coraggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coraggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coraggio trong Tiếng Ý.
Từ coraggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là can đảm, Dũng sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coraggio
can đảmnoun Non avrei mai avuto il coraggio di parlarti. Tôi chưa bao giờ có đủ can đảm nói chuyện với cô. |
Dũng sĩnoun (virtù cardinale) |
Xem thêm ví dụ
Il coraggio di proclamare la verità ad altri, anche a quelli che si oppongono al nostro messaggio, non dipende da noi. Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta. |
Noè ebbe il coraggio di essere diverso Nô-ê không sợ khác biệt |
Pensando che avrei incontrato opposizione pregai Dio di darmi sapienza e coraggio per affrontare qualunque evenienza. Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
Prese il coraggio a due mani e gli spiegò il suo punto di vista basato sulla Bibbia. Bà thu hết can đảm giải thích cho ông ấy quan điểm của bà dựa trên Kinh Thánh. |
(b) Per quanto concerne il coraggio, quale lezione impariamo da Giosuè e Caleb? b) Chúng ta học được bài học nào qua lòng can đảm của Giô-suê và Ca-lép? |
Il presidente Monson ci invita ad avere coraggio Chủ Tịch Monson Kêu Gọi Phải Có Lòng Can Đảm |
Entrambi i gruppi dovrebbero farsi coraggio. Cả hai nhóm cần phấn chấn lên. |
Ancora, naturalmente, non ho mai avuto il coraggio di lasciare la stanza per un istante, perché io non ero sicuro quando potrebbe venire, e la billetta era così buona, e mi andava così bene, che io non sarebbe il rischio della perdita di esso. Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó. |
– Sì, ma credo che tu abbia speso tutto il tuo coraggio in una sola volta - Phải, nhưng tao lại tưởng mi đã sử dụng hết lòng can đảm của mi trong một lần rồi |
Ricordo l’entusiasmo con cui raccontava le storie di coraggio tratte dal libro di Daniele e la sua testimonianza del Salvatore, il Signore Gesù Cristo. Tôi có thể nhớ ông đã rất phấn khởi khi kể lại những câu chuyện về lòng dũng cảm trong sách Đa Ni Ên và chứng ngôn của ông về Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Ma è anche una gioia sapere che, grazie al loro zelo e al loro coraggio, molti hanno conosciuto la verità e il nostro Padre amorevole”. — Colette, Paesi Bassi. Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan. |
Coraggio! Có hiểu không? |
Al fine di prendere le decisioni corrette, è necessario il coraggio — il coraggio di dire “no” quando dovremmo, il coraggio di dire “sì” quando è opportuno, il coraggio di fare la cosa giusta perché è giusta. Để đưa ra những quyết định chính xác, chúng ta cần có can đảm—can đảm để nói không khi cần thiết, can đảm để nói vâng khi thích hợp để làm như vậy, can đảm để làm điều đúng vì điều đó là điều đúng. |
Alcuni covano il rancore per tutta la vita, ignari che avere il coraggio di perdonare chi ci ha ferito è salutare e terapeutico. Một số người hận thù suốt đời mà không biết rằng việc can đảm tha thứ những người đã cư xử xấu với chúng ta là điều bổ ích và là phương thuốc chữa lành. |
Una cosa è avere un'idea per un'impresa, ma come molti in questa sala sanno, farla accadere è molto difficile e richiede un'energia straordinaria, fiducia in se stessi e determinazione, il coraggio di rischiare casa e famiglia, e un impegno 24 ore su 14, 7 giorni su 7 al limite dell'ossessione. Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên. |
Ci vuole coraggio per rifiutare inviti al lunedì sera e riservare quella serata alla famiglia. Phải có can đảm để từ chối những lời mời vào tối thứ Hai, để các anh chị em có thể dành buổi tối đó cho gia đình mình. |
5 Il leone è spesso associato al coraggio. 5 Sư tử thường được liên kết với sự can đảm. |
43 Ora questa volta i Lamaniti si batterono furiosamente; sì, mai si erano visti i Lamaniti combattere con forza e coraggio tanto grandi, no, neppure sin dal principio. 43 Lần này dân La Man chiến đấu một cách vô cùng dữ dội; phải, chưa bao giờ người ta thấy dân La Man chiến đấu với một sức mạnh và lòng can đảm quá mức như vậy, chưa bao giờ, dù là lúc mới khởi đầu. |
Come possono alcuni di questi racconti aiutarci a camminare con coraggio nelle vie di Geova? Những lời tường thuật này có thể giúp chúng ta can đảm bước đi trong đường lối của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Penso ci sia voluto molto coraggio, vero? Em nghĩ cần có rất nhiều can đảm, phải không? |
Quando lo capirono, ebbero il coraggio di distinguersi dalle religioni istituzionali. Khi ý thức được điều này, họ đã can đảm tỏ ra khác hẳn với tôn giáo chính thức. |
9 Anche oggi imitiamo il coraggio di Gesù. 9 Ngày nay, chúng ta cũng noi gương can đảm của Chúa Giê-su. |
Egli rifiutò del liquore per attenuare il dolore, affidandosi solo alle braccia del padre, e sopportò con coraggio il dolore mentre il chirurgo scavava e asportava parte di un osso della gamba. Bằng cách từ chối uống ruợu để làm giảm đau và chỉ muốn cha của ông ôm ông vào vòng tay chắc chắn của cha ông, Joseph đã can đảm chịu đựng khi vị bác sĩ phẫu thuật đục một cái lỗ từ xương chân của ông. |
Ma anche se riuscisse a trovare il coraggio di parlare a Keri, lei si troverebbe a parlare con un ragazzino di 12 anni. Nhưng ngay cả khi hắn có thể có đủ tự tin để nói chuyện với Keri, cô ấy sẽ thấy nó như là nói chuyện với 1 cậu bé 12 tuổi. |
Sessanta anni dopo, il 18 settembre 1999, la morte di Dickmann è stata rievocata dalla Stiftung Brandenburgische Gedenkstätten (Fondazione del Sacrario di Brandeburgo) e ora la targa commemorativa ricorda ai visitatori il suo coraggio e la sua fede. Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coraggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới coraggio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.