copper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ copper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copper trong Tiếng Anh.
Từ copper trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng, 銅, bọc đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ copper
đồngnoun (chemical element) Early needles were made from iron , copper , silver and gold . Những cây kim ban đầu được làm bằng sắt , đồng , bạc và vàng . |
銅adjective (chemical element) |
bọc đồngadjective |
Xem thêm ví dụ
But anyway, the water I dragged back from the Isle of Anglesey where the mine was -- there was enough copper in it such that I could cast the pins of my metal electric plug. Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi. |
Three bags containing gold, silver, and copper euro coins were placed beside the body. Ngoài ra còn có ba túi nhỏ chứa các đồng tiền euro kim loại (vàng, bạc, đồng) được đặt bên cạnh thi hài. |
Needle handles made with copper and silver get oxidized during use and storage , which reduces their electrical conductivity making them unsuitable for electrical stimulation . Cán kim làm bằng đồng và bạc thường bị ô-xy hoá trong quá trình sử dụng và bảo quản , có thể làm mất khả năng dẫn điện dẫn đến không kích thích điện . |
(Daniel 2:44) These were not only the kings pictured by the ten toes of the image but also those symbolized by its iron, copper, silver, and gold parts. (Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa. |
In the 1850s, a major copper smelting works was established at Burwood, near Merewether. Vào những năm 1850, một công trình luyện kim đồng lớn được thành lập tại Burwood, gần Merewether. |
However, its extreme toxicity and incompatibility with other common pigments, including lead and copper-based substances such as verdigris and azurite, meant that its use as a pigment ended when cadmium yellows, chromium yellows and organic dye-based colors were introduced during the 19th century. Tuy nhiên, do độc tính rất cao và sự không tương thích với nhiều loại thuốc màu phổ biến khác, bao gồm các chất gốc chì và đồng như xanh đồng (verdigris) và azurit, nên việc sử dụng nó làm thuốc nhuộm đã kết thúc khi các thuốc nhuộm như vàng cadmi, vàng crom và thuốc nhuộm gốc hữu cơ được giới thiệu trong thế kỷ 19. |
There were forged tools of iron and copper, and Noah may have used these in constructing the ark. Con người thời bấy giờ đã biết rèn những dụng cụ bằng sắt hoặc đồng, và hẳn ông Nô-ê đã dùng những dụng cụ ấy để đóng chiếc tàu. |
The Neolithic era follows the terminal Holocene Epipalaeolithic periods, beginning with the rise of farming, which produced the "Neolithic Revolution" and ending when metal tools became widespread in the Copper Age (chalcolithic) or Bronze Age or developing directly into the Iron Age, depending on geographical region. Thời kỳ đồ đá mới là giai đoạn tiếp theo của Epipaleolithic trong Holocene, bắt đầu bằng sự rộ lên của việc nuôi trồng, và tạo ra cuộc "cách mạng thời kỳ đồ đá mới", và thời kỳ này kết thúc khi các công cụ kim loại trở nên phổ biến trong thời đại đồ đồng đá, hoặc thời đại đồ đồng hoặc phát triển trực tiếp lên thời kỳ đồ sắt, tùy theo các vùng địa lý. |
According to Daniel chapter 2, the dream involved an immense image with a head of gold, breasts and arms of silver, belly and thighs of copper, legs of iron, and feet of iron mixed with clay. Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét. |
There is a common misconception that 7.62 Tokarev surplus ammunition in the United States uses copper-coated mild steel bullets, and that this increases the chance of dangerous ricochets when fired at hard targets and can damage bullet traps often used on shooting ranges. Có một quan niệm sai lầm phổ biến rằng số đạn 7.62 Tokarev thừa ở Hoa Kỳ sử dụng đầu đạn thép mạ đồng, và điều nguy hiểm là đạn sẽ bị bật lại khi bắn vào mục tiêu cứng và làm hư hại các bia bắn. |
Experimental evidence shows ammonium metavanadate (NH4VO3) to be a potentially important catalyst for covellite's solid state transformation from other copper sulfides. Bằng chứng thực nghiệm cho thấy amoni metavanadat (NH4VO3) trở thành chất xúc tác quan trọng cho sự chuyển đổi trạng thái rắn của covellit từ các sunfua đồng khác. |
Silver 20 kopeks were introduced in 1820, followed by copper 10 kopeks minted between 1830 and 1839, and copper 3 kopeks introduced in 1840. Bạc 20 kopeks được giới thiệu vào năm 1820, tiếp theo là đồng 10 kopeks đúc giữa 1830 và 1839, và đồng 3 kopeks được giới thiệu vào năm 1840. |
The first time I got the rash was when I was washing the copper cookware. Lần đầu tiên tôi bị phát ban là khi rửa đống đồ bếp bằng đồng. |
Apart from natural corrosion, the main reason for this low recovery rate is that, prior due to the late 19th century, when their historical value was recognised, diplomas were almost invariably melted down when found in order to recover their copper content – indeed most were probably melted down in the period following 212). Ngoài sự ăn mòn tự nhiên, lý do chính cho tỷ lệ phục hồi thấp là do cuối thế kỷ 19, khi giá trị lịch sử của chúng đã được công nhận, những văn bằng thường bị nấu chảy do hạm lượng đồng chứa trong chúng - có lẽ phần lớn có lẽ các văn bằng bị nấu chảy đều xuất hiện sau năm 212). |
Shakudō is a Japanese decorative alloy of copper containing a low percentage of gold, typically 4–10%, that can be patinated to a dark blue or black color. Shakudō là một hợp kim đồng được dùng làm trang trí ở Nhật chứa một tỉ lệ thấp vàng, khoảng 4–10%, nó có thể bị gỉ tạo ra màu xanh đậm hoặc màu đen. |
The reaction is started by producing copper(II) fluoride with a charged metal reactor that contained copper oxide and then adding HF at high temperatures from there it is exposed to benzene and fluoroaromatics take place causing the formation of fluorotoluene or fluorobenzene or some other fluorinated benzene derivative. Phản ứng này được bắt đầu bằng việc sản xuất đồng (II) florua với một lò phản ứng kim loại có chứa oxit đồng và sau đó thêm HF ở nhiệt độ cao từ đó nó tiếp xúc với benzen và phản ứng gắn flo vào vòng benzen diễn ra gây ra sự hình thành fluorotoluene hoặc fluorobenzene hoặc một số benzen dẫn xuất có flo khác. |
Picture the scene: Charging forward “from between two mountains . . . of copper” come four chariots, likely fitted for battle. Hãy hình dung cảnh tượng: “Từ giữa hai ngọn núi... bằng đồng” có bốn cỗ xe tiến ra, hẳn là sẵn sàng để ra trận. |
The Bronze Age in Ireland commenced around 2000 BC, when copper was alloyed with tin and used to manufacture Ballybeg type flat axes and associated metalwork. Thời đại đồ đồng tại Ireland được khởi đầu vào khoảng năm 2000 TCN khi đồng đã được nấu chảy lẫn với thiếc để sản xuất rìu phẳng kiểu Ballybeg và các công việc liên quan tới kim loại khác. |
The legislative reform may have been partly inspired by hardship caused by the famine of 927 and the subsequent semi-popular revolt of Basil the Copper Hand. Việc cải cách quyền lập pháp có thể đã lấy cảm hứng từ một phần do khó khăn gây nên bởi nạn đói năm 927 và các cuộc nổi dậy nho nhỏ tiếp theo của Basileios Tay Đồng. |
The potassium and sodium ferrocyanides are also used in the purification of tin and the separation of copper from molybdenum ores. Kali và natri ferrocyanid cũng được sử dụng trong việc tinh chế thiếc và tách đồng từ quặng molybden. |
A five-foot-long [1.5 m] stuffed toy snake wrapped around a broomstick worked well as the copper serpent of Numbers 21:4-9. Một con rắn nhồi bông dài 1,5m quấn quanh cán chổi trở thành con rắn bằng đồng nơi Dân-số Ký 21:4-9. |
Rhodium(II) acetate dimer, compared to copper(II) acetate, is more reactive and useful in differentiating ribonucleosides and deoxynucleosides because it is soluble in aqueous solution like water whereas copper(II) acetate only dissolves in non-aqueous solution. Rhodi(II) axetat dime, so với đồng(II) axetat, có tính phản ứng và hữu ích hơn trong việc phân biệt ribonucleosit và deoxynucleosit bởi vì nó hòa tan trong dung dịch nước, trong khi đó đồng(II) axetat hòa tan trong dung dịch không chứa nước. |
The largest known primary reserves are in the Bushveld Igneous Complex in South Africa, though the large copper–nickel deposits near Norilsk in Russia, and the Sudbury Basin in Canada are also significant sources of osmium. Trữ lượng nguyên sinh lớn nhất từng được biết là trong phức hệ mácma Bushveld ở Nam Phi, mặc dù các lớn khác là mỏ đồng-nikel lớn gần Norilsk ở Nga, và bồn trũng Sudbury ở Canada cũng có một lượng đáng kể iridi. |
Isle Royale in western Lake Superior was also a site of many tons of native copper. Đảo Royale phía tây hồ Superior, cũng là nơi đã được khai thác hàng tấn đồng tự sinh. |
The population during the Copper Age has been described as mongoloid in the east of what is now Mongolia, and as europoid in the west. Cư dân trong thời đại đồ đồng đá được mô tả là thuộc chủng Mongoloid (da vàng) tại miền đông của Mông Cổ ngày nay, và thuộc chủng Europoid (da trắng) tại miền tây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới copper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.