contagioso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contagioso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contagioso trong Tiếng Ý.

Từ contagioso trong Tiếng Ý có các nghĩa là lây, truyền nhiễm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contagioso

lây

adjective

La forma più antica di empatia è la paura contagiosa.
Dạng cổ nhất của đồng cảm là nỗi sợ hãi lây lan.

truyền nhiễm

adjective

Spero non sia morto di un male contagioso.
Tôi hy vọng là ông ấy không chết vì bệnh truyền nhiễm.

Xem thêm ví dụ

Che responsabilità ha una persona affetta da una malattia contagiosa potenzialmente letale?
Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác?
Il termine ebraico reso “lebbra” è molto ampio e può includere varie malattie contagiose della pelle.
Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “phong cùi” có nghĩa khá rộng, bao gồm nhiều loại bệnh truyền nhiễm ngoài da.
4 In seguito i sanitari hanno imparato il valore pratico di tali misure, che si possono adottare ancora con profitto: ridurre al minimo il contatto con altri quando voi o loro sembrate avere una malattia che potrebbe essere contagiosa.
4 Từ đó đến nay, các y sĩ đã học biết giá trị thực tế của các biện pháp ấy, mà ngày nay vẫn còn được lợi ích khi áp dụng: Hạn chế tiếp xúc với người khác nếu chúng ta hoặc họ có vẻ mắc phải một bệnh truyền nhiễm nào đó.
Ma per me, ciò che è stato contagioso di ognuno di loro è che sono stati infettati da qualcosa che chiamo il virus del " Io posso ".
Nhưng đối với tôi, điều đã lây lan trong số họ đó là họ đều bị nhiễm một thứ tôi gọi là con rệp " Tôi Có Thể ".
Potrebbe essere contagiosa.
Nó có thể lây truyền.
“Si prevede che entro l’anno 2020 nei paesi in via di sviluppo le malattie non contagiose provocheranno sette decessi su dieci, mentre oggi ne provocano meno della metà”. — “The Global Burden of Disease”, Harvard University Press, 1996.
“Người ta nghĩ rằng đến năm 2020, cứ mười ca tử vong trong những vùng đang phát triển, thì bảy ca là do các bệnh không truyền nhiễm gây ra, so với ngày nay chưa đến năm ca”.—“The Global Burden of Disease”, Harvard University Press, 1996.
Perché è un tipo di morte funesta, causata dalla “lunga spada” di una tremenda guerra, da una penuria di viveri fino al punto della carestia o dalla “pestilenza”, una malattia contagiosa che si diffonde in un’estesa zona abitata, e che pone fine rapidamente alla vita delle sue numerose vittime.
Đó là sự chết xảy đến nhanh chóng gây ra bởi “gươm dao” của chiến tranh rộng lớn, bởi đói kém hoặc bởi “dịch-lệ”, một bệnh truyền-nhiễm lan tràn trên một vùng rộng lớn có dân cư, gây sự chết nhanh chóng cho nhiều nạn-nhân.
La passione è contagiosa.
Nhiệt huyết dễ lan.
Mentre parlano delle esperienze avute nel servizio di campo, il loro entusiasmo è contagioso.
Sự hăng hái của họ dễ ảnh hưởng người khác khi họ nói về những kinh nghiệm rao giảng.
Il pianto può essere anche contagioso.
Khóc cũng dễ lây.
C'e'un falla contagiosa dentro il gioco nel capire cosa succede davvero.
Có một sai lầm tai hại trong giải đấu này trong việc hiểu được chuyện gì đang thật sự diễn ra.
Le sue parole erano consolanti e rassicuranti e il suo entusiasmo per la missione era contagioso.
Những lời của Landon thật là đầy an ủi và trấn an, và người thanh niên cảm thấy lây lan bởi lòng nhiệt tình của Landon về công việc truyền giáo.
La realizzazione dei suoi sogni è una motivazione viscerale e lei sta passando il suo entusiasmo contagioso attraverso lo sviluppo di giovani talenti per portare avanti il lavoro di narrazione attraverso l'iniziativa Zanendaba (Bring me a story).
Việc thực hiện ước mơ của Mhlophe là một động lực nội tại và cô truyền nhiệt huyết của mình bằng cách phát triển tài năng trẻ để tiếp tục công việc kể chuyện thông qua Sáng kiến Zanendaba (Mang cho tôi một câu chuyện).
Inoltre, visto che un bambino potrebbe pensare che la morte sia contagiosa, rassicurate vostro figlio che non corre alcun pericolo.
Vì con trẻ có thể nghĩ là cái chết sẽ lây, hãy trấn an là con vẫn an toàn.
L'anno scorso però, un spaventoso incidente in un distretto produttivo del sud della Cina: 13 giovani lavoratori poco più che adolescenti e ventenni si sono suicidati, uno per uno provocando un effetto contagioso.
Tuy nhiên, năm ngoái, một vụ việc kinh hãi ở một tổ hợp sản xuất thiết bị OEM ở Trung Quốc: 13 công nhân trẻ tuổi khoảng 18-19 và 20-21 tuổi đã tự vẫn từng người một giống như một căn bệnh truyền nhiễm.
La gente dice che il mio sorriso è contagioso.
Người ta nói rằng tôi được biết đến bởi nụ cười của mình.
La gioia che provavano per il Vangelo era contagiosa e innalzava il nostro spirito.
Hạnh phúc mà họ cảm thấy đối với phúc âm đã mang lại ảnh hưởng và nâng đỡ tinh thần của chúng tôi.
E credo che sia lo scherzo contagioso più divertente che mai sentirete.
Và tôi cho rằng đó là lời nói đùa hài hước nhất về dịch tễ học từng được nghe
I loro sorrisi erano genuini e contagiosi.
Nụ cười của họ rất chân thật và làm cho chúng tôi vui lây.
Contagioso è una buona parola.
Dễ lây lan lầ một từ rất hay.
Supponiamo che un medico vi dica di evitare i contatti con una persona affetta da una malattia contagiosa e letale.
Giả sử bác sĩ bảo bạn tránh tiếp xúc với một người mắc bệnh truyền nhiễm chết người.
Non è contagioso.
Nó không lây đâu.
Spero non sia contagioso.
Tôi hy vong nó không truyền nhiễm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contagioso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.