corteo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corteo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corteo trong Tiếng Ý.

Từ corteo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuộc diễu hành, đoàn diễu hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corteo

cuộc diễu hành

noun

La sua segretaria mi ha detto che avrebbe partecipato ad una riunione sul corteo.
Văn phòng nói sếp sẽ tham dự một cuộc họp trong cuộc diễu hành.

đoàn diễu hành

noun

Xem thêm ví dụ

— Signor Aldrich, la Corte nota la signorina Chaney nell'aula e ordina che si presenti al banco dei testimoni.
“Ông Aldrich, tòa nhận thấy cô Chaney có mặt trong phòng xử.
Una rete di tubature industriali è stata ridisegnata per usare l ́86% in meno di energia, non con pompe migliori ma semplicemente sostituendo tubature lunghe, strette e curve con tubature larghe, corte e diritte.
Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng.
6 Come questa causa è stata dibattuta nella corte dell’universo?
6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào?
La Slovacchia accetta la giurisdizione obbligatoria della Corte internazionale di giustizia (ICJ) con riserve.
Slovakia chấp nhận tính pháp lý của Toà án Công lý Quốc tế với sự bảo lưu.
Vedendo la folla, molti che erano già a Gerusalemme furono spinti a unirsi al corteo. — Matteo 21:7-9; Giovanni 12:12, 13.
Khi thấy đám đông này, nhiều người ở trong thành Giê-ru-sa-lem được thúc đẩy để cùng đi với đoàn diễu hành này (Ma-thi-ơ 21:7-9; Giăng 12:12, 13).
Nel 775 il khan Telerig, ingannando Costantino con la promessa di rivelare coloro che gli fossero stati leali nella corte bulgara, fece giustiziare tutte le spie bizantine nella capitale Pliska.
Năm 775 Hãn Telerig đánh lừa Constantine bằng việc tiết lộ những thành viên trung thành với ông tại cung điện Bulgaria, rồi xử tử tất cả mật thám Byzantine ở thủ đô Pliska.
Torniamo a corte e prendiamo il prossimo.
Vậy thì quay lại lâu đài và lấy tiếp đi.
Fu un discorso talmente toccante che la corte di giustizia ateniese decise di assolverlo.
Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông.
Ho chiesto al guaritore di corte di condurre qualche test.
Cha đã lệnh cho ngự y tiến hành một số kiểm tra.
Si legge: “Il re disse quindi ad Aspenaz suo principale funzionario di corte di condurre alcuni dei figli d’Israele e della progenie reale e dei nobili, fanciulli nei quali non era alcun difetto, ma di bell’aspetto e che avevano perspicacia in ogni sapienza ed erano dotati di conoscenza, e che avevano discernimento di ciò che si conosce, nei quali era anche la capacità di stare nel palazzo del re”. — Daniele 1:3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
(Atti 5:33) In seguito, la difesa del discepolo Stefano ebbe un simile effetto tormentoso sui componenti di quella corte.
Sau đó, lời biện luận của môn đồ Ê-tiên khiến cho các quan tòa đó cảm thấy bị thống khổ.
La hakama ha quattro cinghie, due lunghe davanti e due corte dietro.
Hakama có bảy nếp gấp dày, hai ở phía sau và năm ở phía trước.
Nel dicembre di quello stesso anno, il giornale fu costretto a pagare 30.000 sterline di risarcimento alla corte e ricevette una multa di 120.000 sterline.
Tờ báo sau đó phải trả 30.000 £ chi phí tại tòa, ngoài ra còn thêm 120.000 £ tiền phạt.
28 Davide radunò poi a Gerusalemme tutti i principi d’Israele: i principi delle tribù, i capi delle divisioni+ che servivano il re, i capi di migliaia e i capi di centinaia,+ quelli che avevano la responsabilità di tutti i beni e del bestiame del re+ e dei suoi figli,+ i funzionari di corte e tutti gli uomini potenti e capaci.
28 Đa-vít tập hợp tất cả các quan của Y-sơ-ra-ên đến Giê-ru-sa-lem, gồm: quan của các chi phái, những thủ lĩnh các ban+ phục vụ vua, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người,+ thủ lĩnh cai quản hết thảy gia tài cùng bầy đàn của vua+ và các hoàng tử,+ cùng với các triều thần và mọi người nam dũng mãnh, có năng lực.
La prego, dica alla corte cosa vede.
Mời anh đọc cho tòa những gì anh thấy.
Nel 1501 e nel 1502 i fratelli Corte-Real esplorarono l'isola di Terranova e la regione del Labrador, permettendone l'annessione alla corona portoghese.
Sau đó, vào năm 1501 và 1502 anh em Corte-Real khám phá Newfoundland và Labrador, yêu sách chúng là bộ phận của Đế quốc Bồ Đào Nha.
Il grande sultano Bayezid II presenta suo fratello, Djem, come Ambasciatore alla corte del Papa di Roma.
Quốc Vương vĩ đại Bayezid II đưa em trai, Djem, làm đại sứ trong địa phận Giáo Hoàng tại Rome.
Si sono evoluti per un mondo in cui le persone vivevano in gruppi molto piccoli, non incontravano quasi mai qualcuno che fosse molto diverso da loro, vivevano vite abbastanza corte in cui le scelte erano poche e le priorità più importanti erano mangiare ed accoppiarsi subito.
Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ.
I componenti di questa corte chiedono ancora una volta: “Se sei il Cristo, diccelo”.
Họ yêu cầu một lần nữa: “Nếu ngươi là Đấng Ki-tô, hãy nói cho chúng ta biết”.
Durante il periodo Gyo, il Seon divenne a tutti gli effetti una "religione di Stato", ricevendo ampi aiuti e privilegi attraverso i legami con la famiglia regnante e con potenti membri della corte.
Trong suốt triều đại Cao Ly, Thiền tông trở thành "quốc giáo", nhận được sự ủng hộ và nhiều đặc quyền rộng rãi thông qua mối quan hệ với gia quyến vương tộc và các thành viên quyền lực trong triều đình.
Rutherford era un vigoroso e abile oratore pubblico, che in qualità di avvocato patrocinava le cause dei testimoni di Geova davanti alla Corte Suprema degli Stati Uniti.
Anh Rutherford là một diễn giả xuất sắc, có tài hùng biện, và cũng là một luật sư từng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ.
A convocare la corte è stato il sommo sacerdote Caiafa, il quale presiedeva il Sinedrio anche alcuni mesi or sono, quando Gesù Cristo è stato condannato a morte.
Hơn nữa, người triệu tập phiên tòa hôm nay là thầy tế lễ thượng phẩm Cai-pha, chính là người vài tháng trước đã chủ tọa phiên họp của Tòa Tối Cao kết án Chúa Giê-su Ki-tô tội chết.
Voleva mettere sotto i denti un cibo che la regina aveva vietato a corte: la pizza.
Có truyện kể rằng vì vua rất thèm một món bị cấm ở hoàng gia, bánh pizza.
Ciò significa una corte marziale.
Vậy có nghĩa là tòa án binh.
In quelle circostanze avrà dovuto dire di no molte volte, dato che era circondato da pagani e che senz’altro la corte reale era piena di immoralità, menzogna, corruzione, intrighi politici e altre pratiche corrotte.
Trong hoàn cảnh đó ông đã phải nhiều lần nói “không”, vì ông sống giữa những người ngoại đạo ở xung quanh ông và cuộc sống trong hoàng cung chắc hẳn đầy sự vô luân, sự dối trá, hối lộ, âm mưu chính trị và những việc bại hoại khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corteo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.