création et sur ses autres actes grandioses.
18 Tình yêu thương dành cho Đức Giê-hô-va thôi thúc chúng ta suy ngẫm về công trình sáng tạo và những công việc kỳ diệu khác của ngài.
1923 : création d'Interpol.
1923 - Interpol được thành lập.
La création atteste l’abondante bonté de Dieu.
Sự sáng tạo trưng ra bằng chứng hiển nhiên về sự nhân từ của Đức Chúa Trời
Quand on observe bien la situation, notre système d'éducation actuel est davantage concentré sur la création d'excellents moutons, comme les appelle l'ancien professeur de Yale, Deresiewicz, des jeunes gens, intelligents et ambitieux, bien qu'un peu frileux devant les risques, timides et sans but, et parfois, imbus d'eux-mêmes.
Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn.
Car la création a été soumise à la futilité, non de son propre gré, mais à cause de celui qui l’a soumise, en raison de l’espérance que la création elle aussi sera libérée de l’esclavage de la corruption et aura la liberté glorieuse des enfants de Dieu. ” — Romains 8:14-21 ; 2 Timothée 2:10-12.
muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:14-21; 2 Ti-mô-thê 2:10-12).
« Après la création de la terre, Adam fut placé dans le jardin d’Éden.
“Sau khi thế gian đã được tạo dựng, A Đam được đặt trong Vườn Ê Đen.
* Comment les créations de Dieu montrent-elles qu’il nous aime ?
* Làm thế nào những sự sáng tạo của Thượng Đế cho thấy Ngài yêu thương chúng ta?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ création trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới création

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.